Giáo án Số học 6 tiết 32: Luyện tập
TIẾT 32 : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- ƯCLN của hai hay nhiều số , thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau ,ba số nguyên tố cùng nhau .
2. Kỹ năng:
- Học sinh rèn kỷ năng tìm ƯCLN củ hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố ,từ đó biết cách tìm các ươc chung của hai hay nhiều số .
3. Thái độ:
- Học sinh biết tìm ƯCLN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể.
II. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Bảng phụ, SGK, Sách bài tập, Giáo án.
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Học kỹ bài, làm các bài tập về nhà, đọc trước bài mới.
Ngày soạn: 28/10/2014 TIẾT 32 : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - ƯCLN của hai hay nhiều số , thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau ,ba số nguyên tố cùng nhau . 2. Kỹ năng: - Học sinh rèn kỷ năng tìm ƯCLN củ hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố ,từ đó biết cách tìm các ươc chung của hai hay nhiều số . 3. Thái độ: - Học sinh biết tìm ƯCLN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể. II. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Bảng phụ, SGK, Sách bài tập, Giáo án. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Học kỹ bài, làm các bài tập về nhà, đọc trước bài mới. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Tổ chức lớp: - Ổn định trật tự. 2 . Kiểm tra 15 phút: Câu 1(6 đ): Tìm ƯCLN(120;144) Câu 2 (4 đ): Tìm x,y biết x+y =20 và ƯCLN (x,y)=5 3. Giảng bài mới: * Tiến trình bài dạy: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH NỘI DUNG GHI BẢNG *GV: Có cách nào tìm ước chung của hai hay nhiều số mà không cần liệt kê các ước của mỗi số không ? *HS: Trả lời. *GV: Nhận xét. *HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV: Yêu cầu học sinh áp dụng làm bài tập số 142/56. *HS: Ba học sinh lên bảng thực hiện. *GV: yêu cầu học sinh khác nhận xét. *HS: Thực hiện. *GV: Nhận xét. *HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số 143/56 theo nhóm. Gợi ý: 420 a và 700 a a là gì của 420 và 700 và a lớn nhất. Vậy a là gì của 420 và 700 ?. *HS: Hoạt động nhóm Các nhóm trình bày lên bảng nhóm và giải thích. * Trò chơi: Thi làm toán nhanh - GV đưa hai bài tập trên hai bảng phụ. Tìm ƯC lớn nhất rồi tìm ƯC của: 1) 54; 42 và 48 2) 24; 36 và 72 Yêu cầu: cử hai đội chơi : Mỗi đội gồm 5 em. Mỗi em lên bảng chỉ được viết một dòng rồi đưa phấn cho em thứ 2 làm tiếp, cứ như vậy cho đến khi làm ra kết quả cuối cùng. Lưu ý: Em sau có thể sửa sai của em trước. Đội thắng cuộc là đội làm nhanh và đúng. Cuối trò chơi GV nhận xét từng đội và phát thưởng. Bài tập: Tìm 2 số tự nhiên biết tổng của chúng bằng 84 và ƯCLN của chúng bằng 6 GV hướng dẫn HS giải GV dựa trên cơ sở bài tập vừa làm giới thiệu cho HS khá các bài tập ở dạng: Tìm hai số tự nhiên biết hiệu giữa chúng và ƯCLN của chúng. Hoặc: - Tìm hai số tự nhiên biết tích của chúng và ƯCLN của chúng. 3.- Cách tìm ước chung thống qua tìm ƯCLN Để tìm ƯC của hai hay nhiều số ta : - Tìm ƯCLN của chúng . - Tìm các ước của ƯCLN đó Bài tập 142 /56 a) 16 = 24 24 = 23 . 3 ƯCLN(16;24) = 23 = 8 ƯC(16;24) = { 1 ; 2 ; 4 } b) 180 = 22 . 32 .5 234 = 2 . 32 . 5 ƯCLN(180;234) = 2 . 32 = 18 ƯC(180;234) = { 1 ; 2 ; 3 , 6 , 9,18} c) 60 = 22 . 3 . 5 90 = 2 . 32 . 5 135 = 33 . 5 ƯCLN(60;90;135) = 3 . 5 = 15 ƯC(60;90;135) = {1 ; 3; 5; 15} Bài tập 143 /56 420 a và 700 a , a lớn nhất Þ a = ƯCLN(420;700) 420 = 22 . 3 . 5 . 7 700 = 22 . 52 . 7 ƯCLN(420;700) = 22 . 5 . 7 = 140 54 = 2. 33 42 = 2. 3. 7 48 = 24. 3 ¦CLN (54; 42; 48) = 2. 3 = 6 ¦C (54; 42; 48) = 24 = 23. 3 26 = 22. 32 72 = 23. 32 ¦CLN(24;36;72) = 22.3 =12 ¦C (24;36;72) = Gọi hai số phải tìm là a và b (a b). Ta có ƯCLN (a; b) = 6 a= 6a1 trong đó (a1; b1) = 1 b = 6 b1 Do a + b = 84 6(a1 + b1) = 84 a1 + b1 = 14 Chọn cặp số a1; b1 nguyên tố cùng nhau có tổng bằng 14(a1 b1) ta được a1 1 3 5 Vậy a 6 18 30 b1 13 11 b 78 66 54 4. Củng cố: - Cho HS nhắc lại các kiến thức trọng tâm, các dạng bài tập cơ bản của bài. 5. Hướng dẫn về nhà: - Học kỹ lại bài trên lớp. - BTVN: 144, 145SGK; 180 - 182 SBT * Hướng dẫn bài 145 SGK: - Độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông (tính bằng cm)là ƯCLN (75; 105) - ĐS: 15 cm - Chuẩn bị tiếp các bài tập 146 ® 148 SGK T 57. Tiết sau luyện tập tiếp.
File đính kèm:
- TIET 32 LUYEN TAP.docx