Giáo án Số học 6 chương I Năm học 2012- 2013
I. Mục tiờu
* Kiến thức : Hs làm quen với tập hợp, cảm nhận được khái niệm “tập hợp” thông qua cỏc vd về tập hợp. Hs phân biệt được các kí hiệu (thuộc), (khụng thuộc), biết cách viết một tập hợp theo cách diễn đạt bằng lời của bài toán.
* Kỹ năng : Rốn luyện cho Hs tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.
* Thái độ : Yờu thích môn học, cẩn thận, giúp đỡ nhau trong học tập .
II. Phương pháp
- Nêu và giải quyết vấn đề, Trực quan nêu vấn đề, thực hành
III. Chuẩn bị
1. Giỏo viờn : Tranh vẽ đồ dùng học tập ., phấn màu
2. Học sinh : Đọc trước bài, Sgk, đồ dùng học tập
VI. Hoạt động dạy học
1 . Ổn định
2 . Bài dạy
hanh nếu có thể) a) 3 . 52 – 16 : 22 b) 17 . 85 + 15 . 17 - 120 c) ( 315 . 4 + 5 . 315) : 316 Bài 4 (3 điểm): Tìm số tự nhiên x biết a) 5(x - 3) = 15 b) 10 + 2.x = 45 : 43 c) 5 x+1 = 125 d) 52x-3 - 5 = 0 Ngày soạn : 18/09/12 Ngày giảng: 26/09/12 Tiết 19 Đ10. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG I. Mục tiờu * Kiến thức : HS nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu. HS biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có hay không chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó. * Kỹ năng : Biết sử dụng kí hiệu chia hết (), không chia hết (). Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết nói trên. * Thỏi độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II. Phương phỏp - Thực hành III. Chuẩn bị 1. Giỏo viờn : Nhận đề - đỏp ỏn biểu điểm. 2. Học sinh : Đồ dựng học tập VI. Hoạt động dạy học 1 . Ổn định 2 . Bài dạy Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trũ Nội dung ghi bảng HĐ1: Kiểm tra (5’) ? Khi nào số tự nhiờn a chia hết cho số tự nhiờn b0. + Khi nào số tự nhiên a không chia hết cho số tự nhiên b≠0 ? + Mỗi trường hợp cho một ví dụ. -ĐVĐ: Ta đã biết quan hệ chia hết giữa hai số tự nhiên. Khi xét một tổng có chia hết cho một số hay không, có khi không cần tính tổng mà vẫn xác định được. + Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ≠0 nếu có số tự nhiên k sao cho a = b.k Ví dụ: 6 chia hết cho 2 vì 6 = 2.3 + Số tự nhiên a không chia hết cho số tự nhiên b≠0 nếu a = b.q + r (với q, r,N và 0<r<b) Ví dụ: 15 không chia hết cho 4 vì 15 : 4 = 3 (dư 3) hay 15 = 4.3 + 3 HĐ2: Nhắc lại quan hệ chia hết (5’) GV: Cho HS đọc thụng tin mục 1 ? Khi nào số tự nhiờn a chia hết cho số tự nhiờn b (b0). a khụng chia hết cho b ? ? Kớ hiệu phộp chia hết, phộp khụng chia hết ? HS: a = b . q a = b . q + r - HS nờu 1. Nhắc lại quan hệ chia hết. Ký hiệu : a b ( a chia hết cho b ) a b ( a không chia hết cho b ) HĐ3: Tớnh chất 1 (18') -Cho HS làm -Gọi 3 HS lấy ví dụ câu a -Gọi 2 HS lấy ví dụ câu b -Hỏi: Qua các ví dụ bạn lấy trên bảng, các em có nhận xét gì? -Giới thiệu kí hiệu “ị” -VD 18 6 và 24 6 ị(18+24) 6 ? Nếu có a m và b m Em hãy dự đoán xem suy ra được điều gì? ? Khụng làm phộp cộng hóy giải thớch vỡ sao cỏc tổng hiệu sau đều chia hết cho 11 ? - Qua VD rút ra nhận xét gì? -3 HS lấy ví dụ hai số chia hết cho 6, xét tổng có chia hết cho 6 ? -Hai HS lấy ví dụ 2 số chia hết cho 7 và xét tổng có chia hết cho 7 không? -NX: Nếu mỗi số hạng của tổng đều cùng chia hết cho cùng 1 số thì tổng chia hết cho số đó. (a + b) m - HS giải thớch - HS nhận xột 2.Tính chất 1 ?1. a) 18 6 ; 24 6 Tổng 18 + 24 = 42 6 6 6; 36 6 Tổng 6 + 36 = 42 6 30 6 ; 246 Tổng 30 + 24 = 54 6 b) 21 7; 35 7 Tổng 21 + 35 = 56 7 7 7; 14 7 Tổng 7 + 14 = 21 7 Tổng quát a m; b m ; c m ị (a+b) m ; (a – b) m (a+b+c) m Điều kiện: a,b,c ẻ N và m ≠ 0 VD: Các tổng hiệu sau đều chia hết cho 11: a) 33 + 22 b) 88 – 55 c) 44 + 66 + 77 HĐ4: Luyện tập (15’) - Cho các nhóm làm - Yêu cầu nêu nhận xét - Dự đoán a m; b m ị… - Sau đó các nhóm treo bảng nhóm, lớp nhận xét. ? Nhận xét hiệu 17-16 có chia hết cho 4 không? ? Hiệu 35-7 có chia hết cho 5 không? -Hãy lấy VD về tổng 3 số trong đó một số hạng không chia hết cho 3 hai số còn lại chia hết cho 3. Xét xem tổng đó có chia hết cho 3 không? Y/c hs hoạt động nhúm ?3 ? Hóy nhận xột bài làm của nhúm bạn. Hs làm tiếp ?4 -Hoạt động nhóm làm câu hỏi ?2 -Nêu dự đoán. -Các nhóm treo bảng nhóm. -Nêu nhận xét. - HS 12 + 15 + 8 3 - Ghi chép, đọc chú ý 2 SGK - HS thảo luận - HS trả lời 3.Tính chất 2 ?2. a) 17 4; 16 4ị(17+16) 4 b) 35 5; 7 5 ị (35+7) 5 Thấy 17-16 4 ; 35-7 5 14 3 ; 6 3 ; 12 3 14 + 6 + 12 = 32 3 Tổng quát a m; b m ị a+b m ; a – b m Nếu a m; b m; c m (a + b + c) m (m ≠ 0) ?3. 80 + 16 8 ; 80 - 16 8 80 – 12 8 ; 80 - 12 8 32 + 40 + 24 8; 32+ 40 + 12 8 ?4. a = 4 ; b = 5 4 3 ; 5 3 nhưng 5 +4 = 9 3 Bài 83. Xột tổng sau cú chia hết cho 8 khụng. a) 48 + 56 b) 80 + 17 HS làm việc cỏ nhõn Bài 83. Xột tổng sau cú chia hết cho 8 khụng. a) 48 + 56 48 8 ; 56 8 ( 48 + 56) 8 b) 80 + 17 80 8 ; 17 8 (80 + 17) 8 HĐ5: Hướng dẫn về nhà (2’) - Nắm vững hai t/c thuộc dạng tổng quỏt. - BTVN: 85; 86; 87; 89 (SGK - T36). Rút kinh nghiệm : Ngày soạn : 18/09/12 Ngày giảng: 27/09/12 Tiết 20 Đ11. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5 I. Mục tiờu * Kiến thức : HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 và hiểu được cơ sở lý luận của cỏc dấu hiệu đú. Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhanh chúng nhận ra số chia hết cho 2, cho 5 khụng? * Kỹ năng : Rèn luyện tính chính xác cho HS khi phát biểu và vận dụng giải các bài toán về tìm số dư, ghép số… * Thỏi độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II. Phương phỏp - Nêu và giải quyết vấn đề, Trực quan nêu vấn đề, thực hành III. Chuẩn bị 1. Giỏo viờn : Bảng phụ, phấn màu. 2. Học sinh : Tớnh chất chia hết của một tổng, đọc trước bài: VI. Hoạt động dạy học 1 . Ổn định 2 . Bài dạy Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trũ Nội dung ghi bảng HĐ1: Kiểm tra (5’) Xét các biểu thức a)246 + 30 Mỗi số hạng của tổng có6? Tổng có 6? Phát biểu tính chất tương ứng? b)246 + 30 + 15 6? Phát biểu tính chất tương ứng? ĐVĐ: Muốn biết 246 có 6 phải đặt phép chia. Trong nhiều TH không cần làm phép chia mà vẫn nhận biết được một số có hay không cho một số khác. Bài này ta xét dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. a) 246 + 30 6 vì mỗi số hạng đều 6. T/c 1 b) 246 + 30 + 15 6 vì15 6 còn các số hạng khác đều 6. T/c 2 SGK HĐ2: Nhận xét mở đầu(10’) ? Đọc thụng tin mục 1. ? qua phần đọc thụng tin cho biết cỏc số về số 90; 810 1240 chia hết cho 2; 5 ? Qua đú cú nhận xột gỡ về cỏc số cú chữ số tận cựng là 0 - Tìm một số ví dụ số có chữ số tận cùng là 0. Xét xem số đó có chia hết cho 2, cho 5 k? Vì sao? -Yêu cầu nhận xét về số có chữ số tận cùng là 0 ? HS đọc thụng tin - Cỏc số cú chữ số tận cựng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5 -Tìm VD về các số có chữ số tận cùng là 0. -HS nhận xột 1. Nhận xét mở đầu -VD: 20 = 2.10 = 2.2.5 2, 5 210 = 21.10 = 21.2.5 2, 5 3130= 313.10 = 313.2.5 2, 5 -NX: (SGK-37) HĐ3: Dấu hiệu chia hết cho 2. (10') Xõy dựng dấu hiệu chia hết cho 2 ? Trong cỏc số cú một chữ số số nào chia hết cho 2 Xột số : n = = 430 + * ? Thay dấu * bởi chữ số nào thỡ n 2 ? Thay dấu * bởi chữ số nào thỡ N 2 ? Từ VD Em cú Kết luận gỡ ? Từ hai kết luận trờn cho biết khi nào một số chia hết cho 2 GV: Cho HS nhận xột chốt lại dấu hiệu chia hết cho 2 0; 2; 4; 6; 8 HS: Suy nghĩ trả lời Thay dấu * bởi cỏc chữ số 0; 2; 4; 6; 8 1; 3; 5; 7; 9 Cỏc số tận cựng là số chẵn thỡ chia hết cho 2 HS đọc dấu hiệu 2. Dấu hiệu chia hết cho 2 Ví dụ: n = 43* Thay * bởi 0,2,4,6,8 thì n 2 Vì n = 430 + * có 430 2 n 2 Û * 2 Kết luận 1: Số cú chữ số tận cựng là chữ số chẵn thỡ chia hết cho 2. Kết luận 2: Số cú chữ số tận cựng là chữ số lẻ thỡ chia hết cho 2. ?1. 328, 1234 2 1437, 895 2 HĐ4: Dấu hiệu chia hết cho 5 . (10’) Xột số: n = ? Thay dấu * bởi chữ số nào thỡ n 5? Hóy giải thớch ? ? Từ đú cú kết luận gỡ về số chia hết cho 5 ? ? Thay dấu * bởi chữ số nào thỡ n khụng chia hết cho 5ị KL gỡ? ? Từ hai kết luận trờn cho biết khi nào một số chia hết cho 5. GV: Nhận xột uốn nắn và nờu dấu hiệu chia hết cho 5 Cho HS làm ?2, NX - chốt lại ? Để xột xem một số cú chia hết cho 5 em dựa vào cơ sở nào ? GV: Chốt lại hai dấu hiệu. -Thay dấu * bởi chữ số 0 hoặc 5 - Thay dấu * bởi chữ số 1; 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 thỡ khụng chia hết cho 5 - HS: Đọc nội dung dấu hiệu - HS làm - Xột chữ số tận cựng 3. Dấu hiệu chia hết cho 5 VD: n = 43* 43* = 430 + * Thay * bởi 0, 5 thì n 5 Kết luận 1: SGK Thay* bởi 1,2,3,4,6,7,8,9 thì n 5 Kết luận 2: SGK Dấu hiệu chia hết cho 5: SGK ?2. Điền vào dấu * 37* Thay *là 0 ; 5 Được 370, 375 5 HĐ5: Luyện tập (8’) ? Phỏt biểu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 ? Những số cú tận cựng bằng bao nhiờu chia hờt cho cả 2 và 5 ? Y/c hs n/cứu nội dung bài 91, 92 yờu cầu HS đọc kỹ đầu bài, thực hiện theo nhúm. GV: Chốt lại dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. - Tận cựng là chữ số 0 - HS đọc nội dung bài toỏn - Từng HS lờn bảng trỡnh bày HS thảo luận nhúm trong bàn Bài 91 (SGK-38) Cỏc số chia hết cho 2: 652; 850; 1546 Cỏc số chia hết cho 5: 850; 785 Bài 92 (SGK-38) a) 234 b) 1345 HĐ6: Hướng dẫn về nhà (2’) - Học thuộc và nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. - Biết xột một số cú chia hết cho 2, cho 5 khụng? - BTVN: 93; 94; 95; 96 ; 97 (SGK - T38; 39). Rút kinh nghiệm : Ngày soạn : 24/09/12 Ngày giảng: 01/10/12 Tiết 21 LUYỆN TẬP I. Mục tiờu * Kiến thức : Củng cố, khắc sõu cho HS dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 * Kỹ năng : Rốn cho HS cú kỹ năng vận dụng cỏc dấu hiệu chia hết cho 2. cho 5 vào giải bài tập. * Thỏi độ : Rốn kỹ năng nhận biết nhanh chớnh xỏc. II. Phương phỏp - Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhúm, thực hành III. Chuẩn bị 1. Giỏo viờn : Bảng phụ, phấn màu. 2. Học sinh : Đọc trước bài: VI. Hoạt động dạy học 1 . Ổn định 2 . Bài dạy Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trũ Nội dung ghi bảng HĐ1: Kiểm tra (7’) HS 1: Phỏt biểu dấu hiệu chia hết cho 2. Làm Bài 93 (SGK-38) HS 2: Phỏt biểu dấu hiệu chia hết cho 5 Làm Bài 95(SGK-38) Bài 93 (SGK-38) a) ( 136 + 420 ) 2 vỡ 136 2 ; 420 2 ( 136 + 420 ) 5 vỡ 136 5; 420 5 c) 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 + 42 chia hết cho 2 vỡ: 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 2 và 42 2 Bài 95(SGK-38) a) Chia hết cho 2: * b) Chia hết cho 5: HĐ2: Luyện tập (35’) GV: Gọi HS đọc nội dung bài 96 ? Bài toỏn yờu cầu điều gỡ. ? Dấu * ở vị trớ chữ số hàng nào? ? Điền vào dấu * chữ số nào để được ; 5 GV: Nhận xột bổ sung và nhấn mạnh trường hợp dấu * GV: Gọi HS đọc nội dung bài 97 ? Bài toỏn cho biết gỡ, yờu cầu điều gỡ ? ? Để ghộp thành số cú 3 chữ số cần dựa vào cơ sở nào ? Số nào chia hết cho 2 và 5 GV: Nhận xột - Chốt lại cỏch viết. - Hs đọc nội dung bài toỏn - Dấu * ở vị trớ hàng trăm. - Hs: Suy nghĩ Một HS lờn bảng HS đọc nội d
File đính kèm:
- Số học 6 - Chương I (hoa).doc