Giáo án Số học 6 Năm học 2012-2013

A. Mục tiêu:

 *Kiến thức:

 Hiểu về tập hơp thông qua các ví dụ cụ thể đơn giản và gần gũi.

Nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.

 * Kĩ năng:

 Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tâp hợp

 Biết sử dụng đúng các kí hiệu .

Đếm đúng số phần tử của 1 tập hợp hữu hạn.

*Thái độ:

Rèn luyện cho học sinh tư duy linh hoạt khi viết một tập hợp theo 2 cách khác nhau.

2. Chuẩn bị của GV và HS:

a.Chuẩn bị của GV: Phấn màu, thước thẳng.bảng phụ .

b. Chuẩn bị của HS: Thước thẳng, sgk,đồ dùng học tập, .

3. Tiến trỡnh bài dạy :

a.Kiểm tra bài cũ: khụng

 b. Nội dung dạy học Bài mới:

 

doc239 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1204 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Số học 6 Năm học 2012-2013, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ố tự nhiờn.
GV Đưa bảng tổng hợp bốn tớnh chất
HS: Nờu lại 4 tớnh chất và viết cụng thức tổng quỏt.
-HS làm bài 36/78 SGK theo nhúm
Bài tập 36 SGK
a) 126 + (- 20) + 2004 + (-106)
 = 126 + [(-20) + (-126) + 2004
 = 0 + 2004 = 2004
b) (-199) + (-200) + (-201)
 = [(- 199) + (- 201)] + (- 200)
 = (- 400) + (- 200) = - 600
IV. Dặn dũ: 1'
	 Học thuộc cỏc tớnh chất phộp cộng cỏc số nguyờn
Bài tập 37, 39, 40, 41, 42 trang 79 SGK
Ngày giảng: 6A………/……/2012 
	 6B………/…../2012
TIẾT 47
PHẫP TRỪ HAI SỐ NGUYấN
A. Mục tiờu:
	*Kiến thức: -Học sinh hiểu được quy tắc phộp trừ trong Z
	 -Biết tớnh đỳng hiệu của hai số nguyờn
 *Kĩ năng: -Bước đầu hỡnh thành, dự đoỏn trờn cơ sở nhỡn thấy quy luật thay đổi của một loạt hiện tượng(toỏn học) liờn tiếp và phộp tương tự.
 *Thỏi độ: Rốn tớnh chớnh xỏc, cẩn thận cho học sinh.
2. Chuẩn bị của GV và HS:
a.Chuẩn bị của GV: Phấn màu, thước thẳng cú chia khoảng.bảng phụ…..
b. Chuẩn bị của HS: đồ dựng học tập,làm bài tập về nhà,mỏy tớnh bỏ tỳi( nếu cú)….
3. Tiến trỡnh bài dạy :
a.Kiểm tra bài cũ: (7')
 b. Nội dung dạy học Bài mới:	
HS1: Phỏt biểu qui tắc cộng hai số nguyờn . 
 Vận dụng : tớnh: 3 +(- 4) 
HS2: Nờu cỏc tớnh chất của phộp cộng hai số nguyờn. So sỏnh tớnh chất của phộp cộng cỏc số nguyờn với phộp cộng cỏc số tự nhiờn.
 Điền số thớch hợp vào ụ trống:( bảng phụ)
a
- 27
0
- a
-3
10
a +(-a)
Đỏp ỏn:
HS1: 1. sgk ; 2. (-1)
HS2: 1.sgk- so sanh: khỏc ở t/c cộng với số đối và giống nhau ở cỏc t/c cũn lại.
 2. 
a
- 27
3
0
-10
- a
27
-3
0
10
a +(-a)
0
0
0
0
II. Bài mới:
ĐVĐ: Hóy cho biết kết quả phộp tớnh sau: 5-3 = ; 5-10= 
Trong tập hợp số tự nhiờn hiệu a- b chỉ thực hiện được khi nào? ().
 Vậy trong tập hợp số nguyờn hiệu a-b cú phải luụn thực hiện được khụng và nếu được thỡ cú cần đk gỡ khụng? chỳng ta sẽ tỡm hiểu trong bài hụm nay.
Hoạt động 2: (20') Hiệu của 2 số nguyờn
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV:Phõn nhúm, giao nhiệm vụ.
 yc hs làm , lưu ý hs : -(-a) = a
 Phỏt phiếu học tập
HS: Hoạt động nhúm.
 Trỡnh bầy.
 Giao chộo nhúm, nhận xột.
GV: Chớnh xỏc hoỏ.
GV: Qua cỏc vớ dụ, theo em để thực hiện phộp trừ a cho b ta làm thế nào?
HS: Nờu qui tắc.
GV Trỡnh chiếu quy tắc và cụng thức: 
GV: Nhấn mạnh: Khi thực hiện phộp trừ phải giữ nguyờn số bị trừ, chuyển phộp trừ thành phộp cộng với số đối của số trừ.
HS: Võn dụng ct, tớnh.
GV: Gọi hs đứng tại chỗ trỡnh bầy.
 Chỳ cỏch trỡnh bầy của hs.
 Nhấn mạnh cỏch tớnh.
GV: Nờu nhận xột.
GV: yc mỗi hs lấy 1 vd về hiệu hai số, tớnh 
GV: Trỡnh chiếu nội dung bài, treo bảng 
 phụ gọi 1 hs lờn bảng nối.
HS: Độc lập làm bài
 1hs lờn bảng nối
 Nhận xột.
GV: Cụng bố đỏp ỏn, chữa, đỏnh giỏ.
GV: Củng cố: 
 a = 0 thỡ a – b = ?
 b = 0 thỡ a – b = ?
 a> 0; b < 0 thỡ a - b?
 a 0 thỡ a - b?
1.Hiệu của hai số nguyờn
a) 3 – 1 = 3 + (-1) = 2
 3 – 2 = 3 + (-2 ) = 1
 3 – 3 = 3 + (-3) = 0
 Tương tự:
 3 – 4 = 3 + (- 4) = -1
 3 - 5 = 3 + (-5) = -2
 b) 2 – 2 = 2 + (-2) = 0
 2 – 1 = 2 + (-1) = 1
 2 – 0 = 2 + 0 = 2
 2 – (-1) = 2 + 1 = 3
 2 – (-2) = 2 + 2 = 4
*Quy tắc : sgk
- Hiệu của hai số nguyờn a và b là tổng của a và số đối của b.
- Kớ hiệu: Hiệu của hai số nguyờn a và b :
 a-b
a – b = a + (- b)
Vậy:
Vớ dụ 1: 3 – 8 = 3 + (- 8) = -5
 (-3) – (- 8) = (-3) + 8 = 5
Nhận xột : Sgk 	
Vớ dụ 2: ( Học sinh tự lấy)
Bài tập
Nối cột A với cột B để được đỏp ỏn đỳng
Cột A
Cột B
a) 5 - 7
1) 7
b) 4- (-3)
2) -13
c) (-6) - 7 
3) 6
d) (-2 ) - (-8) 
4) -7 
e) 0 - 7 
5) -2
6) 10
Đỏp ỏn:
a-5; b- 1; c- 2 ; d – 3; e - 4
Hoạt động 3: (5')Vớ dụ 
GV: Cho hs tỡm hiểu nọi dung vd
HS: Đọc hiểu yc.
GV: Để tỡm nhiệt độ hụm nay ở Sa Pa ta phải làm như thế nào?
GV: Em thấy phộp trừ trong Z và phộp trừ trong N khỏc nhau như thế nào?
Giải thớch lớ do cần mở rộng tập Z
2. Vớ dụ ; sgk
Giải
Nhiệt độ hụm nay ở Sa Pa là
 30C – 40C = 30C +(- 40C) = (- 10C)
Nhận xột: Phộp trừ trong Z bao giờ cũng thực hiện được.
III. Củng cố: 10'
Phỏt biểu quy tắc trừ số nguyờn? Nờu cụng thức.
Bài tập 
HS: làm bài tập 47 ,48 độc lập
 Trỡnh bầy bảng
GV: Chữa, đỏnh giỏ
GV: Gọi HS đứng tại chỗ thực hiện
Bài tập 47 ( 82- sgk)
a) 2 -7 = 2 + (-7) = -5; 
b) 1 – (-2) = 1 + 2 = 3
Bài tập 48( 82- sgk)
0 – 7 = 0 +(-7) =7; 7 – 0 =7 + 0 =7
Bài tập 51 ( 82- sgk)
a) 5 - (7-9) = 5- (-2) =5+2 =7
IV. Dặn dũ hướng dẫn: (2' ) 
 Học thuộc quy tắc cộng, trừ cỏc số nguyờn.
 Làm bài tập 49; 51; 52; 53 trang 82 SGK 
3
x
2
-
9
=
-3
x
+
-
9
+
3
x
2
=
15
-
x
+
2
-
9
+
3
=
- 4
=
25
=
29
=
10
 Bài 50 ( 82 – sgk)
Ngày giảng: 6A………/……/2012 
	 6B………/…../2012
TIẾT 48
BÀI TẬP
A. Mục tiờu:
	*Kiến thức: - Củng cố cỏc quy tắc phộp trừ, quy tắc phộp cộng cỏc số nguyờn.
 *Kĩ năng: -Rốn luyện kỹ năng trừ số nguyờn: Biến trừ thành cộng, thực hiện phộp cộng, kĩ năng tỡm số hạng chưa biết của tổng; thu gọn biểu thức. 
 *Thỏi độ: -Hướng dẫn sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi để thực hiện phộp trừ.
2. Chuẩn bị của GV và HS:
a.Chuẩn bị của GV: Phấn màu, thước thẳng cú chia khoảng.bảng phụ…..
b. Chuẩn bị của HS: đồ dựng học tập,làm bài tập về nhà,mỏy tớnh bỏ tỳi( nếu cú)….
3. Tiến trỡnh bài dạy :
a.Kiểm tra bài cũ: (7')
 b. Nội dung dạy học Bài mới:
HS1: Phỏt biểu quy tắc phộp trừ số nguyờn. Viết cụng thức
HS2: Thế nào là hai số đối nhau, Tỡm hiệu của a và (- a)
Bài 49/82 SGK
a
-15
2
0
-3
- a
15
- 2
0
3
a- (- a)
- 30
4
0
- 6
II. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
 Hoạt động 2: Luyện tập
HS2: Chữa bài 51sgk
HS3: Chữa bài tập 52/82 SGK
Yờu cầu HS nhận xột bài làm của bạn
GV: Trong phộp cộng muốn tỡm một số hạng chưa biết ta làm như thế nào?
GV yờu cầu HS làm bài 86/65 SBT
-
GV cho HS làm bài 55/83 SGK theo nhúm. GV phỏt bảng phụ nhúm cú viết sẵn cõu hỏi cho cỏc nhúm.
GV kiểm tra bài làm của cỏc nhúm
GV : Hướng dẫn hs sử dụng mỏy tớnh
SGK, yờu cầu HS thao tỏc theo.
Bài 51SGK
a/ 5-( 7 -9 )=5- (-2 ) = 5+ 2 =7
b/ (-3 ) - ( 4-6 ) = -3- (-2 ) = -3+2 =-1
Bài 52 SGK
 Nhà bỏc học Acsimột
Sinh năm: -287
Mất năm: -212
Tuổi thọ của Acsimột là:
 - 212 – (- 287) = -212 + 287 = 75(tuổi)
Bài tập 54 / 82 SGK
Tỡm số nguyờn x, biết
2 + x = 3
 x = 3 – 2
 x = 1
b) x + 6 = 0
 x = 0 – 6
 x = 0 + (- 6)
 x = - 6
c) x + 7 = 1 ⇒ x = - 6
Bài 86/65 SBT
Cho x= - 98; a = 61 
a) x + 8 – x - 22
 = - 98 + 8 – (-98) – 22
 = - 98 + 8 + 98 – 22
 = -14
b) –x – a + 12 + a
 = - (-98) – 61 + 12 + 61
 = - 98 + (- 61) + 12 + 61
 = 110
Bài 55/83 SGK
Đồng ý với ý kiến của Lan và Hằng 
Vớ dụ : (-5) - (- 8) = -5 + 8 =3
3 > -5 ; 3 > - 8
Bài 56/83sgk: Sử dụng MTBT 
a) 169 - 733 = - 636
b) 53- (- 478) = 531
c) -135- (-1936) = 1801
III. Củng cố
Muốn trừ đi một số nguyờn ta làm như thế nào?
Trong Z, khi nào phộp trừ khụng thực hiện được?
Khi nào hiệu nhỏ hơn số bị trừ, bằng số bị trừ, lớn hơn số bị trừ. Vớ dụ?
IV. Dặn dũ:
	 ễn tập cỏc quy tắc cộng trừ số nguyờn
 	 Làm bài tập 84; 85; 86(c,d); 88 trang 64/SBT
Ngày giảng: 6A………/……/2013 
	 6B………/…../2013
TIẾT 49
QUY TẮC DẤU NGOẶC
A. Mục tiờu: 
 *Kiến thức: -Học sinh hiểu và vận dụng được quy tắc dấu ngoặc (bỏ dấu ngoặc và cho số hạng vào trong dấu ngoặc).
*Kĩ năng: - Học sinh biết khỏi niệm tổng đại số và cỏc phộp biến đổi trong tổng đại số.
*Thỏi độ: Rốn tớnh chớnh xỏc, cẩn thận cho HS
2. Chuẩn bị của GV và HS:
a.Chuẩn bị của GV: Phấn màu, thước thẳng cú chia khoảng.bảng phụ…..
b. Chuẩn bị của HS: đồ dựng học tập,làm bài tập về nhà,mỏy tớnh bỏ tỳi( nếu cú)….
3. Tiến trỡnh bài dạy :
a.Kiểm tra bài cũ: (7')
 b. Nội dung dạy học Bài mới:
HS: Phỏt biểu quy tắc cộng hai số nguyờn cựng dấu, cộng hai số nguyờn khỏc dấu.
Bài 83-sbt
a
- 1
- 7
5
0
b
8
- 2
7
13
a - b
- 9
- 5
- 2
- 13
 II. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung 
Hoạt động 2: (25') Quy tắc dấu ngoặc
GV: Hóy tớnh giỏ trị biểu thức
 5 + ( 42 – 15 + 17) – ( 42 + 17)
 Nờu cỏch làm?
HS: Ta cú thể tớnh giỏ trị trong từng ngoặc trước, rồi thực hiện phộp tớnh từ trỏi sang phải.
GV: Cú cỏch tớnh toỏn nào thuận lợi hơn? hơn?
- Cho HS làm ? 1 
GV: Treo bảng phụ ghi đầu bài
GV: Qua vớ dụ hóy rỳt ra nhận xột:
 Khi bỏ dấu ngoặc cú dấu “-” đằng trước ta phải làm như thế nào?
GV: Yờu cầu HS làm ? 2 
HS:Thực hiện độc lập
 1 hs lờn bảng trỡnh bầy ýb
GV: Từ đú cho biết: Khi bỏ dấu ngoặc cú dấu “-” đằng trước thỡ dấu cỏc số hạng trong ngoặc như thế nào?
HS: Trả lời. 
GV: chớnh xỏc hoỏ.
GV: Nờu hai cỏch bỏ ngoặc
Bỏ ngoặc trũn trước
Bỏ ngoặc vuụng trước
Hoạt động 2: Vớ dụ
HS: tớnh
 Thụng bỏo kq cho gv.
GV: Cho HS làm ? 3 theo nhúm
1. Quy tắc dấu ngoặc
? 1 
a) Số đối của 2 là (-2)
 Số đối của (-5) là 5
Số đối của tổng [ 2 + (-5)] 
 là - [2+(-5)] = - (-3) = 3
b) Tổng cỏc số đối của 2 và -5 là:
 (-2) + 5 = 3
Số đối của tổng [2 + (-5)] cũng là 3
Vậy “số đối của một tổng bằng tổng cỏc số đối của cỏc số hạng”.
? 2
Tớnh và so sỏnh 
a) 7 + ( 5 – 13)
 = 7 + ( - 8) = - 1
 7 + 5 + (-13) = 12 + ( -13) = -1
⇒ 7 + (5 – 13) = 7 + 5 + (-13)
b) 12 – ( 4 – 6)
 = 12 – [4 + (- 6)]
 = 12 – (-2) = 14
Vậy: 12 – 4 + 6 = 14
⇒ 12 – (4 – 6) = 12 – 4 + 6
* Quy tắc: SGK 
Vớ dụ :Tớnh nhanh
a) 324 + [ 112 – 112 – 324]
 = 324 – 324 = 0
b) (-257) – (-257 + 156 – 56)
 = - 257 + 257 – 156 + 56 = - 100
? 3 Tớnh nhanh:
a) ( 768 – 39 ) - 768
 = 768 – 39 – 768 = - 39
b) – 1579 – 12 + 1579 = -12
III. Củng cố : (5') 
Phỏt biểu cỏc quy tắc dấu ngoặc 
 HS : Độc lập làm bài tập 57/85 SGK
HS làm bài tập “Đỳng, sai” về dấu ngoặc
GV: Chữa
 Nhấn mạnh.
Bài 1(Bài tập 57sgk)
a) (-17) +5 +8 +17 =13
b) 30 +12+(-20) +(-12) =10
c) (- 4)+(- 440)+(- 6) +440 = -10
Bài 2
- “ Đỳng hay sai”? Giải thớch
a) 15 – ( 25 + 12) = 15 – 25 + 12 S
b) 43 – 8 – 25 = 43 – ( 8 -25) S
IV. Dặn dũ: 1'
	- Học thuộc cỏc quy tắc
 	- Làm bài tập 58; 60 / 85 SGK
Ngày giảng: 6A………/……/2013 
	 6B………/…../2013
TIẾT 50
QUY TẮC DẤU NGOẶC ( TIẾP)
A. Mục tiờu: 
 *Kiến thức: -Học sinh hiểu và vận dụng được quy tắc dấu ngoặc (bỏ dấu ngoặc và cho số hạng vào trong dấu ngoặc).
*Kĩ năng: - Học sinh biết khỏi niệm tổng đại số và cỏc phộp biến đổi tr

File đính kèm:

  • doctoan_6_20122013_cuc_hay.doc
Giáo án liên quan