Giáo án Sinh học Lớp 9 - Tiết 37+38: Kiểm tra học kỳ I

I. MỤC TIÊU.

 - Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS từ chương I đến chương V

 - Kĩ năng giải bài tập di truyền.

 - Phát huy tính tự giác, tích cực của HS.

II. CHUẨN BỊ

 - Đề kiểm tra.

III. ĐỀ KIỂM TRA

1.Ma trận

2. Câu hỏi

Câu 1 (3.5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất:

1.Tính trạng được biểu hiện ở cơ thể lai F1 được Menden gọi là gì ?

a. Tính trạng lặn

b. Tính trạng trung gian

c. Tính trạng trội

d. Tính trạng tương ứng

2. Ở người đàn ông bình thường, sự phát sinh giao tử sẽ cho ra những loại giao tử như thế nào về NST giới tính?

 a. 50% giao tử X và 50% giao tử Y

 b. 100% giao tử Y

 c. 100% giao tử X

 d. 25% giao tử X và 25% giao tử Y

3. Đơn phân của AND gồm những thành phần nào?

 a. A, T, U, X

 b. A, T, G, X

 c. A, U, G, X

 d. U, T, G, X

4. Loại ARN nào dưới đây có vai trò vận chuyển axít amin tương ứng tới nơi tổng hợp protein ?

 

doc4 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 610 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 9 - Tiết 37+38: Kiểm tra học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Sinh học 9 (Tiết 37,38 - PPCT)
I. MỤC TIÊU.
	- Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS từ chương I đến chương V
	- Kĩ năng giải bài tập di truyền.
	- Phát huy tính tự giác, tích cực của HS.
II. CHUẨN BỊ 
	- Đề kiểm tra.
III. ĐỀ KIỂM TRA
1.Ma trận
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1. Các thí nghiệm của Men đen
- Biết được sự biểu hiện tính trạng ở cơ thể lai F1 khi lai 1 cặp tính trạng của MĐ
1/15= 6.6% 
Tổng điểm ≈ 0.5
1/1= 100 %hàng
 = 0.5 Điểm 
2. Nhiễm sắc thể
- Biết được số lượng giao tử mang NST giới tính được tạo thành ở cơ thể nam.
1/15= 6.6% 
Tổng điểm ≈ 0.5
1/1= 100 %hàng
 = 0.5 Điểm
3. ADN và gen
- Biết các đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN 
- Nhận biết được loại ARN có chức năng vận chuyển
- Xác định được trình tự nuclêôtit của gen tổng hợp nên ARN
4/15 = 26.7% 
Tổng điểm ≈ 3
2/4= 50 %hàng = 1.5 Điểm
2/4= 50 %hàng = 1.5 Điểm 
4. Biến dị
- Bết được số lượng NST ở cơ thể dị bội
- Biết được khái niệm đột biến gen
- Biết các dạng đột biến gen
3/15 = 20% 
Tổng điểm ≈ 2
3/3= 100 %hàng = 2 Điểm
5. Di truyền người
- Biết được dấu hiệu của bệnh Đao
Phân biệt đặc điểm khác nhau cơ bản của trẻ đồng sinh cùng trứng và trẻ đồng sinh khác trứng
- Giải thích vì sao phụ nữ không nên sinh con ở độ tuổi ngoài 35
6/15 = 40.1% 
Tổng điểm ≈ 4
1/6= 16.6 %hàng = 0.5 Điểm
2/6= 33.2 %hàng = 1.5 Điểm 
3/6= 50.2 %hàng = 2 Điểm 
15/15= 100% 
Tổng điểm = 10
7/14 = 50 %cột = 5 Điểm 
4/15=26.7%cột = 3 Điểm 
3/15 =20 % cột
= 2 Điểm 
2. Câu hỏi
Câu 1 (3.5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất: 
1.Tính trạng được biểu hiện ở cơ thể lai F1 được Menden gọi là gì ?
a. Tính trạng lặn 
b. Tính trạng trung gian 
c. Tính trạng trội 
d. Tính trạng tương ứng
2. Ở người đàn ông bình thường, sự phát sinh giao tử sẽ cho ra những loại giao tử như thế nào về NST giới tính?
	a. 50% giao tử X và 50% giao tử Y 
	b. 100% giao tử Y
	c. 100% giao tử X 
	d. 25% giao tử X và 25% giao tử Y
3. Đơn phân của AND gồm những thành phần nào?
	a. A, T, U, X 
	b. A, T, G, X 
	c. A, U, G, X 
	d. U, T, G, X
4. Loại ARN nào dưới đây có vai trò vận chuyển axít amin tương ứng tới nơi tổng hợp protein ?
	a. rARN 
b. mARN 
 c. tARN 
 d. Câu a và b đúng
5. Cây cà độc dược lưỡng bội có bộ NST lưỡng bội 2n = 24. Dạng dị bội thể (2n + 1) của chúng có số lượng NST trong mỗi tế bào sinh dưỡng là bao nhiêu ?
	a. 20 
	b. 24 
	c. 25 
	d. 26 
6. Mắt một mí, má phệ, miệng hơi há, lưỡi thè ra, cổ rụt là dấu hiệu của bệnh: 
a. Bạch tạng 
b. Tơcnơ	 
c. Câm điếc bẩm sinh 
d. Đao
Câu 2 (1.5 điểm) Một đoạn ARN có trình tự các nuclêôtit như sau: 
	- A- U- G- X- U- U- G- A-
	Hãy xác định trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN nói trên.
Câu 3 (1.5 điểm): Đột biến gen là gì? Các dạng đột biến gen ? 
Câu 4 (1.5 điểm): Phân biệt đặc điểm khác nhau cơ bản của trẻ đồng sinh cùng trứng và trẻ đồng sinh khác trứng ?
Câu 5 (2.0 điểm): Tại sao phụ nữ không nên sinh con ở độ tuổi ngoài 35?
3. Đáp án
 Câu 
 Nội dung
 Điểm
1
1.c
2.a
3.b
4.c
5.c
6.d
0.5
0.75
0.5
0.5
0.75
0.5
2
- Mạch khuôn: - T- A- X- G- A- A- T- 
- Mạch bổ sung - A- T- G- X- T- T- A-
0.75
0.75
3
- Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một hoặc một số cặp nuclêôtit.
- Các dạng đột biến gen:
+ Mất một cặp nucleotit
+ Thêm một cặp nucleotit
+ Thay thế một cặp nucleotit này bằng một cặp nucleotit khác
0.5
0.25
0.25
0.5
4
* Đặc điểm khác nhau cơ bản của trẻ đồng sinh cùng trứng và trẻ đồng sinh khác trứng:
- Trẻ đồng sinh cùng trứng: có cùng kiểu gen, cùng giới tính.
- Trẻ đồng sinh khác trứng: có kiểu gen khác nhau nên có thể cùng giới hoặc khác giới tính.
0.75
0.75
5
Phụ nữ không nên sinh con ở độ tuổi ngoài 35, vì: dễ sinh ra những đứa trẻ bị tật, bệnh di truyền
2

File đính kèm:

  • docde kiem tra HKI sinh 9.doc