Giáo án Sinh học Lớp 9 - Tiết 46: Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật
A/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức :
HS hiểu và trình bày được thế nào là nhân tố sinh vật
Mối quan hệ giữa các sinh vật cùng loài và sinh vật khác loài
Ý nghĩa của các mối quan hệ trên .
2. Kỹ năng :
Rèn kỹ năng quan sát hình và rút ra nhận xét.
Rèn kỹ năng vận dụng kiến thức vào thực tế.
3. Thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên ( đặc biệt là động vật )
B/ TRỌNG TÂM :Anh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật cùng loài và khác loài.
C/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
H.44.1 phóng to
HS xem hình ở sgk ( H.44.2 ; H.44.3 )
Bảng phụ cho HS xác định mối quan hệ của sinh vật trong các thí dụ.
D/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
- KIỂM TRA BÀI CŨ :
Câu 1 : Nêu ảnh hưởng của nhiệt độ lên đời sống sinh vật . Cho thí dụ dẫn chứng nhiệt độ làm ảnh hưởng đến hình thái của sinh vật.
Câu 2 : Anh hưởng của độ ẩm tới đời sống sinh vật ? Nêu các nhóm sinh vật được hình thành do ảnh hưởng của độ ẩm môi trường . Cho thí dụ .
- BÀI MỚI :
* VÀO BÀI : GV giới thiệu 1 số tranh : đàn bò , ruộng lúa , con hổ đang ngoạm con mồi
H: Những bức tranh này cho em thấy được điều gì về mối quan hệ giữa các sinh vật?
Hoạt động 1 :TÌM HIỂU QUAN HỆ CÙNG LOÀI
- Mục tiêu : Tìm hiểu những mối quan hệ giữa các sinh vật cùng loài và ý nghĩa của mối quan hệ đó.
TIẾT :46 NS : ND : BÀI 44 : A/ MỤC TIÊU: Kiến thức : HS hiểu và trình bày được thế nào là nhân tố sinh vật Mối quan hệ giữa các sinh vật cùng loài và sinh vật khác loài Ý nghĩa của các mối quan hệ trên . Kỹ năng : Rèn kỹ năng quan sát hình và rút ra nhận xét. Rèn kỹ năng vận dụng kiến thức vào thực tế. 3. Thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên ( đặc biệt là động vật ) B/ TRỌNG TÂM :Aûnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật cùng loài và khác loài. C/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : H.44.1 phóng to HS xem hình ở sgk ( H.44.2 ; H.44.3 ) Bảng phụ cho HS xác định mối quan hệ của sinh vật trong các thí dụ. D/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : - KIỂM TRA BÀI CŨ : Câu 1 : Nêu ảnh hưởng của nhiệt độ lên đời sống sinh vật . Cho thí dụ dẫn chứng nhiệt độ làm ảnh hưởng đến hình thái của sinh vật. Câu 2 : Aûnh hưởng của độ ẩm tới đời sống sinh vật ? Nêu các nhóm sinh vật được hình thành do ảnh hưởng của độ ẩm môi trường . Cho thí dụ . - BÀI MỚI : * VÀO BÀI : GV giới thiệu 1 số tranh : đàn bò , ruộng lúa , con hổ đang ngoạm con mồi H: Những bức tranh này cho em thấy được điều gì về mối quan hệ giữa các sinh vật? Hoạt động 1 :TÌM HIỂU QUAN HỆ CÙNG LOÀI - Mục tiêu : Tìm hiểu những mối quan hệ giữa các sinh vật cùng loài và ý nghĩa của mối quan hệ đó. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - y/c 1 HS đọc thông tin ( đoạn đầu sgk trang 131 ) H: Các sinh vật cùng loài sống gần nhau có những mối quan hệ nào ? -y/c HS quan sát H.44.1 ; thảo luận nhóm nhỏ ( đôi bạn ) trả lời 2 câu hỏi : 1) Khi có gió bão, thực vật sống thành nhóm có lợi gì so với sống riêng rẽ ? 2) Trong tự nhiên , động vật sống thành bầy đàn có lợi gì ? - Cho 1 HS đọc tiếp thông tin và cả lớp cùng suy nghĩ để tìm câu đúng theo lệnh Đ sgk trang 131. * Câu hỏi tiểu kết : 1) Thế nào là quan hệ cùng loài ? Bao gồm những mối quan hệ nào ? 2 ) Ý nghĩa của hiện tượng 1 số cá thể phải tách ra khỏi nhóm khi gặp điều kiện bất lợi ? * Câu hỏi liên hệ thực tế :Trong chăn nuôi người dân đã lợi dụng mối quan hệ hỗ trợ cùng loài để làm gì ? - Hoạt động lớp : 1 HS đọc thông tin , lớp theo dõi thông tin và trả lời câu hỏi. * Các sinh vật cùng loài sống gần nhau thường hỗ trợ hoặc cạnh tranh lẫn nhau . - Hoạt động nhóm ( đôi bạn ) : đại diện 2 nhóm trả lời 2 câu hỏi , các nhóm còn lại bổ sung. -y/c trả lời : * Thực vật sống thành nhóm cản bớt sức thổi của gió à cây không bị ngã đổ . * Động vật sống thành bầy đàn sẽ tìm kiếm nhiều thức ăn hơn , phát hiện kẻ thù nhanh hơn , tự vệ tốt hơn . Đáp án đúng : câu thứ ba. - y/c trả lời : * theo phần tóm tắt sgk -y/c HS đáp được ý sau :Nuôi vịt đàn , lợn đàn để chúng tranh nhau ăn và sẽ lớn nhanh. Hoạt động 2 : - Mục tiêu : Tìm hiểu về mối quan hệ giữa các sinh vật khác loài và ý nghĩa của các mối quan hệ này . GV HS * Chuyển ý : Xem lại tranh hổ đang ngoạm con mồi à H: Hãy phân tích và gọi tên mối quan hệ của các sinh vật trong tranh. - y/c cảlớp theo dõi thông tin ở bảng 44/ trang 132 sgk - Gọi 1 HS đọc thông tin về mối quan hệ hỗ trợ -1HS khác đọc thông tin về mối quan hệ đối địch. -y/c 1HS lên bảng hoàn thành sơ đồ ( trống ) về mối quan hệ khác loài . - y/c HS thảo luận nhóm để thực hiện lệnh Đ trang 132 à Mỗi thí dụ gọi đại diện 1 nhóm lên bảng , gọi đại diện 1-2 nhóm khác nhận xét , bổ sung - Sau khi hoàn chỉnh các câu trảlời à GV liên hệ thực tế bằng câu hỏi : H: Trong nông nghiệp vàlâm nghiệp con người đã lợi dụng mối quan hệ giữa các sinh vật khác loài để làm gì ? Điều đó có ý nghĩa như thế nào ? ( TL: dùng sinh vật có ích tiêu diệt sinh vật có hại à không gây ô nhiễm môi trường à gọi là biện pháp sinh học * Câu hỏi kết luận : Vậy quan hệ khác loài gồm có những mối quan hệ nào ? - Hoạt động lớp : theo dõi thông tin à hoàn thành sơ đồ : Cộng sinh Đối địch Hỗ trợ Quan hệ khác loài SV ăn SV khác Kí sinh ( nửa kí sinh) Cạnh tranh Hội sinh - Hoạt động nhóm : y/c trả lời : Ở địa y , sợi nấm và tảo à quan hệ hỗ trợ ( cộng sinh ) Lúa và cỏ dại à quan hệ đối địch ( cạnh tranh) Rận ,bét à quan hệ đối địch ( kí sinh ) Địa y bám cành cây à quan hệ hỗ trợ ( hội sinh ) Cá ép bám rùa biển à quan hệ hỗ trợ ( hội sinh ) Dê , bò à quan hệ cạnh tranh Giun đũa trong ruột người à quan hệ kí sinh Vi khuẩn trong nốt sần ở rễ cây họ đậu à cộng sinh Cây nắp ấm bắt côn trùng à sinh vật ăn sinh vật khác TIỂU KẾT : HS kẻ sơ đồ Nội dung bảng 44 sgk / trang 132 . - KẾT LUẬN CHUNG : Cho 1HS đọc phần tóm tắt sgk trang 134 - CỦNG CỐ BÀI : Câu 1 : Nêu sự khác nhau chủ yếu giữa quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối địch của các sinh vật khác loài là gì ? ( y/c : * Quan hệ hỗ trợ là quan hệ có lợi hoặc ít nhất là không có hại * Quan hệ đối địch là 1 bên sinh vật được lợi , bên kia bị hại hoặc cả 2 bên cùng bị hại Câu 2 : Cho 2 dãy bàn thi đua nhau ( cử đại diện 1 bên đọc thông tin về đặc điểm bất kỳ nào đó à bên còn lại xác định đó là mối quan hệ gì ?) - DẶN DÒ : * Học bài ( chú ý bảng 44 sgk trang 132 ) * Kẻ sẵn vào vỡ bài tập bảng có nội dung sau : Stt Tên sinh vật Môi trường sống Đặc điểm thích nghi với môi trường . 1 2 3 4 * ôn các khái niệm về môi trường – Nhân tố sinh thái * Mỗi HS ép 1 lá cây vào vỡ ( ghi chú : phải biết tên lá , thuộc nhóm cây ưa sáng , ưa bóng hay sống trong hồ nước ) * Tiết sau xuống hội trường à xem phim minh họa ( mang theo phiếu thực hành + vỡ bài tập )
File đính kèm:
- BAI 44.doc