Giáo án Số học 6 kì 1 - Trường THCS Nghi Thuận

CHƯƠNG I: ôn tập và bổ túc về số tự nhiên

Tiết 1 Tập hợp. Phần tử của tập hợp

I Mục tiêu:- Kiến thức cơ bản: hs được làm quen với kn “tập hợp”, cảm nhận được kn thông qua các vd về tập hợp.

- Kĩ năng: hs biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, phân biệt được các kí hiệu .

- Tư duy: rèn luyện cho hs tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.

II. Chuẩn bị:

 Bảng phụ vẽ hình 2 , 3, 4, 5.

III Các hoạt động dạy và học:

A. Tổ chức

 Giới thiệu, làm quen, kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập của hs.

 

doc109 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 980 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Số học 6 kì 1 - Trường THCS Nghi Thuận, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ư(1) = {1}; B(1) = {0; 1; 2; . . . }
Số 0 không là ước của bất kì số tự nhiên nào, vì không có p.chia cho 0.
Số 1 là ước của mọi số tự nhiên.
- BT 111(sgk/44). 
Ba hs lên bảng đồng thời: 
a) Trong các số đã cho có 8 Î B(4), 20 Î B(4).
c) Dạng tổng quát các số là bội của 4 là: 4k.
- Hs dùng thẻ đúng sai.
- Hs làm theo nhóm, ghi vào PHT.
D. Hướng dẫn học ở nhà :
 - Học bài theo sách giào khoa và vở ghi, thuộc hiểu đn và cách tìm ước , bội.
 - Làm các BT 112; 113; 114 (SGK), BT 142; 144; 145 (SBT)
 - HS khá giỏi làm thêm BT 146; 147 (SBT) và BT sau: 
 Tìm a, b Î N biết: a) a.b = 40 và a<b ; b) (a – 1) 12 và a £ 25.
 - Chuẩn bị trước bài “Số nguyên tố , hợp số”.
Trong BT 113: Cách trình bày tương tự ?2, ở câu b và c chú ý nhớ lại BT đã làm nhóm.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Ngày 23 tháng 10 năm 2014 
Tiết 25: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố (t1)
I . Mục tiêu: 
 - HS nắm được đn số ng.tố, h.số. 
 - HS biết nhận ra 1 số là ng.tố hay h.số trong trường hợp đơn giản - HS biết vận dụng hợp lí các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết một hợp số.
II . Chuẩn bị: 
 Bảng phụ ghi : các số tự nhiên từ 2 đến 100; phần củng cố sau chú ý có 10 số tự nhiên đầu tiên được chia thành 3 nhóm.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Bài cũ:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. Nêu cách tìm các ước của a? Viết các p.tử của tập hợp Ư(2), Ư(3), Ư(4), Ư(5), Ư(6).
2. Sửa BT 113 b, c.
Hai hs lên bảng.
B. Bài mới: ĐVĐ: Trong các số tự nhiên > 1, có những số chỉ có 2 ước, có những số có nhiều hơn 2 ước. Người ta gọi 2 loại số đó là số ng.tố và h.số. Chúng ta cùng nghiên cứu bài hôm nay.
1. Số nguyên tố. Hợp số.
- Trong các số 2; 3; 4; 5; 6 số nào chỉ có 2 ước?
- Các số 2; 3; 5 là số ng.tố. Vậy số n.tố là số ntn?Tìm thêm một số NT khác.
 Các số 4; 6 là h.số. Vậy h.số là số ntn?
- Cho làm ? sgk.
- Số 0 và số 1 có là ng.tố hay h.số không? Vì sao?
(Có thể nói thêm về số ước của 0 và 1).
 Có những số ng.tố nhỏ hơn 10? Đó là chú ý sgk/46.
Số đặc biệt
- Gv treo bảng phụ có 10 số tự nhiên đầu tiên được chia thành 3 nhóm: . . . 
- Các số sau là ng.tố hay h.số? Vì sao? 11; 35; 13; 87.
- Trong các số tự nhiên không vượt quá 100 thì những số nào là ng.tố? (chuyển ý).
- Hs trả lời tại chỗ.
-Hs đọc đn sgk/46.
*Định nghĩa: (sgk)
? Hs trả lời: 7 là số ng.tố vì 7 > 1 và chỉ có 2 ước; 8 là h.số vì . . .
- Hs trả lời tại chỗ.
- Hs đọc chú ý sgk/46.
*Chú ý:(sgk)
- Hs trả lời tại chỗ.
C. Củng cố
- Cho nhắc lại đn số ng.tố và h.số. 
- Để chứng tỏ 1 số là h.số ta làm ntn?
 a là h.số $ số tự nhiên m # a, m # 1, a m.
- Cho làm BT 115. Yêu cầu hs g.thích vì sao?
- Cho làm BT 116. 
- Hs trả lời tại chỗ.
- BT 115. Hs trả lời:
Vì 312 2 mà 2 # 1, 2 # 312 nên 312 là h.số.
 . . . 
- BT 116. Hs lên bảng điền.
D. Hướng dẫn :
 - Học bài theo sách giào khoa và vở ghi.
 - Làm các BT 117, 118, 119 (SGK); BT 149, 150, 151 (SBT)
 - Chuẩn bị trước bài “Luyện tập”.
Trong BT 118: Xét xem tổng (hiệu) có thể là 1 số chẵn > 2, có thể là chữ số tận cùng của tổng có dấu hiệu chia hết cho m và > m.
.........................................................................................
 Ngày 24tháng 10 năm 2014 
Tiết 26: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố - Luyện tập
I . Mục tiêu: 
 - HS nắm chắc đn số ng.tố, h.số. 
 - HS hiểu cách lập bảng số ng.tố.
 - HS biết nhận ra 1 số là ng.tố hay h.số trong trường hợp đơn giản.
 - HS biết vận dụng hợp lí các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết một hợp số.
 II . Chuẩn bị: 
 Bảng phụ ghi BT 122, 123.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Bài cũ:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. Nêu đ.nghĩa số ng.tố và h.số, sửa BT 119.
2. Sửa BT 118.
Hai hs lên bảng.
BT 118.
a) Ta có: 3.4.5 3 và 6.7 3 => 3.4.5 + 6.7 3. 
Mặt khác 3.4.5 + 6.7 > 3 nên tổng là hợp số.
d) Tổng 16 354 + 67 541 có chữ số tận cùng là 5 nên chia hết cho 5. 
Mặt khác 16 354 + 67 541 > 5 nên tổng là hợp số.
B. Bài mới
2. Lập bảng số nguyên tố không vượt quá 100.
- Gv treo bảng phụ, tại sao trong bảng không có số 0 và số 1? 
- Bảng này gồm các số ng.tố và h.số, ta sẽ loại đi các h.số và giữ lại các số ng.tố.
- Trong dòng đầu gồm những số n.tố nào?
- Các bội của 2 mà> 2, bội của 3 mà> 3, bội của 5 mà> 5, bội của 7 mà> 7 có là số n.tố không?
Để gạch bỏ những h.số ta gạch bỏ những số ntn?
Các số thuộc B(4), B(6), B(8), B(10) có là bội của 2 không?
Các số thuộc B(9) có là bội của 3 không?
Số a £ 100, a b => a = b.q, nếu b > 10 thì q < 10,
 a số n.tố lớn hơn 10 thì a cũng số nhỏ hơn 10. Vậy chỉ cần loại bỏ các số nào?
- Cho hs lên bảng gạch bỏ các h.số .
- Các số còn lại không chia hết cho mọi số n.tố < 10, chúng là những số ng.tố, gồm 25 số ( dùng mực đỏ đóng khung các số n.tố). Giới thiệu sàng Ơ-ra-tô-xten.
- Có số n.tố nào là chẵn không?
 Các số n.tố > 5 có tận cùng là những chữ số nào? 
 Tìm 2 số n.tố hơn kém nhau 2 đơn vị? (còn gọi là cặp ng.tố sinh đôi)
 Tìm 2 số n.tố hơn kém nhau 1 đơn vị?
- G.thiệu bảng các số nguyên tố < 1000 cuối sgk.
- Hs trả lời: số 0 và số 1 không phải là số ng.tố.
- Các bội của 2 mà> 2 không phải là số ng.tố, vì có nhiều hơn 2 ước.
- Gạch bỏ các số là bội của 2 mà >2
- Chỉ cần loại bỏ các số là bội của 2 mà >2, . . . , bội của 7 mà> 7.
- Hs trả lời tại chỗ.
C. Luyện tập:
- Cho làm BT 120.
* Cho làm BT 121. 
 3k chia hết cho số nào? 
Muốn là số ng.tố thì 3k phải có các ước ntn? 
* Gv treo bảng phụ cho làm BT 122.
Yêu cầu bổ sung để câu c, d đúng.
* Gv treo bảng phụ cho làm BT 123. 
Từ BT này, về nhà các em đọc bài “Có thể em chưa biết” để kiểm tra xem1 số có phải là ng.tố không?
* Cho làm BT 124.
 BT 120(sgk/47):
 Hs trả lời tại chỗ.
Các số ng.tố dạng 5* là: 53; 59.
Các số ng.tố dạng 9* là: 97.
 BT 121(sgk/47):
 Hai hs lên bảng.
a) Ta có: 3k 3; mặt khác để 3k là số ng.tố thì 3k chỉ có 2 ước là 1 và 3k, do đó 3k = 3 => k =1.
b) Tương tự: 7k là số n.tố khi k = 1.
 BT 122(sgk/47):
 Hs đưa thẻ đúng sai.
Câu a, b đúng; câu c, d sai.
BT 123(sgk):
 Hs lên bảng điền vào bảng phụ.
A
49
127
173
253
p
2; 3; 5; 7
2; 3; 5; 7; 11.
2; 3; 5; 7; 11; 13.
2; 3; 5; 7; 11; 13.
 BT 124(sgk/48):
 Hs trả lời tại chỗ.
Số có đúng một ước là 1. Hợp số lẻ nhỏ nhất là 9.
Vậy abcd = 1903
D. Hướng dẫn học ở nhà :
 - Đọc bài: “Có thể em chưa biết”.
 - Làm các BT 152; 153; 154 (SBT)
 - HS khá giỏi làm thêm bài tập 155; 156; 158 (SBT)
 - Chuẩn bị trước bài “Phân tích một số ra thừa số nguyên tố”.
 .................................................................................................................
 Ngày 19 tháng 10 năm 2014
Tiết 27: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
I . Mục tiêu: 
 - HS hiểu được thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
 - HS biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố trong các trường hợp đơn giản, biết dùng l.thừa để viết gọn dạng p.tích, biết v.dụng các dấu hiệu chia hết đã học để phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
II . Chuẩn bị:
	Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
 A. Bài cũ:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Nêu đ.nghĩa số ng.tố và h.số? Số 0 và số 1 có là ng.tố hay h.số không? Hãy đọc các số ng.tố <30?
Hs lên bảng.
B. Bài mới: ĐVĐ: Ta có thể viết một số tự nhiên >1 dưới dạng tích các thừa số nguyên tố được không và cách làm ntn? Bài học hôm nay sẽ trả lời câu hỏi đó.
HD1: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?
- Hãy viết mỗi số 15; 9 thành các tích mà mỗi thừa số đều là số nguyên tố? 
- Tương tự với số 300 được không? 
Tách thành 1 tích của nhiều thừa số >1 rồi với mỗi thừa số lại làm như vậy (nếu có thể).
 300 300
 6 50 3 100
300 = 6 . 50 = 2 . 3 . 2 . 25 = 2 . 3 . 2 . 5 . 5.
300 = 3 . 100 = . . . 
- Ta đã viết mỗi số 15; 9; 300 thành các tích mà mỗi thừa số đều là số ng.tố. Ta nói rằng đã p.tích các số ra thừa số ng.tố. Vậy phân tích một số tự nhiên >1 ra thừa số nguyên tố là gì?
- Số 0 và số 1 có viết được thành tích các thừa số ng.tố không?
- Có thể viết mỗi số ng.tố thành tích các thừa số ng.tố khác nữa được không? (3 = 3; 7 = 7)
Dạng p.tích ra thừa số ng.tố của mỗi số ng.tố là chính nó.
- Mọi h.số có p.tích được ra thừa số ng.tố không? (Vì h.số có từ 3 ước trở lên nên viết được thành tích các thừa số >1).
Đó là chú ý . . . 
- Hs trả lời tại chỗ.
15 = 3 . 5 ; 9 = 3 . 3.
- Hs trả lời tại chỗ sau đó đọc sgk nhiều lần.
- Hs trả lời: Không, vì các số ng.tố và tích của chúng phải >1.
- Hs trả lời: Không viết được.
- Hs đọc chú ý sgk.
*Chú ý:(sgk)
HD2: Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
- Ngoài cách p.tích theo sơ đồ cây hoặc hàng ngang như trên còn có cách p.tích theo cột dọc dễ nhìn hơn nhờ vào dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5.
VD: Với số 300 xét xem chia hết cho những số ng.tố nào? ( thường từ nhỏ đến lớn). 300 2
 150 2 
 75 3 
 25 5
 5 5 Vậy 300 = 22. 3. 52 
 1
GV nhắc lại các bước PT:
-Dùng dấu hiệu chia hết cho các số ng.tố 2; 3; 5 để thực hiện các p.chia liên tiếp được không? 
-Lấy thương tìm được xét tiếp tục cho dến khi có thương bằng 1, lấy tích tất cả t.số ng.tố có ở bên phải cột dọc.
-Viết gọn tích này thành l.thừa 
- So sành k.quả của 2 cách p.tích ở trên? 
P.tích theo cách nào cũng được nhưng thường thì . . . vì sử dụng được dấu hiệu chia hết.
- Cho hs đọc n.xét và làm ?.
- Hs trả lời tại chỗ.
- Một hs lên bảng. 420 
 Vậy 420 =

File đính kèm:

  • docso hoc 6.doc