Giáo án Số học 6 Lũy thừa với số mũ tự nhiên. nhân hai lũy thừa cùng cơ số
I. Mục tiêu
* Kiến thức: - HS nắm được định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số và số mũ.
- Nhân hai lũy thừa “chưa” cùng cơ số
* Kỹ năng: HS biết viết gọn một tích nhiều từa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa, biết tính giá trị của các lũy thừa.
* Thái độ: HS thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng lũy thừa.
II. Chuẩn bị
- GV: Phần màu, bảng phụ, bảng bình phương, lập phương của một số số tự nhiên đầu tiên.
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết.
III. Tiến trình lên lớp
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số vệ sinh lớp
2. Kiểm tra bài cũ
Ngày soạn: Tuần 4 Ngày dạy: Tiết 12 §7. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN. NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ I. Mục tiêu * Kiến thức: - HS nắm được định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số và số mũ. - Nhân hai lũy thừa “chưa” cùng cơ số * Kỹ năng: HS biết viết gọn một tích nhiều từa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa, biết tính giá trị của các lũy thừa. * Thái độ: HS thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng lũy thừa. II. Chuẩn bị GV: Phần màu, bảng phụ, bảng bình phương, lập phương của một số số tự nhiên đầu tiên. HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết. III. Tiến trình lên lớp Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số vệ sinh lớp Kiểm tra bài cũ Đề Đáp án Hãy viết các tổng sau thành tích: A, 5 + 5 + 5 + 5 + 5 B, a + a + a + a + a + a 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5.5 a + a + a + a + a + a = 6.a 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng GV: Tổng nhiều số hạng bằng nhau ta có thể viết gọn bằng cách dùng phép nhân. Còn tích nhiều thừa số bằng nhau ta có thể viết gọn như sau: 2.2.2 = 23 a.a.a.a =a4 Ta gọi 23, a4 là một lũy thừa. + GV: Tương tự như 2 ví dụ 2.2.2 = 23 ; a.a.a.a = a4 Em hãy viết gọn các tích sau: 7.7.7 ; b.b.b.b a.a … a (n ¹ 0) n thừa số + GV hướng dẫn HS cách đọc 73 Tương tự em hãy đọc b4, a4, an. Hãy chỉ rõ đâu là cơ số của an? sau đó GV viết: + GV: Em hãy định nghĩa lũy thừa bậc n của a. Viết dạng tổng quát + GV: Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên lũy thừa. + GV đưa bảng phụ. ?1 trang 27 (SGK) Gọi từng HS đọc kết quả điền vào ô trống. + Nhấn mạnh: trong một lũy thừa với số mũ tự nhiên (¹0): - Cơ số cho biết giá trị mỗi thừa số bằng nhau. - Số mũ cho biết số lượng các thừa số bằng nhau. + GV: lưu ý: 23 ¹ 2.3 mà là 23 = 2.2.2 = 8 Bài 56 trang 27 (sgk) Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa? GV nhận xét và nhắc nhở theo lỗi sai của từng HS Bài 62 trang 28 (SGK) + GV gọi 2 HS lên bảng làm mỗi em một câu + GV hỏi: Em có nhận xét gì về số mũ của lũy thừa với số chữ số 0 sau chữ số 1 ở giá trị của lũy thừa? ? Hãy viết các số sau dưới dạng lũy thừa A, = B, = C, = + GV: Viết tích của hai lũy thừa thành một lũy thừa . a) 23.22 b) a4.a3 Gợi ý: áp dụng địng nghĩa lũy thừa để làm bài tập trên. Gọi 2 HS lên bảng. + GV: Em có nhận xét gì về số mũ của kết quả với số mũ các lũy thừa? + GV: Qua hai ví dụ trên em có thể cho biết muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào? + GV nhấn mạnh: Số mũ cộng chứ không nhân. + GV gọi thêm một vài HS nhắc lại chú ý đó. + GV: Nếu có am.an thì kết quả như thế nào? Ghi công thức tổng quát. Chú ý HS1: 7.7.7 = 73 HS2: b.b.b.b = b4 a.a … a = an (n ¹ 0) n thừa số Học sinh đọc: Học sinh đọc: HS: Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a. HS: a.a … a (n ¹ 0) n thừa số HS làm ?1 Lũy thừa Cơ số Số mũ Giá trị của lũy thừa 72 23 34 7 2 3 2 3 4 49 8 81 HS lên bảng trình bày HS nhận xét Số mũ của cơ số 10 là bao nhiêu thì giá trị của lũy thừa có bấy nhiêu chữ số 0 sau chữ số 1. HS lên bảng trình bày = 1012 =121001 HS lên bảng làm HS1: a) 23.22 = (2.2.2).(2.2) = 25 HS2: b) a4.a3 = (a.a.a.a).(a.a.a) = a7 HS: Số mũ ở kết quả bằng tổng số mũ ở các thừa số. Câu a) Số mũ kết quả: 5 = 3 + 2 Câu b) 7 = 4 + 3 HS: Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số Ta giữ nguyên cơ số Cộng các số mũ. HS: am.an = am+n (m, n ÎN* ) 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên a, Khái niệm: Lũy thứa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a: a gọi là cơ số, n là số mũ b. Ví dụ: 72 = 7.7 = 49 25 = 2.2.2.2.2 = 32 33 = 3.3.3 =27 c. Chú ý: - a2 đọc là a bình phương - a3 đọc là a lập phương - quy ước a1 = a Bài 56 trang 27(SGK) a). 5.5.5.5.5.5 = 56 b). 6.6.6.3.2 = 64 c). 2.2.2.3.3 = 23.32 d). 100.10.10.10 = 105 2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số a. Tổng quát: am.an = am+n (m, n ÎN* ) Chú ý: Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ. b. Ví dụ: 32.33 = 35 a3.a4 = a7 a.a.a.b.b.b.a.a = a3.b3.a2 = a5.b3 4. Củng cố Bài 60 trang 28 (SGK) GV gọi Hs lên bảng làm bài GV chốt lại Bài 64 tr.29 (SGK) Gọi 4 HS lên bảng đồng thời thực hiện 4 phép tính. a) 23.22.24 b) 102.103.105 c) x.x5 d) a3.a2.a5 ? Viết kết quả của phép tính sau dưới dạng một lũy thừa A, 23. 85 B, 26. 82 C, 55. 253 D, 38. 93 Yêu cầu HS lên bảng làm Nhận xét sửa chữa HS trình bày bảng a) 23.22.24 = 23+2+4 = 29 b) 102.103.105 = 1010 c) x.x5 = x6 d) a3.a2.a5 = a10 4 HS lên bảng làm bài. HS dưới lớp làm vào vở Suy nghĩ làm TL: A, Ta có 8 = 23 23. 85 = 23. 8.8.8.8.8 = 23.23.23.23.23.23 = 23+3+3+3+3+3 = 218 B, 26. 82 = 26.26 = 212 C, 55. 253 = 55. 56 =511 D, 38. 93 = 38. 36 = 314 Bài 60 trang 28 (SGK) a). 33.34 = 37 b). 52.57 = 59 c) 75.7 = 76 Bài 64 tr.29 (SGK) a) 23.22.24 = 23+2+4 = 29 b) 102.103.105 = 102+3+5 = 1010 c) x.x5 = x1+5 = x6 d) a3.a2.a5 = a3+2+5 = a10 5. Hướng dẫn, dặn dò - Học thuộc định nghĩa lũy thừa bậc n của a. Viết công thức tổng quát. - Học thuộc định nghĩa nhân hai lũy thừa cùng cơ số - BTVN: 57, 58 tr.28 (SGK) - Đọc trước bài chia hai lũy thừa cùng cơ số. IV. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Nhận xét, ký duyệt của tổ Nhận xét, ký duyệt của BGH
File đính kèm:
- GA PHAN HOA TOAN 6.doc