Giáo án Số học 6 tiết 38: Ôn tập chương I (tt)
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt)
A. MỤC TIÊU : Học sinh :
- Kiến thức: Được ôn lại các kiến thức đã học về :
+ Tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2,5,9,3.
+ Số nguyên tố; hợp số, ước chung và bội chung; ƯCLN;BCNN.
- Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết.
- Thái độ: Rèn kỹ năng tính toán cẩn thận , đúng và nhanh, trình bày khoa học.Hợp tác tốt với giáo viên và bạn học để hoàn thành tốt tiết học
- Năng lực cần đạt: Năng lực tự học, năng lực tính toán
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
- Giáo viên: Phấn màu, SGK.
- Học sinh: SGK, chuẩn bị các câu trong phần ôn tập chương .
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Tuần 13 Ngày soạn : 11- 11 - 2014 Tiết 37 ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt) A. MỤC TIÊU : Học sinh : - Kiến thức: Được ôn lại các kiến thức đã học về : + Tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2,5,9,3. + Số nguyên tố; hợp số, ước chung và bội chung; ƯCLN;BCNN. - Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết. - Thái độ: Rèn kỹ năng tính toán cẩn thận , đúng và nhanh, trình bày khoa học.Hợp tác tốt với giáo viên và bạn học để hoàn thành tốt tiết học - Năng lực cần đạt: Năng lực tự học, năng lực tính toán B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH - Giáo viên: Phấn màu, SGK. - Học sinh: SGK, chuẩn bị các câu trong phần ôn tập chương . C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG GHI BẢNG 10’ Họat động 1: Ôn tập lý thuyết -Bảng phụ : mục 2,3 trong đề cương -Ôn kiến thức từ câu 6àcâu 10/61 Bài 165/63: (bảng phụ) GV treo bảng phụ bài tập 165/63 - Học sinh nhắc lại các dấu hiệu chia hết - HS làm trên đề cương - Học sinh đứng tại chổ trả lời Tiết 38: ÔN TẬP CHƯƠNG I 1:Ôn tập lý thuyết sgk/61. Bài 165/63: Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền kí hiệu ,Ï vào ô vuông: a/ 747 P 235 P 97 P b/ a=835.123+318; a P c/ b=5.7.11+13.17; b P d/ c=2.5.6-2.29; c P 25’ Hoạt động 2: Bài tập Liết kê các phần tử: Bài 166/63: - Cho học sinh đọc đề 84 x;180 xà x quan hệ ntn với 84 và 180? -Tìm ƯC(84;180) ntn? x 12;x 15;x 18 à x quan hệ ntn với 12;15;18? Tìm BC(12;15;18) ntn? Dạng 3: Bài toán GV yêu cầu HS nhắc lại các bước giải bài toán Gọi a là số tổ có thể chia được nhiều nhất () GV hỏi: a có quan hệ gì với các số 60 và 72 và a nhiều nhất nên a là gì? - HS tìm ƯCLN 2) Gọi a là số HS lớp 6C Vậy a có điều kiện gì? GV hỏi: a có quan hệ gì với các số 2,3,4,8 - HS tìn BC 3) GV hdẫn: -Số ngày trực nhật của bạn An quan hệ ntn với 10? -Số ngày trực của Bách quan hệ ntn với 12? -Để hai bạn cùng trực lại thì số ngày trực nhật quan hệ ntn với 10 và 12? x là ƯC(84;180) ƯC(84;180)=Ư(ƯCLN) x là BC(12;15;18) BC=B(BCNN) - HS lên bảng trình bày; cả lớp làm nháp. - HS:trả lời + B1: Gọi ẩn và đk của ẩn + B2: Tìm hiểu bt để tìm ƯC, BC, ƯCLN, BCNN + B3: Kết luận () và 35< x< 60 HS tìn BC -Số ngày trực là bội của 10 -Số ngày trực là bội của 12 -Số ngày trực là bội chung của 10 và 12 2. Bài tập: Liết kê các phần tử: Bài 166/63: a/ A={xﻴN/ 84x; 180x và x>6} vì 84 x; 180 x nên x ƯC(84;180) ta có: 84=22.3.7 180=22.32.5 ƯCLN(84;180)=22.3=12 ƯC(84;180) = Ư (12) = {1;2;3;4;6;12} Mà x > 6 nên x=12 Vậy A={12} b/ B={x N/x 12; x 15;x 18 và x < 0 < 300} x 12;x 15;x 18 nên x BC(12;15;18) ta có 12=22.3; 15=3.5; 18=2.32 BCNN(12;15;18)=22.32.5=180 BC(12;15;18)= B(180)= {0;180;360;.} vì 0 < x < 300 nên x = 180 Vậy B={180} Dạng 3: Bài toán 1) Gọi a là số tổ có thể chia được nhiều nhất () Ta có và a nhiều nhất nên a=ƯCLN(60,72) = 12 Vậy có thể chia nhiều nhất thành 12 tổ b/ Khi đó mỗi tổ có 5 nam và 6 nữ 2) Gọi a là số HS lớp 6C () và 35<x<60 nên BCNN (2,3,4,8) = 24 BC(2,3,4,8)= {0, 24, 48, 72,} Vì () và 35< x< 60 nên a = 48 Vậy lớp 6C có 48 hs 3) Gọi a là số ngày ít nhất để hai bạn đó gặp nhau tai thư viện và a ít nhất nên a=BCNN(10,8) = 60 Vậy sau ít nhất 60 ngày hai bạn lại gặp nhau tại thư viện 9p Hoạt động 4: Củng cố và hướng dẫn về nhà a) Củng cố: + Nhắc lại tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2,5,9,3. + Nhắc lại quy tắc tìm ƯCLN;BCNN. b) Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài tập đã giải. Học bài theo sgk và vở ghi; - Làm các bài tập trong đề cương - GVHD bài 4 dạng 3 Gọi a là số HS xếp hàng 2,3,4,5 đều thừa 1 người thì nếu trừ đi 1 người (a-1) i sẽ xếp đủ hàng. Vậy (a-1) BC (2,3,4,5) Tìm BC sau đó tìm a - Ôn lại các kiến thức và bài tập, tiết sau: “Kiểm tra 1 tiết” Hs trả lời Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- SH38.docx