Giáo án Số học 6 từ tiết 69 đến tiết 108

III.Phơng pháp : vấn đáp , luyện tập , hợp tác nhóm

IV, Tổ chức giờ học :

1. ổn định

2. Kiểm tra bài cũ: Khụng

 3. Khởi động:

GV Phân số đã học ở tiểu học. Em hãy lấy VD về phân số ? VD: ;

- Trong các phân số này tử và mẫu đều là các số tự nhiên, mẫu khác 0 . Nếu tử và mẫu là các số nguyên ví dụ có phải là phân số không ? KN: Phân số đợc mở rộng nh thế nào, đó là nội dung bài hôm nay

Hoạt động 1 : Nghiên cứu khái niệm phân số

+ Phơng pháp : vấn đáp , luyện tập

+ Mục tiêu : - Biết khái niệm phân số với a, b Z , b 0

 - Biết viết các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên

 - Biết dùng phân số để biểu diễn một nội dung thực tế.

+ Tg: 18’

HĐ của GV và HS Ghi bảng

- Em hãy lấy VD thực tế trong đó phải dùng phân số để biểu thị

- Vậy với việc dùng phân số ta có thể ghi đợc kết quả của phép chia hai số tự nhiên dù rằng số bị chia có chia hết hay không chia hết cho số chia ( với điều kiện số chia khác 0 )

- Tơng tự nh vậy (-3) chia cho 4 đợc thơng là bao nhiêu ?

 là thơng của phép chia nào ?

GV khẳng định: Cũng nh vậy ; ; đều là các phân số.

Vậy thế nào là phân số ?

 1. Khái niệm phân số.

- Phân số có thể coi là thơng của phép chia3cho 4

 

 

 

 

doc108 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 788 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Số học 6 từ tiết 69 đến tiết 108, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4
Tiết 88 
Luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS thực hành được quy tắc chia phân số trong giải bài toán.
2. Kỹ năng:
- HS xác định được số nghịch đảo của một số khác 0, và có kỹ năng thực hiện được phép chia phân số, tìm x.
3. Thái độ:
- Có thái độ cẩn thận, chính xác khi giải toán.
II. Chuẩn bị:
 Giáo viên : Bảng phụ, phấn màu.
Học sinh : Bảng nhóm, phấn. 
III. Phương pháp : vấn đáp , luyện tập , hợp tác nhóm
IV.Tổ chức giờ học:
1. ổn định
2. Kiểm tra bài cũ : 15 phút
Đờ̀ bài
Bài 1: Tính a, -5 : b, 
Bài 2: Tìm x . x - = 
Đáp án+ thang điờ̉m
Bài 1: Tính 
a, -5 : = -5 . 1,5đ
 = 	 1đ
 b, = 	 1,5đ
 = 	 1đ
Bài 2: Tìm x . x - = 
 . x = + 1đ
 . x = 1,5đ
 x = :	1đ
 x = .	1đ
 x = 1đ
3. Bài mới:	
Hoạt động 1 : Luyện tập 
+ Phương pháp : vấn đáp , luyện tập , hợp tác nhóm 
+ Mục tiêu : - HS thực hành được quy tắc chia phân số trong giải bài toán.
- HS xác định được số nghịch đảo của một số khác 0, và có kỹ năng thực hiện được phép chia phân số, tìm x.
+ Tg:32’ 
HĐ của GV và HS
Ghi bảng
HĐ 1.1 Dạng bài tập tìm số nghịch đảo: 
Bài 1: ( Bảng phụ )
Tìm nghịch đảo của các số sau: 
a. ; ; ; .
b. -2; ( a,bZ; a,b0 )
- Gọi hs tìm số nghịch đảo 
- GV chú ý cách viết cho hs 
- HS nhận xét 
HĐ 1.2 Dạng toán tìm giá trị của biểu thức:
GV cho hs làm bài 87(43): ( Bảng phụ )
- Muốn tính giá trị mỗi biểu thức em làm ntn ? 
- Hãy so sánh số chia với 1 trong mỗi trường hợp.
- Hãy so sánh giá trị tìm được với số bị chia rồi rút ra kết luận.
- GV gợi ý cho hs rút ra kl 
HĐ 1.3 Dạng toán tìm x
- Gv đưa đề bài lên bảng phụ 
- giá trị x nằm ở thành phần nào trong biểu thức ? 
- Muốn tìm thừa số chưa biết của một tích ta làm ntn ? 
- Gọi 1 hs lên bảng 
- HS dưới lớp thực hiện và nhận xét 
- Tương tự cho hs làm phần b
HĐ1.4 Dạng toán chuyển động
Gọi 1 HS đọc đề bài 
- Bài toán này thuộc dạng toán nào ta đã biết.
- Toán chuyển động gồm những đại lượng nào ? 
- Ba đại lượng có mối quan hệ với nhau như thế nào ? Em hãy viết công thức tổng quát ?
- HS hđn 5’(KT động não)
- hs các nhóm làm và nhận xét , bổ sung 
- GV treo bảng phụ đáp án 
Chốt kiến thức 
* Dạng bài tập tìm số nghịch đảo
Bài 1
a. Số nghịch đảo của là 
 Số nghịch đảo của là 
 Số nghịch đảo của là 
 Số nghịch đảo của là 
 Số nghịch đảo của - 2 là 
 Số nghịch đảo của ( Với a, b Z; a, b 0 ) là .
* Dạng toán tìm giá trị của biểu thức:
Bài 87 ( 43 )
a. Tính giá trị mỗi biểu thức:
 = ; = . = 
 = . = 
b. So sánh số chia với 1 trong mỗi trường hợp:
 1 = 1; 1
c. So sánh giá trị tìm được với số bị chia rồi rút ra kết luận:
 ; 
Kết luận: Chia một phân số cho 1 ta được một phân số bằng chính nó.
- Nếu số chia nhỏ hơn 1 thì thương lớn hơn số bị chia.
- Nếu số chia lớn hơn 1 thì thương nhỏ hơn số bị chia.
* Dạng toán tìm x:
Bài 90 ( 43 )
Tìm x, biết:
x . x = 
x = . x = 
b. x : x = . 
 x = 
* Dạng toán chuyển động ( Từ lời chuyển sang ngôn ngữ toán học ).
Bài 92 ( 44)
Giải:
Quãng đường Minh đi từ nhà đến trường :
10 . = 2 ( km )
T/gMinh đi từ trường về nhà:
2 : 12 = 2 . ( giờ ).
 V. Tổng kết và hướng dẫn về nhà : 5’
1. Tính chṍt cơ bản của phép nhõn phõn sụ
 Phát biểu Đ/N thế nào là 2 số nghịch đảo của nhau.
 Nhắc lại quy tắc chia phân số.
 Về xem lại các bài tập và làm các bài tập còn lại,
2. Hỗn số. Số thập phân, phần trăm.
Yờu cõ̀u: 
+ HS trung bỡnh, yếu: ễn hỗn số, số thập phân, phần trăm đã học ở tiểu học ?
 + HS khỏ, giỏi: Làm được hỗn số, số thập phân, % cho các số âm. 
**********************************
Ngày soạn : / 3 / 2014
Ngày giảng : / 3 / 2014
Tiết 89
hỗn số , số thập phân , phần trăm
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS biết các khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm.
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng viết phân số ( Có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1 ) dưới dạng hỗn số và ngược lại 
- Viết phân số dưới dạng số thập phân và ngược lại ; biết sử dụng ký hiệu phần trăm.
3. Thái độ:
- Có thái độ cẩn thận trong tính toán
II. Chuẩn bị:
Giáo viên : bảng phụ, phấn màu.
Học sinh : Bảng con, phấn.
III. Phương pháp : vấn đáp , luyện tập , hợp tác nhóm
IV. Tổ chức giờ học:
1. ổn định
2. Kiểm tra bài cũ :5’
- Cho VD về hỗn số, số thập phân, phần trăm đã học ở tiểu học ?
- Em hãy nêu cách viết phân số lớn hơn 1 dưới dạng hỗn số ?
- Ngược lại, muốn viết một hỗn số dưới dạng một phân số ta làm như thế nào?
* GV: Các khái niệm về hỗn số, số thập phân, phần trăm các em đã được học ở tiểu học. Trong tiết này ta sẽ ôn lại hỗn số, số thập phân, % và mở rộng cho các số âm. 
 3. Bài mơớ:
Hoạt động 1 : Hỗn số
+ Phương pháp : vấn đáp , luyện tập 
+ Mục tiêu : HS viết được một phân số dưới dạng hỗn số và ngược lại .
+ Tg:12’ 
HĐ của GV và HS
Ghi bảng
- GV cùng HS viết P/S dưới dạng hỗn số ? 
Thực hiện phép chia = 7 : 4
- là thương của phép chia nào ? 
-GV: Gọi HS đọc hỗn số 1 ?
- Đâu là phần nguyên? ( GV dùng phấn màu )
- Đâu là phần phân số ?
- Củng cố làm ?1 
Goi 2 HS nên bảng viết kết quả ?
GV: Chốt lại: Mọi phân số lớn hơn 1 đều được viết dưới dạng 1 hỗn số gồm phần nguyên và phần phân số nhỏ hơn 1.
- Cho hỗn số 3 em hãy viết dưới dạng tổng phần nguyên và phần phân số ?
-GV: Ngược lại ta cũng có thể viết 1 hỗn số dưới dạng phân số như trên.
Gọi HS nên bảng viết ?2.
GV: Giới thiệu các số: - 2; 
- 4; . Cũng là hỗn số, chúng lần lượt là số đối của các hỗn số 2; 4
GV: Chốt lại: Khi viết 1 phân số âm dưới dạng hỗn số, ta chỉ cần viết số đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt dấu trừ trước kết quả nhận được.
Gọi HS đọc chú ý ( SGK )
VD ( SGK
1. Hỗn số:
7
4
3
1
 dư thương
Vậy = 1 + = 1 
( Đọc là một ba phần tư ), 1 là phần nguyên của , phần phân số của .
?1. Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số
?2. Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số.
 2; 4
- Chú ý ( SGK )
VD: nên 
2 nên - 2
Hoạt động 2 : Nghiên cứu số thập phân.
+ Phương pháp : vấn đáp , luyện tập 
+ Mục tiêu : HS nêu được thế nào là phân số thập phân , nêu được số thập phân gồm hai phần , viết được các phân số thập phân dưới dạng số thập phân và ngược lại 
+ Tg:15’
Cho các phân số :
 Em hãy viết thành các phân số có mẫu là luỹ thừa của 10.
- Các phân số mà em vừa viết được gọi là các phân số thập phân.
-Vậy phân số thập phân là gì ? Các phân số thập phân nêu trên có thể viết dưới dạng số thập phân:
- Có nhận xét gì về các thành phần của số thập phân ? 
- Cho HS làm ?3.
- HS dưới lớp thực hiện vào vở và nhận xét 
- Cho HS làm ?4.
2. Số thập phân:
Cho các phân số : 
Có thể viết là: ; ; ; .
* Đ/N : ( SGK/ )
Phân số thập phân là phân số mà mẫu là luỹ thừa của 10.
?3.Viết các phân số sau đây dưới dạng số thập phân:
?4. Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân:
Hoạt động 3 : Nghiên cứu phần trăm .
+ Phương pháp : vấn đáp , luyện tập 
+ Mục tiêu : HS xác định được những phân số dạng nào thì có thể viết được dưới dạng phần trăm , viết được các số thập phân dưới dạng phân số thập phân và dưới dạng phần trăm . 
+ Tg:10’
GV: Những phân số có mẫu là 100 còn được viết dưới dạng phần trăm.
- Yêu cầu HS làm ?5.
- HS làm việc cá nhân và trả lời 
 - Củng cố gv cho hs làm bài 94 
3. Phần trăm:
* Ký hiệu: %
* VD:,=107%
?5. 6,3 = 630%
 0, 34 = = 34 %
Bài 94( 46 )
 ; ; 
V. Tổng kết và hướng dẫn về nhà : 3’
1. Hụ̃n sụ́, sụ́ thọ̃p phõn, %
- Muốn viết một phân số dưới dạng hỗn số và ngược lại em làm ntn ? 
- Phân số thập phân là gì ? cách viết một phân số thập phân về dạng số thập phân ? 
- Cách viết phần trăm ? 
- BTVN 95; 96; 97; 98; 99 ( 46; 47 ).
2. Luyợ̀n tọ̃p
Yờu cõ̀u: 
+ HS trung bỡnh, yếu: Cách đụ̉i hụ̃n sụ́, sụ́ thọ̃p phõn, phõ̀n trăm
+ HS khỏ, giỏi: Làm thành thạo cỏc BT
- Cõu hỏi khảo sỏt: 
1. Viết các phân số sau đây dưới dạng số thập phân:
 2. Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân:
- Đỏp ỏn – thang điểm: 
1. 	5đ
 2. 	5đ
- Kết quả mong đợi: 17 / 19 = 89,4%
- Kết quả khảo sỏt thực tế: 
*********************************
Ngày soạn : / / 2014
Ngày giảng : / / 2014
Tiết 90 
 Luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh nêu được cách thực hiện các phép tính với hỗn số, 
- Thực hiện được tính nhanh khi cộng hoặc nhân các hỗn số.
2. Kỹ năng:
- Biết viết các phân số dưới dạng hỗn số và ngược lại. Viết phân số dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu phần trăm ( Viết các phần trăm dưới dạng số thập phân )
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán 
- Rèn tính nhanh và tư duy sáng tạo khi giải toán.
II. Chuẩn bị :
Giáo viên : Bảng phụ, phấn màu
Học sinh : Bảng con, phấn.
III. Phương pháp : vấn đáp , luyện tập , hợp tác nhóm ( KT khăn trải bàn )
IV.Tổ chức giờ học :
1. ổn định
2. Kiểm tra bài cũ :5’
- Em hãy nêu cách viết phân số dưới dạng hỗn số và ngược lại ?
- Lấy ví dụ ? 
- Nêu Đ/N phân số thập phân ? Số thập phân gồm những phần nào ?
 3. Bài mơớ: 
Hoạt động 1 : Luyện tập
+ Phương pháp : vấn đáp , luyện tập , hợp tác nhóm 
+ Mục tiêu : - Học sinh nêu được cách thực hiện các phép tính với hỗn số, 
- Thực hiện được tính nhanh khi cộng hoặc nhân các hỗn số.
- Biết viết các phân số dưới dạng hỗn số và ngược lại. Viết phân số dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu phần trăm ( Viết các phần trăm dưới dạng số thập phân )
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán 
- Rèn tính nhanh và tư duy sáng tạo khi giải toán.
+ Tg:30’ 
HĐ của GV và HS
Ghi bảng
( Bảng phụ ). Bài 99 ( 47 )
a. Bạn Cường đã tiến hành cộng hai hỗn số như thế nào ?
b. Có cách nào tính nhanh hơn không ? 
- C2. Cộng phần nguyên với phần nguyên, phần phân số với phân số
- Cho HS thảo luận nhóm 5’
- HS các nhóm nhận xét , bổ sung 
- gv chuẩn kiến thức .
* Gọi 1 hs đọc bài 
- Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức ? 
+ HS: - Thực hiện bỏ dấu ngoặc , sử dụng t/c gh , kh nhóm các hỗn số có cùng mẫu 
- Gọi 1 hs thực hiện quy tắc dấu ngoặc 
- HS2 : thực hiện cộng trừ các hỗn số 
- Gọi hs khác nhận xét 
* Tương tự cho hs làm phần b 
- 1 hs lên bảng 
- GV cùng hs đánh giá kq bài làm của hs lên bảng
* GV treo bảng phụ bài 102 
- Gọi 1 hs đọc bài 
- Nêu cách làm của bài ? 
- Ngoài cách 

File đính kèm:

  • docToán 6 ( Chương III - tu 69 - 108- moi 2013-2014).doc
Giáo án liên quan