Giáo án Số học 6 Trường THCS xã Hiệp Tùng
I. Mục tiêu.
- HS (học sinh) được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.
- HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng kí hiệu và .
- Thái độ: Rèn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi viết một tập hợp, sử dụng các kí hiệu.
II. Chuẩn bị.
• GV: + Bảng phụ.
Bài 1. Điền cụm từ hoặc kí hiệu thích hợp vào chỗ trống:
a) Các phần tử của một tập hợp được viết trong hai dấu {}, cách nhau bởi dấu “ ” (nếu có phần tử là số) hoặc dấu “ ”.
b) Mỗi phần tử được liệt kê , thứ tự liệt kê .
c) Để viết một tập hợp, thường có hai cách:
+ . các phần tử của tập hợp.
+ Chỉ ra cho các của tập hợp đó.
hấm. 22 = ....; 23 = .....; 24 =......; 32 = .....; 33 = .....; 34 = ...... GV cho học sinh đứng tại chỗ trả lời GV giới thiệu chú ý. HS theo dõi ghi bài 1, Luỹ thưa với số mũ tự nhiên: VD: 2.2.2 = 23 7.7.7.7 = 74 a.a.a.a.a.a = a6 TQ: an = n N* a gọi là cơ số, n là số mũ. ?1 BT1 Bảng phụ 22 = 4; 23 = 8; 24 =16; 32 = 9; 33 = 27; 34 = 81 Chú ý: a2 đọc là a bình phương hay bình phương của a. a3 đọc là a lập phương hay lập phương của a. Quy ước: a1 = a VD: 31 = 3, 20041 = 2004 Hoạt động 2: Tìm hiểu phép nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. (12 ph) GV đưa ví dụ và yêu cầu viết tích hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa ? HS lên bảng thực hiện. GV giới thiệu CT tổng quát . Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào? HS tham khảo SGK và phát biểu. GV ?2 yêu cầu HS lên bảng thực hiện. 2, Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số: VD: 23 . 22 = (2.2.2)(2.2) = 25 (= 25 ) a3 . a5 = ... = a3+5 = a8 TQ: an . am = an+ m QT: (sgk) ?2 Thực hiện phép nhân: x5 . x4 = x9 a4 . a = a5 4. Củng cố : (12 ph) * Nhắc lại Đ/n, T/c và chú ý Em lên bảng làm Bạn tính đã hợp lý chưa ? Hướng dẫn h/s lập bảng vào vở BT 64 = Tích hai thừa bằng nhau nào? Hướng dẫn tương tự bài 58! Bài 56 sgk - 27 a, 5.5.5.5.5.5 = 56 b, 6.6.6.3.2 = 6.6.6.6 = 64 c, 2.2.2.3.3 = 23. 32 = 62.2 d, 100.10.10.10 = ... = 104 Bài 57 sgk 28 Tính ... a, 23 = 8, 24 = 16, 25 = 32, 26 = 64, ... 210 = 1024 b, 32 = 9, 33 = 27, 35 = 243 Bài 58,59 sgk 29 (Bảng phụ) 5.Hướng dẫn về nhà: (2 ph) - Học thuộc định nghĩa, tính được giá trị của một luỹ thừa và biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. - Xem lại các bài đã chữa, làm BT: 60,...,66 ( sgk ). - Chuẩn bị tiết sau luyện tập. IV. Rót kinh nghiÖm Hiệp Tùng, ngày....tháng...năm 2012 Tổ trưởng Phan Thị Thu Lan Tuần: 05 Tiết : 13 LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - H/s nắm vững khái niệm luỹ thừa, phân biệt được cơ số và số mũ của luỹ thừa. - Rèn luyện kỹ năng vận dụng phép luỹ thừa vào giải toán. - Kỹ năng tính toán và trình bày bài. II.Chuẩn bị : - GV: Giáo án, SGK, Bảng phụ - HS :SGK, vở nghi, vở nháp, bảng nhóm. - PP: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề III. Tiến trình lên lớp : 1. Ổn định lớp : (1’) 2. Kiểm tra : (15’) Đề bài Đáp án – Thang điểm Phần I: TRẮC NGHIỆM: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Viết gọn tích 6.6.6.6 dưới dạng lũy thừa là: A. 46. B. 66 C. 65. D. 64. Câu 2. Tích đúng là: A. 43.44 = 412. B. 43.44 = 1612. C. 43.44 = 47. D. 43.44 = 87. Câu 3. Giá trị đúng cuả lũy thừa là: A..42 = 8. B..42 =16 . C. 42 = 6 D. 42 = 4 Phần II: TỰ LUẬN: Câu 4. Tính giá trị của biểu thức: a) 15. 64 + 15. 36 b) 25.5.4 Câu 5: Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1: 8; 121; 25; 100. Phần I: TRẮC NGHIỆM: (3,0đ) Mỗi câu đúng đạt 1,0đ C©u: 1-D; 2-C; 3-B; Phần II: TỰ LUẬN(7,0đ) C©u 4: (4,0đ) Mỗi câu đúng 2,0 đ. a) 15. 64 + 15. 36 = 15.(64 + 36) = 15. 100 = 1500. b) 25.5.4 = (25.4).5 = 100.5 = 500 Câu 5:(3,0đ) Mỗi câu đúng đạt 0,75đ 8 = 23 121 = 112 25 = 52 100 = 102 3.Luyện tập : (26’) Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Dạng bài viết một số tự nhiên dưới dạng luỹ thừa(8’) GV gọi hs làm bài 61(sgk/28) -HS lên bảng làm. - HS khác nhận xét bài làm của bạn. -GV nhận xét ,sửa sai ( nếu có) -GV gọi hs làm bài 62(sgk/28) - GV gọi 2 hs lên bảng làm, mỗi em làm một câu. - HS khác nhận xét bài làm của bạn. -GV nhận xét ,sửa sai ( nếu có) -GV : Em có nhận xét gì về số mũ của luỹ thừa với số chữ số 0 sau chữ số 1 ở giá trị của luỹ thừa? -HS: Số mũ của luỹ thừa là bao nhiêu thì giá trị của luỹ thừa có bấy nhiêu chữ số 0. Bài 61 sgk/28 8= 23, 16=24, 27= 33, 64= 82, 81= 92, 100= 102. Bài 62 sgk/28 a, Tính ... 102 = 100 103 = 1 000 104 = 10 000 105 = 100 000 106 = 1 000 000 b, 1 000 = 103 1 000 000 = 106 1 000... 000 = 1012 12 chữ số Hoạt động 2: Dạng bài nhân các luỹ thừa. (10’) - GV gọi 1 hs lên bảng điền vào bảng hoàn thành bài 63 (sgk/28), các học sinh khác vẽ bảng và điền vào vở. - GV : Em lên bảng làm! Giải thích tại sao ? - HS khác nhận xét bài làm của bạn. -GV nhận xét ,sửa sai ( nếu có) - GV: Gọi 4 hs lên bảng đồng thời thực hiện 4 phép tính của bài 64 (sgk/29) . - GV : Em lên bảng làm. - HS khác nhận xét bài làm của bạn. -GV nhận xét ,sửa sai ( nếu có) Bài 63 sgk/28 (bảng phụ) Giải thích: a, Sai vì đã nhân hai số mũ. b, Đúng vì đã giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ. c, Sai vì không tính tổng số mũ. Bài 64 sgk/29 a, 23.22.24 = 23+2+4 = 29 b, 102. 103.105 = 102+3+5 = 1010 c, x . x5 = x1+5 = x6 d, a3.a2.a5 = a2+3+5 = a10. Hoạt động 3: Dạng bài so sánh (8’) -GV hướng dẫn hs hoạt động nhóm trong 3 phút làm bài 65 (sgk/29) sau đó các nhóm treo bảng nhóm và nhận xét kết quả của các nhóm. - Các nhóm treo kết quả. - Các nhóm nhận xét bài làm của nhóm bạn. -GV nhận xét ,sửa sai ( nếu có) -GV hướng dẫn hs làm bài 66 (sgk/29) . - HS đọc kỹ đầu bài và dự đoán 11112 = ? GV gọi hs trả lời rồi cho hs dùng máy tính để kiểm tra kết quả bạn vừa dự đoán. Bài 65 sgk/29 a, 23 = 8, 32 = 9; 8 < 9 Þ 23 < 32 b, 24 =16, 42 = 16 Þ 24 = 42 c, 25 = 32, 52 = 25; 32 > 25 Þ 25 > 52 d, 210 = 1024 > 100 Þ 210 >1000 Bài 66 sgk/29 11112 = 1234321 Cơ số có 4 chữ số 1 Chữ số chính giữa là 4, hai phía các chữ số giảm dần về số 1 4. Củng cố : (2’) - GV: Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của cơ số a? - Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào? Học sinh đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi của giáo viên. 5. Hướng dẫn về nhà: (1’) * Làm BT 90,91,92,93 trong SBT * Đọc trước bài chia hai luỹ thừa cùng cơ số. IV. Rót kinh nghiÖm : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..… Tuần: 05 Tiết : 14 § 8. CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ I.Mục tiêu:: - HS nắm được công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy ước a0 = 1 (a ? 0) - Rèn luyện kỹ năng vận dụng công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy ước a0 = 1 vào tính toán. - Học sinh biết làm phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số. - HS có thái độ tích cực học tập , tính toán cẩn thận, chính xác. II.Chuẩn bị : - GV: Giáo án, SGK. Bảng phụ ghi bài tập 69/30 sgk. Điền chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào ô vuông: a, 33.34 bằng: 312 ð 912ð 37 ð 67 ð b, 55:5 bằng: 55 ð 54 ð 53 ð 14 ð c, 23.24 bằng: 86 ð 65 ð 27 ð 26 ð -HS :SGK, vở nghi, vở nháp, phiếu học tập. - PP: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề III. Tiến trình lên lớp : Ổn định lớp : (1’) Kiểm tra : (5’) Giáo viên Học sinh 1, Thế nào là luỹ thừa bậc n cơ số a? cho VD? chỉ rõ cơ số và số mũ! 2, Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số! áp dụng làm BT 60 ! GV nhận xét ghi điểm. 1, Đ/n (sgk) VD: 23 = 2.2.2 cơ số : 2, số mũ ; 3 2, an . am = an+m BT 60: 33 . 34 = 37, 52 . 57 = 59, 72 . 7 = 73 3. Bài mới : (31’) Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Tiếp cận khái niệm.(7’) - Đặt vấn đề vào bài - GV cho hs đọc và làm ?1.SGK - GV gọi hs lên bảng làm và giải thích. -GV yêu cầu học sinh so sánh số mũ của số bị chia, số chia với số mũ của thương. - HS: Số mũ của thương bằng hiệu số mũ của số bị chia và số chia. -GV: Để thực hiện phép chia a9:a5 và phép chia a9:a4 ta có cần đều kiện gì không? Vì sao? -HS: a 0 vì số chia không thể bằng 0. 1,Ví Dụ : 57 : 53 = 54 (=57-3) vì 53.54 = 57 57 : 54 = 53 (=57- 4) a9:a5 = a4 (=a9-5) vì a4.a5 = a9 a9:a4 = a5 Hoạt động 2: Hình và củng cố thành khái niệm.(15’) GV: Nếu có am : an với m>n, a ≠ 0 thì ta sẽ có kết quả như thế nào? GV: nêu quy ước như sgk. -GV : Muốn chia hai luỹ thừa cùng cơ số (khác 0) ta làm như thế nào? -HS trả lời. - Cho hs làm ?2 (sgk) Giáo viên gọi 3 hs lên bảng. - HS khác nhận xét bài làm của bạn. -GV nhận xét ,sửa sai ( nếu có) 2, Tổng quát: am : an = am-n (a ≠ 0 , m > n) Quy ước: a0 = 1 (a ≠ 0) Qui Tắc: (sgk/29) ?2 sgk a, 712 : 74 = 78 b, x6 : x3 = x3 ( x ≠ 0) c, a4 : a4 = a0 = 1 ( a ≠ 0) Hoạt động 3: Vận dụng khái niệm(9’) GV: hướng dẫn hs viết số 2475 dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10. - g/v làm mẫu bài a, hs theo dõi. ? Tương tự làm bài b, c, (chính là nội dung của ?3) Giáo viên gọi 2 hs lên bảng. - HS khác nhận xét bài làm của bạn. -GV nhận xét ,sửa sai ( nếu có) 3. Chú ý: Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10 VD: a, 2475 = 2.103 + 4.102 + 7.10 + 5 b, 538 = 5 . 102 + 3 .10 + 8 c, abcd = a. 103 + b . 102 + c .10 + d 4. Củng cố : (7’) -GV: Nhắc lại QT nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, các chú ý, ĐK của cơ số và số mũ. - HS nhaéc laïi. - GV: cho hs laøm baøi 68a (sgk/30) Giáo viên gọi 2 hs lên bảng. - HS khác nhận xét bài làm của bạn. -GV nhận xét ,sửa sai ( nếu có). - GV: cho hs laøm baøi 71 (sgk/30) Giáo viên gọi 2 hs lên bảng. - HS khác laøm nhaùp vaø nhận xét bài làm của bạn. -GV nhận xét ,sửa sai ( nếu có) Bài 68: a, 210 : 24 = 1024 : 16 = 64 = 26 = 64 b) 46 : 43 = 4096 :64 =64 = 43 = 64 Bài 71: a, cn = 1 c = 1 (n Î N*) b, cn = 0 c = 0 (n Î N*) 5. Hướng dẫn về nhà: (1’) - Häc bµi, n¾m v÷ng c«ng thøc chia hai lòy thõa cïng c¬ sè. - Làm hết BT 67, 69 SGK. - Xem trước bài số 9. IV. Rót kinh nghiÖm : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Tuần: 05 Tiết : 15 §9. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH I. Mục tiêu:: - HS nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện phéo tính - Rèn luyện kỹ năng vận dụng quy ước dể tính toán đúng, nhanh giá trị của biểu thức. - HS có thái độ tích cực học tập , tính toán cẩn thận, chính xác. II.Chuẩn bị : -GV: Giáo án, sgk, bảng phụ ghi bài tập 75 sgk. -HS :SGK, vở ghi, vở nháp, phiếu học tập. - PP: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề , thuyết trình. III. Tiến trình lên lớp : Ổn định lớp : (1’) Kiểm tra : (5’) Giáo viên Học sinh 1, Hãy tính giá trị của biểu thức! a, 2.13 + 4 - 5.3 b, 2[32 + 5(7 - 4) - 2] + 108 ? Bài a, làm như sau có đúng không? 2.13
File đính kèm:
- TUAN 4.doc