Giáo án Số học 6 tiết 30: Luyện tập
TIẾT 30 : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Định nghĩa ước chung, bội chung.
- Giao của hai tập hợp.
2. Kỹ năng:
- Học sinh thành thạo tìm ước chung, bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước rồi tìm các phần tử chung của hai tập hợp đó.
3. Thái độ:
- Học sinh cẩn thận chính xác khi tìm ươc chung và bội chung.
II. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Bảng phụ, SGK, Sách bài tập, Giáo án.
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Học kỹ bài, làm các bài tập về nhà, đọc trước bài mới.
Ngày soạn: 22/10/2014 TIẾT 30 : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Định nghĩa ước chung, bội chung. - Giao của hai tập hợp. 2. Kỹ năng: - Học sinh thành thạo tìm ước chung, bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước rồi tìm các phần tử chung của hai tập hợp đó. 3. Thái độ: - Học sinh cẩn thận chính xác khi tìm ươc chung và bội chung. II. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Bảng phụ, SGK, Sách bài tập, Giáo án. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Học kỹ bài, làm các bài tập về nhà, đọc trước bài mới. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Tổ chức lớp: - Ổn định trật tự. 2 . Kiểm tra bài cũ: Điền tên một tập hợp thích hợp vào chỗ trống : a 6 và a 8 Þ a Î . . . . BC(6 , 8) 100 x và 40 x Þ x Î . . . ƯC(100,40) m 3 , m 5 và m 7 Þ m Î . . . BC(3,5,7) 3. Giảng bài mới: * Tiến trình bài dạy: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH NỘI DUNG GHI BẢNG *GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số 134/53 theo nhóm. *HS: Họat động nhóm *GV: - Vì sao 4 Ï ƯC(12,18) 6 Î ƯC(12,18) 80 Ï BC(20,30) 60 Î BC(20,30) *HS: Các nhóm giải thích, *GV: Nhận xét. *HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số 136/53 theo nhóm. Thế nào là giao của hai tập hợp ? *HS: Hoạt động nhóm. Ghi bài giải lên bảng nhóm. Đại diện nhóm trình bày. *GV: Yêu cầu các nhóm nhận xét. *GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số 137/53. *HS: Bốn học sinh lên bảng thực hiện *GV: Yêu cầu học sinh dưới lớp nhận xét. *GV: Nhận xét. *HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số 138. *HS: Học sinh tại chỗ trả lời. Học sinh khác nhận xét. *GV: Nhận xét. *HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. Bài tập 134 / 53 a) 4 Ï ƯC(12,18) b) 6 Î ƯC(12,18) c) 2 Î ƯC(4,6,8) d) 4 Ï ƯC(4,6,8) e) 80 Ï BC(20,30) g) 60 Î BC(20,30) h) 12 Ï BC(4,6,8) I) 24 Î BC(4,6,8) Bài tập 136 / 53 A = { 0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30 ; 36} B = { 0 ; 9 ; 18 ; 27 ; 36 } M = A Ç B = { 0 ; 18 ; 36 } M Ì A ; M Ì B Bài tập 137 / 53 a) A = { cam , táo , chanh } B = { cam , chanh , quít } A Ç B = { cam , chanh } b)A ={ x | x là học sinh giỏi Văn } B = { x | x là học sinh giỏi Toán} A Ç B = { x | x là học sinh giỏi cả Văn và Toán} c) A = { x | x 5 } B = { x | x 10 } A Ç B = B d) A là tập hợp các số chẳn B là tập hợp các số lẻ A Ç B = Æ Bài tập 138 / 54 Cách chia Số phần thưởng Số bút ở mỗi phần thưởng Số vở ở mỗi phần thưởng a 4 6 8 b 6 Không thực hiện được c 8 3 4 4. Củng cố: - Nhắc lại cách tìm ước của một số , cách tìm bội của một số , xác định ước chung và bội chung của hai hay nhiều số 5. Hướng dẫn về nhà: - Học kỹ lại bài trên lớp. - BTVN: 169-173,175 SBT * Hướng dẫn bài 175 (SBT) a) Tập hợp A có 11+5=16 pt Tập hợp P có 7+5=12 pt A Ç P có 5 pt b) Nhóm HS có 11+5+7=23 (HS) - Chuẩn bị: Xem trước bài: Ước chung lớn nhất .
File đính kèm:
- TIET 30 LUYEN TAP.docx