Giáo án Số học 6 - Chương III: Phân số - Trương THCS Tân Lập

Chương III : PHÂN SỐ.

 §1 MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ

I. Mục tiêu :

- Kiến thức: + HS thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở tiểu học và khái niệm phân số ở lớp 6.

 + Thấy được số nguyên cũng được coi là phân số với mẫu là 1.

- Kĩ năng: + Viết đựơc các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên.

 + Biết dùng phân số để biểu diễn 1 nội dung thực tế.

- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.

II. Chuẩn bị :

- GV: Bảng phụ ghi bài tập, khái niệm phân số.

- HS: Ôn tập khái niệm phân số ở tiểu học.

III. Tổ chức hoạt động dạy học:

 

doc80 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 741 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Số học 6 - Chương III: Phân số - Trương THCS Tân Lập, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 a) 
b) 
?3
a) 
b) 
= 
c) .
Hoạt động 3 : NHẬN XÉT (7’)
- Cho HS đọc nhận xét SGK nêu tổng quát.
- Cho HS làm ?4 cả lớp làm vào vở, 3 HS lên bảng làm.
2. NHẬN XÉT 
NX: a. (a,b,c Î Z ; c ¹ 0).
 ?4 a) (-2). 
b) 
c) 
Hoạt động 4: CỦNG CỐ (12’)
- Tổ chức trò chơi tiếp sức .
 Bài 69 SGK (36).
2 đội: Mỗi đội 6 người.
Bài 70.
- Yêu cầu HS đọc đề bài SGK và tìm cách viết khác.
Bài 69.
a) 
b) = 
c) 
d) 
e) (-5).
g) 
Bài 70 SGK/37.
IV. Hướng dẫn học ở nhà : (3’)
- Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát của phép nhân phân số.
- Làm bài tập: 71, 72 SGK. 83, 84, 86, 87, 88 SBT.
- Chuẩn bị : Ôn lại tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên.
Tuần 30	Ngày soạn : 18.3.2011 Tiết 90	 	 Ngày dạy :21.3(666263), 22.3(64)
TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA
PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
I. Mục tiêu :
- Kiến thức: HS biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số: giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
- Kĩ năng : Có kĩ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiện phép tính hợp lí, nhất là khi nhân nhiều phân số.
- Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
II. Chuẩn bị :
- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài 73, 74, 75 SGK.
- Học sinh : Ôn lại tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên.
III Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ (5’)
- HS1 : + Nêu tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên.
 + Tính nhanh : 
 (-25). 125.(-4). (-19) .8 
- VG nhận xét cho điểm đặt vấn đề vào bài mới 
- Nêu tính chất, tổng quát.
(-25). 125.(-4). (-19) .8 
= [(-25).(-4)]. ( 125.8) (-19) 
= 100.1000.(-19)
= - 1900000 
Hoạt động 2: CÁC TÍNH CHẤT (8’)
- GV cho HS đọc SGK sau đó gọi HS phát biểu bằng lời các tính chất đó, GV ghi dạng tổng quát lên bảng.
- Yêu cầu HS nêu VD minh hoạ các tính chất đó.
Tính chất của phép nhân được áp dụng trong những dạng bài toán nào ?
HS: - Nhân nhiều số.
 - Tính nhanh hợp lý.
1. CÁC TÍNH CHẤT 
- Tính chất giao hoán:
 (a,b,c,d Î Z ; b,d ¹ 0).
- Tính chất kết hợp:
 (b,d,q ¹ 0).
- Nhân với số 1:
 (b ¹ 0).
- Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng:
 (b,d,q ¹ 0).
Hoạt động 3: . ÁP DỤNG (12’)
- GV: Thông báo khi nhân nhiều phân số ta có thể đổi chỗ tùy ý vị trí các thừa số và nhóm chúng một cách thích hợp.
- HS nghe giới thiệu
GV:cho HS đọc ví dụ SGK 
HS đọc ví dụ SGK.
GV: cho HS làm ?2
2. ÁP DỤNG 
?2. A = 
 = 
B = 
 = 
 = 
Hoạt động 4: LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ (17’)
- GV đưa bảng phụ bài 73 SGK.
- Yêu cầu HS chọn kết quả đúng.
Bài 74 .
GV đưa bảng phụ, yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời.
Bài 73 SGK.
- Câu hai đúng.
Bài 74 .
a
0
 0
b
1
1
0
a.b
0
0
 0
Bài 75 
GV cho HS làm phiếu học tập.
Lưu ý HS áp dụng tính chất giao hoán của phép nhân để tính nhanh.
Bài 76 (a).
Muốn tính hợp lí bài tập đã cho, phải làm thế nào ?
- Yêu cầu HS nhắc lại các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
Bài 76 (a)SGK/39
A = 
 = 
 = 
IV. Hướng dẫn học ở nhà : (3’)
- Vận dụng thành thạo các tính chất cơ bản của phép nhân phân số vào giải bài tập.
- Làm bài tập 76 (b,c), 77 SGK . 89,90,91,92 SBT.
Tuần 30	 Ngày soạn : 18.3.2011 Tiết 91	 	 Ngày dạy :21.3(6163), 22.3(6264)
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Kiến thức: Củng cố và khắc sâu phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
- Kĩ năng : Có kĩ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số để giải toán.
- Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
II. Chuẩn bị :
- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài 79 SGK để tổ chức trò chơi.
- Học sinh : Ôn lại tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên.
III. Tổ chức hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1 : CHỮA BÀI TẬP VỀ NHÀ (15’)
- HS1: Chữa bài 76SGK .
- Phần B còn cách nào khác không ? Tại sao lại chọn cách 1. ?
- áp dụng tính chất phân phối, cách giải hợp lý hơn.
- Câu C: Quan sát biểu thức ở ngoặc 2.
HS2: Bài 77 (a, e) SGK.
GV chốt lại: Trước khi giải một bài toán phải đọc kỹ nội dung, yêu cầu của bài toán rồi tìm cách giải hợp lí nhất.
Bài 76.
B = = 
C = 
 = 
 = . 0 = 0
Bài 77.
A = a. + a. - a. với a = 
A = a = a. 
 = a. .
C = c. + c. - c. với c = 
C = c. = c.
C = c. 0 = 0.
với mọi c.
Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (25’)
Yêu cầu HS làm bài tập sau:
Tính giá trị của biểu thức:
 N = 12.
Có mấy cách giải ?
HS:Ta có hai cách giải.
- Yêu cầu 2HS lên bảng làm theo hai cách.
GV đưa bảng phụ bài tập sau:
Hãy tìm chỗ sai trong bài giải:
= 
= 
HS đọc bài và phát hiện:
Bài 83.
HS đọc và tóm tắt nội dung
Bài toán có mấy đại lượng ? Là những đại lượng nào ?
Có mấy bạn tham gia CĐ ?
- GV vẽ sơ đồ:
 A C B
 Việt Nam
- GV đưa bảng phụ bài 79.
Tổ chức trò chơi 10 HS thi ghép chữ nhanh (2 đội).
Lần lượt mỗi người ghi 1 chữ.
C1: N = 12. 
 N = 12.
C2: N = 12.
 N = 4 - 9 = -5.
Sai vì bỏ ngoặc 1.
Bài 83.
- Vận tốc, thời gian, quãng đường.
- Có hai bạn tham gia chuyển động.
- HS trình bày bài giải:
Thời gian Việt đi từ A C là :
 7h30' - 6h30' = 40' = h.
Quãng đường AC là :
 15. = 10 (km).
Thời gian Nam đi từ B đến C là:
 7h30' - 7h10' = 20' = h.
Quãng đường BC dài là:
 10 + 4 = 14 (km)
79SGK/40.
KQ: LUONG THE VINH.
IV. Hướng dẫn học ở nhà : (3’)
- Tránh những sai lầm khi thực hiện những phép tính.
- Cần đọc kĩ đề bài trước khi giải để tìm cách đơn giản và hợp lí nhất.
- Làm bài tập: 80,81,82 SGK; 91,92,93,95 SBT.
Tuần 30	Ngày soạn : 20.3.2011 Tiết 92	 	Ngày dạy :22.3(6163), 23.3(64), 24.3 (62)
PHÉP CHIA PHÂN SỐ
I. Mục tiêu :
- Kiến thức: HS hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0. HS hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số.
- Kĩ năng : Có kĩ năng thực hiện phép chia phân số.
- Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
II. Chuẩn bị :
- Giáo viên : Bảng phụ ghi ?5 SGK, bài 84.
- Học sinh : Ôn tập quy tắc nhân 2 phân số.
III. Tổ chức hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ (5’)
1)Phát biểu quy tắc phép nhân phân số ? Viết công thức tổng quát ?
áp dụng tính:
2) Tính:
a) -8. b) c) 
- Cho HS cả lớp nhận xét và đánh giá.
- GV ĐVĐ vào bài mới.
- HS1 lên bảng:
+ )Quy tắc.
+ )
= = .
- HS2: a) -8. = 1 b) = 1 
c) = 1 
Hoạt động 2: SỐ NGHỊCH ĐẢO (10’)
- GV: Chỉ vào bài kiểm tra miệng và giới thiệu: Ta nói là số nghịch đảo của 
- 8 và ngược lại; -8 và là 2 số nghịch đảo của nhau.
HS: Nghe giới thiệu.
- Yêu cầu HS làm ?2
? Vậy thế nào là 2 số nghịch đảo?
- Yêu cầu HS đọc định nghĩa và làm ?3
- Lưu ý HS tránh làm sai lầm khi viết số nghịch đảo của : 
1. SỐ NGHỊCH ĐẢO 
 ?2 là số nghịch đảo của .
 là số nghịch đảo của 
Hai số và là hai số nghịch đảo của nhau.
Nêu Đ/N: SGK/42.
?3. Số nghịch đảo của là = 7.
 của -5 là ; của là .
Số nghịch đảo của (a, b Î Z; a ¹ 0, 
b ¹ 0) là .
Hoạt động 3: PHÉP CHIA PHÂN SỐ (14’)
- Cho HS chia 2 nhóm, thực hiện:
Nhóm 1) Nhóm 2) 
Cho HS so sánh kết quả hai phép tính.
- Nêu nhận xét.
- Làm tiếp: 6 : 
- 6 có thể viết dưới dạng phân số không.
- Yêu cầu HS nêu quy tắc.
- Yêu cầu HS lên bảng viết TQ quy tắc.
- Cho HS làm ?5
Bổ sung: 
- Muốn chia 1 phân số cho 1 số nguyên ta làm thế nào ? Viết tổng quát.
HS: ... giữ nguyên tử và nhân mẫu với số nguyên đó.
- Yêu cầu làm ?6
Lưu ý HS rút gọn nếu có thể.
2. PHÉP CHIA PHÂN SỐ 
1) 2) 
6 = .nên 6 : 
* Quy tắc : SGK/42.
TQ: ;a :
(a, b, c, d Î Z ; b, d, c ¹ 0).
 ?5 a) .
b) 
c) 
d) 
Nhận xét : (b, c ¹ 0).
?6 a) 
b) -7 : .
c) 
IV. Củng cố hướng dẫn tự học ở nhà : (10’) 
1. Củng cố luyện tập: (7’)
- Tổ chức cho HS trò chơi tiếp sức bài 84 SGK.
- Yêu cầu HS làm bài tập 87 SGK/43.
- Phát biểu định nghĩa hai số nghịch đảo của nhau.
- Phát biểu quy tắc chia phân số.
2. Hướng dẫn học ở nhà : (3’)
- Học thuộc định nghĩa số nghịch đảo, quy tắc chia phân số.
- Làm bài tập: 86, 87, 88 SGK. Bài 96, 97, 98, 103, 104 SBT .
- HS ôn tập dần để kiểm tra 1 tiết giữa chương III.
Tuần 31	 	 Ngày soạn : 25.3.2010 Tiết 93	 	 Ngày dạy :29.3(63), 1.4(64)
LUYỆN TẬP + 15’
I. Mục tiêu :
- Kiến thức: HS biết vận dụng được quy tắc chia phân số trong giải toán.
- Kĩ năng: Có kĩ năng tìm số nghịch đảo của 1 số khác 0 và kĩ năng thực hiện phép chia phân số, tìm x.
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán.
II. Chuẩn bị :
- Giáo viên : Bảng phụ .
- Học sinh : Ôn tập các kiến thức.
III. Tổ chức hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ (8’)
- Yêu cầu 3 HS lên bảng chữa bài 85, 86, 88 SGK.
HS1: Chữa bài 85 SGK/43
HS2: Chữa bài 86.
HS3: Chữa bài 88 SGK.
Bài 85 SGK/43
= 
Bài 86SGK/43
a) b) 
x = x = 
x = x = 
Bài 88 SGK.
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
 (cm)
Chu vi hcn là: (cm).
Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (20’)
- Cho HS làm bài 90 SGK.
- Sau đó gọi HS lên bảng, mỗi HS một câu.
Bài 92.
Gọi HS đọc đề bài.
- Bài toán này là dạng nào đã biết ?
- Toán chuyển động gồm những đại lượng nào ?
viết công thức liên hệ.
- Cho HS hoạt động nhóm bài 93.
Bài 1: Chọn kết quả đúng trong những kết quả sau: Số nghịch đảo của là:A. -12 ; B: 12 ; C . ; D: 
Bài 2: Bài giải sau đúng hay sai:
= 
- Yêu cầu HS lên bảng giải lại
Bài 90.
a) x. ; b) x : 
x = x = 
 c) d) 
x = 
x = = 
e) g) 
 ; 
 x = x = 
x = x = 
Bài 92:
Quãng đường Minh đi từ nhà tới trường là:
 10. = 2 (km).
Thời gian Minh đi từ trường về nhà là:
 2 : 12 = 2. (giờ).
- Bài 93.
a) 
b) = 
= 
Bài 1
B : 12.
Bài 2:
Phép chia không có tính chất phân phối.
Chữa: = 
Hoạt động 3: Kiểm tra (15’)
Đề + đáp án kèm theo
IV. Hướng dẫn học ở nhà : (3’)
- Làm bài tập: 89, 91 SGK; 98, 99, 100, 105, 106, 107 SBT.
- Ôn tập các kiến thức từ đầu chương III đến tiết 90.
Tuần 31	 	 Ngày soạn : 25.3.2010 Tiết 94	 	 Ngày dạy :29.3(63), 1.4(64)
HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN.
PHẦN TRĂM.
I. Mục tiêu :
- Kiến thức: HS hiểu được các khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm.
 HS

File đính kèm:

  • docSO HOC 6 CHUONG III.doc