Giáo án Sinh học Lớp 9 - Tuần 23 - Năm học 2009-2010
I. Mục tiêu :
a) Kiến thức : - HS nêu được những ảnh hưởng của nhân tố sinh thái nhiệt độ và độ ẩm môi trường đến các đặc điểm về sinh thái , sinh lí và tập tính của sinh vật
- Giải thích được sự thích nghi của sinh vật trong tự nhiên từ đó có biện pháp chăm sóc sinh vật thích hợp
b) Kĩ năng : - Rèn kĩ năng tư duy tổng hợp , suy luận và hoạt động nhóm
II. Chuẩn bị : - Tranh hình 43.1 , 43.2 , 43.3 và tranh ảnh sưu tầm
- Bảng 43.1 và 43.2
III. Tiến trình :
1) Ổn định :
2) Kiểm tra : ( 8 phút ) - Tìm đặc điểm khác nhau giữa thực vật ưa sáng và thực vật ưa bóng ? Cho ví dụ cụ thể ?
- Ánh sáng có ảnh hưởng tới động vật như thế nào ?
3) Bài dạy :
* Mở bài : Chim cánh cụt sống ở Bắc Cực không thể sống được ở vùng khí hậu nhiệt đới cho em suy nghĩ gì ?
Ngày soạn: 12 tháng 02 năm 2009 Tuần 23– Tiết 45 ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ VÀ ĐỘ ẨM LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT I. Mục tiêu : a) Kiến thức : - HS nêu được những ảnh hưởng của nhân tố sinh thái nhiệt độ và độ ẩm môi trường đến các đặc điểm về sinh thái , sinh lí và tập tính của sinh vật - Giải thích được sự thích nghi của sinh vật trong tự nhiên từ đó có biện pháp chăm sóc sinh vật thích hợp b) Kĩ năng : - Rèn kĩ năng tư duy tổng hợp , suy luận và hoạt động nhóm II. Chuẩn bị : - Tranh hình 43.1 , 43.2 , 43.3 và tranh ảnh sưu tầm - Bảng 43.1 và 43.2 III. Tiến trình : Ổn định : Kiểm tra : ( 8 phút ) - Tìm đặc điểm khác nhau giữa thực vật ưa sáng và thực vật ưa bóng ? Cho ví dụ cụ thể ? - Ánh sáng có ảnh hưởng tới động vật như thế nào ? 3) Bài dạy : * Mở bài : Chim cánh cụt sống ở Bắc Cực không thể sống được ở vùng khí hậu nhiệt đới cho em suy nghĩ gì ? HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC NỘI DUNG * HOẠT ĐỘNG I : Tìm hiểu ảnh hưởng của nhiệt độ lên đời sống của sinh vật : ( 15 phút ) @ Vấn đề 1 : Aûnh hưởng của nhiệt độ lên hình thái vá đặc điểm sinh lí của sinh vật : + Sinh vật sống được ở nhiệt độ như thế nào ? + Nhiệt độ ảnh hưởng đến cấu tạo cơ thể sinh vật như thế nào ? - Nhận xét hoạt động của các nhóm @ Vấn đề 2 : Nhóm sinh vật biến nhiệt và hằng nhiệt : + Phân biệt sinh vật hằng nhiệt với sinh vật biến nhiệt ? - Cho HS hoàn thành bảng 43.1 + Nhiệt độ đã ảnh hưởng lên đời sống của sinh vật như thế nào ? - Mở rộng : Nhiệt độ môi trường thay đổi à sinh vật phát sinh biến dị để thích nghi và hình thành tập tính * HOẠT ĐỘNG II : Tìm hiểu ảnh hưởng của độ ẩm lên đời sống của sinh vật : ( 12 phút ) - Cho HS hoàn thành bảng 43.2 - Sữa bài , cho HS nhân xét + Nơi sống ảnh hưởng tới đặc điểm nào của sinh vật ? - Cho các nhóm trình bày , nhận xét + Độ ẩm ảnh hưởng tới đời sống sinh vật như thế nào ? + Trong sản xuất người ta có những biện pháp kĩ thuật gì để tăng năng suất cây trồng và vật nuôi ? - Nghiên cứu SGK tr. 126 , 127 và các tranh ảnh sưu tầm , thảo luận nhóm : + Phạm vi nhiệt độ mà sinh vật sống được là 0oC à 50 O C + Nhiệt độ ảnh hưởng tới : quang hợp , hô hấp , thoát hơi nước + Thực vật cóù tầng Cuticun dày , rụng lá + Động vật có lông dày , dài , kích thước lớn - Đại diện nhóm trình bày , các nhóm khác bổ sung - Nghiên cứu tr.127 SGK ( ví dụ 3 và bảng 43.1 ) , thảo luận nhóm và đại diện trình bày , các nhóm khác bổ sung - HS khái quát từ các nội dung trên à nêu kết luận - Thảo luận nhóm , tìm ví dụ , hoàn thành bảng 43.2 + Aûnh hưởng tới hình thái : phiến lá , mô giậu , da , vẩy + Ảnh hưởng tới sinh trưởng và phát triển + Thoát hơi nước , giữ nước - Đại diện nhóm trình bày , các nhóm khác bổ sung - Từ nội dung thảo luận à kết luận + Cung cấp điều kiện sống + Đảm bảo thời vụ I. Aûnh hưởng của nhiệt độ lên đời sống sinh vật : - Nhiệt độ môi trường ảnh hưởng tới hình thái , hoạt động sinh lí của sinh vật - Hình thành nhóm sinh vật biến nhiệt và sinh vật hằng nhiệt II. Aûnh hưởng của độ ẩm lên đời sống sinh vật - Sinh vật thích nghi với môi trường sống có độ ẩm khác nhau - Hình thành các nhóm sinh vật : + Thực vật : Nhóm ưa ẩm và nhóm chịu hạn + Động vật: Nhóm ưa ẩm và nhóm ưa khô 4) Củng cố : ( 7 phút ) - Nhiệt độ và độ ẩm ảnh hưởng lên đời sống của sinh vật như thế nào ? Cho ví dụ minh họa ? - Tập tính của động vật và thực vật phụ thuộc vào nhân tố sinh thái nào ? 5) Hướng dẫn học ở nhà : - Học bài , trả lời câu hỏi SGK ( 3 phút ) - Đọc mục “ Em có biết “ - Sưu tầm tư liệu về rừng cây , nốt rễ đậu , địa y - Tìm hiểu : + Nhân tố sinh vật là gì ? + Sinh vật cùng loài và sinh vật khác loài có mối quan hệ như thế nào ? Điều đó có ý nghĩa gì ? Ngày soạn: 12 tháng 02 năm 2009 Tuần 23 – Tiết 46 ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I. Mục tiêu : a) Kiến thức : - Hiểu và trình bày được thế nào là nhân tố sinh vật - Nêu được những mối quan hệ giữa các sinh vật cùng loài và sinh vật khác loài - Thấy rõ được lợi ích của mối quan hệ giữa các sinh vật b) Kĩ năng : - Rèn kĩ năng quan sát tranh hình trả lời câu hỏi - Kĩ năng khái quát tổng hợp kiến thức và vận dụng kiến thức vào thực tế c) Thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên , đặc biệt là động vật II. Chuẩn bị : - Tranh các hình SGK - Tranh ảnh HS sưu tầm về rừng : tre , trúc , thông , bạch đàn - Tranh ảnh quần thể ngựa , bò , cá , chim cánh cụt - Tranh hải quì và tôm kí cư III. Tiến trình : Ổn định : Kiểm tra : ( 8 phút ) - Nhiệt độ đã ảnh hưởng lên đời sống của sinh vật như thế nào - Độ ẩm đã ảnh hưởng lên đời sống của sinh vật như thế nào ? Sinh vật hằng nhiệt và sinh vật biến nhiệt , sinh vật nào có khả năng chịu đựng cao với sự thay đổi nhiệt độ của môi trường ? Tại sao ? Bài dạy : * Mở đầu : Cho HS quan sát 1 số tranh : Đàn bò , đàn trâu , khóm tre , rừng thông , hổ đang bắt mồi . + Những bức tranh này cho em suy nghĩ gì về mối quan hệ giữa các sinh vật ? ( 2 phút ) HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC NỘI DUNG * HOẠT ĐỘNG I : Tìm hiểu quan hệ cùng loài : ( 15 phút ) - Cho HS chọn những tranh thể hiện mối quan hệ cùng loài + Khi có gió bão thực vật sống cùng nhóm có lợi gì so với sống riêng rẽ ? + Động vật sống thành bầy đàn có lợi gì ? - Nhận xét hoạt động nhóm và đánh giá kết quả - Cho HS làm BT sgk tr. 131 , chọn câu trả lời đúng và giải thích + Sinh vật cùng loài có những mối quan hệ nào ? + Mối quan hệ đó có ý nghĩa như thế nào ? - Mở rộng : Sinh vật cùng loài có xu hướng quần tụ bên nhau có lợi như : + Ở thực vật : Còn chống được sự mất nước + Ở động vật : chịu được nồng độ độc cao hơn sống lẻ , bảo vệ được các con non và yếu + Trong chăn nuôi người ta đã lợi dụng mối quan hệ hỗ trợ cùng loài để làm gì ? * HOẠT ĐỘNG II : Tìm hiểu quan hệ khác loài : ( 10 phút ) - Cho HS quan sát tranh ảnh : Hổ bắt mồi , hải quì và tôm kí cư , địa y , cây nắp ấm đang bắt mồi + Phân tích và gọi tên mối quan hệ của các sinh vật trong tranh + Cho thêm ví dụ về mối quan hệ giữa sinh vật khác loài mà em biết - Cho HS nghiên cứu bảng 44 và nôi dung kiến thức SGK tr. 132 - Gọi các nhóm sữa bài và các nhóm khác tự nhận xét @ Mở rộng : - Một số sinh vật tiết ra chất đặc biệt kìm hãm sự phát triển của sinh vật xung quanh gọi là mối quan hệ ức chế – cảm nhiễm - Mục sinh vật ăn sinh vật khác ( SGV tr.152 ) + Trong nông nghiệp và lâm nghiệp con người đã lợi dụng mối quan hệ giữa các sinh vật khác loài để làm gì ? Điều đó có ý nghĩa như thế nào ? - Giảng giải : Việc dùng sinh vật có ích tiêu diệt sinh vật có hại còn gọi là biện pháp sinh học và không gây ô nhiễm môi trường - Thảo luận nhóm , chọn đúng tranh , quan sát , thống nhất : + Khi gió bão , cây sống thành nhóm ít bị đổ gãy hơn sống lẻ + Động vật sống bầy đàn bảo vệ được nhau - Đại diện nhóm trình bày , các nhóm khác bổ sung - Tiếp tục thảo luận nhóm , trình bày , các nhóm khác nhận xét - Yêu cầu : Câu thứ 3 -+ Hai mối quan hệ : Hỗ trợ và cạnh tranh à Rút ra kết luận + Nuôi vịt đàn , lợn đàn để tranh nhau ăn và sẽ nhanh lớn - Quan sát tranh , thảo luận nhóm , thống nhất : + Động vật ăn thịt , con mồi + Hỗ trợ nhau cùng sống - Kể thêm : kí sinh giữa giun và người , bọ chét ở trâu bò - HS trả lời đặc điểm của từng mối quan hệ + Dùng sinh vật có ích tiêu diệt sinh vật gây hại VD : Ong mắt đỏ diệt sâu đục thân lúa . I. Quan hệ cùng loài : - Các sinh vật cùng loài sống gần nhau , liên hệ với nhau , hình thành lên nhóm cá thể - Trong 1 nhóm có những mối quan hệ : + Hỗ trợ : Sinh vật được bảo vệ tốt hơn , kiếm được nhiều thức ăn + Cạnh tranh : Ngăn ngừa gia tăng số lượng cá thể và sự cạn kiệt nguồn thức ăn II. Quan hệ khác loài : ( Nội dung bảng 44 SGK tr. 132 ) 4) Củng cố : ( 7 phút ) - Các sinh vật cùng loài hỗ trợ hoặc cạnh tranh lẫn nhau trong những điều kiện nào ? - Trong thực tiễn sản xuất , cần phải làm gì để tránh sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể sinh vât , làm giảm năng suất vật nuôi , cây trồng ? 5) Hướng dẫn học ở nhà : - Học bài , trả lời câu hỏi SGK ( 3 phút ) - Sưu tầm tranh ảnh về các sinh vật sống ở các môi trường - Đọc mục “ Em có biết “
File đính kèm:
- Sinh 9 Tuan 23.doc