Giáo án Số học 6 - Tiết 43: Luyện tập - Lương Mỹ Quỳnh Lam

Hoạt động 1: (15’)

 GV cho HS thảo luận.

 GV cho các nhóm trình bày, các nhóm còn lại theo dõi và nhận xét.

 Yêu cầu với các câu sai, HS phải đưa ra được phản VD.

 So sánh số nguyên âm, số nguyên dương với 0.

 So sánh số nguyên dương

 HS thảo luận. Mỗi nhóm làm một câu.

 Nhóm trưởng trình bày, các em khác theo dõi và nhận xét.

 HS đưa ra phản VD để chứng minh các câu mà HS cho là sai.

 Số nguyên âm < 0

 Số nguyên dương > 0

 Số nguyên dương lớn.

 

doc3 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 740 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tiết 43: Luyện tập - Lương Mỹ Quỳnh Lam, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP §3
Ngày Soạn: 21 – 11 – 2014
Ngày Dạy : 24 – 11 – 2014
Tuần: 15
Tiết: 43
I. Mục Tiêu:
	1. Kiến thức:
	- Củng cố, khắc sâu về tập hợp các số nguyên
	2. Kỹ năng:
	- HS biết so sánh hai số nguyên. Tìm được số đối của một số nguyên.
	3. Thái độ:
	- HS vận dụng làm được các bài tập.
II. Chuẩn Bị:
Giáo Viên
Học Sinh
 SGK, giáo án.
SGK, các bài tập về nhà.
III. Phương Pháp:
Đặt và giải quyết vấn đề. 
Thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’)	
6A2:/33
6A5:/33
HS vắng: .....................................
HS vắng: .....................................
2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
 	- Tập hợp các số nguyên gồm những số như thế nào? Làm bài tập 16.
	- Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là gì? Làm bài tập 14.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (15’)
	GV cho HS thảo luận.
	GV cho các nhóm trình bày, các nhóm còn lại theo dõi và nhận xét.
	Yêu cầu với các câu sai, HS phải đưa ra được phản VD.
	So sánh số nguyên âm, số nguyên dương với 0.
	So sánh số nguyên dương 
	HS thảo luận. Mỗi nhóm làm một câu.
	Nhóm trưởng trình bày, các em khác theo dõi và nhận xét.
	HS đưa ra phản VD để chứng minh các câu mà HS cho là sai.
	Số nguyên âm < 0
	Số nguyên dương > 0
	Số nguyên dương lớn.
Bài 18: 
a) Số nguyên a lớn hơn 2 thì chắc chắn a là số nguyên dương.
b) Số nguyên b nhỏ hơn 3 thì chưa chắc b là số nguyên âm vì 2 < 3 nhưng 2 là số nguyên dương.
c) Số nguyên c lớn hơn -1 thì chưa chắc c là số nguyên dương vì 0 > -1 nhưng 0 không là số nguyên dương.
d) Số nguyên d nhỏ hơn -5 thì chắc chắn d là số nguyên âm.
Bài 19: 
	a) 0 < +2	b) -15 < 0
	c) -10 < -6	-10 < +6
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
GHI BẢNG
với số nguyên âm.
	GV cho HS đứng tại chỗ lần lượt trả lời.
Hoạt động 2: (13’)
	Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là gì?
	GV hướng dẫn: Tìm giá trị tuyệt đối trước rồi mới thực hiện các phép tính sau.
	GV cho HS nhắc lại thế nào là hai số đối nhau.
	GV cho HS lần lượt trả lời bài tập 21.
Hoạt động 3: (7’)
	GV nhắc lại thế nào là số liền sau, số liền trước của một số nguyên. Sau đó, GV cho HS lần lượt trả lời bài tập 22 câu a và câu b.
	GV cho HS trả lời nhanh câu c để lấy đểm.
hơn mọi số nguyên âm.
	HS lần lượt trả lời, các em khác theo dõi, nhận xét câu trả lời của các bạn
	HS trả lời.	
	4 HS lên bảng, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng.
	HS cho VD về hai số đối nhau.
	HS đứng tại chỗ trả lời, các em khác theo dõi.
	HS đứng tại chỗ tar lời bài tập 22 a và b.
	HS trả lời nhanh câu c của bài tập 22.
d) +3 < +9	 	-3 < +9
Bài 20: 
a) 
b) 
c) 
d) 
Bài 21: 
	Số đối của -4 là 4
	Số đối của 6 là -6
	Số đối của = 5 là -5
	Số đối của = 3 là 3
	Số đối của 4 là -4
Bài 22: 
a) 	Số liền sau của số 2 là số 3
	Số liền sau của số -8 là số -7
	Số liền sau của số 0 là số 1
	Số liền sau của số -1 là số 0
b) 	Số liền trước của số -4 là số -5
	Số liền trước của số 0 là số -1
	Số liền trước của số 1 là số 0
	Số liền trước của số -25 là số -26
c) Số 0 có số liền trước là một số âm là -1 và có số liền sau là một số dương là 1.
	4. Củng Cố: 
- Xen vào lúc luyện tập.
	5. Hướng Dẫn Về Nhà: (2’)
 	- Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Xem trước bài 4.
	6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
	.................................................................................................................................................................................................................................................
	.................................................................................................................................................................................................................................................
	.................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docSH6T43.doc