Giáo án Sinh học Lớp 9 - Tiết 11+12

1. MỤC TIÊU:

 1.1. Kiến thức:

 - HS biết: trình bày được các quá trình phát sinh giao tử ở động vật; Xác định thực chất của quá trình thụ tinh.

 - HS hiểu : ý nghĩa của các quá trình giảm phân và thụ tinh về mặt di truyền biến dị.

*** Mục tiêu của từng hoạt động:

 * MT của HĐ 1: + HS biết: trình bày được các quá trình phát sinh giao tử ở động vật

 + HS hiểu: Phân biệt sự phát sinh giao tử đực và giao tử cái

 * MT của HĐ 1: : + HS biết: Xác định thực chất của quá trình thụ tinh

 + HS hiểu: Liên hệ thực tế cho ví dụ

 * MT của HĐ 1: + HS hiểu: Phân tích được ý nghĩa của các quá trình giảm phân và thụ tinh về mặt di truyền biến dị

 1.2. Kĩ năng:

- HS thưc hiện được: Phát triển tư duy lí luận (phân tích -so sánh).

- HS thực hiện thành thạo:Quan sát và phân tích trên hình.

 1.3. Thái độ:

- Thói quen:

- Tính cách: Giáo dục lòng yêu thích bộ môn.

*** GDHN: Giảm phân và thụ tinh tạo ra nhiều biến dị tổ hợp cho công tác chọn giống . Người ta chủ động điều chỉnh tỷ lệ đực cái trong chăn nuôi : nuôi tằm đực lấy tơ nhiều , chăn nuôi bò sữa, bò thịt , gia cầm , nuôi cá .

2. NỘI DUNG HỌC TẬP :

- Sự phát sinh giao tử

- Thụ tinh

- Ý nghĩa của sự phát sinh

3. CHUẨN BỊ:

 3.1. GV: Tranh H.11 SGK/34 – sơ đồ thụ tinh.

 3.2. HS: Học và chuẩn bị bài.

4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:

 4. 1. Ổn định tổ chức và kiểm diện:

 

doc9 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 499 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 9 - Tiết 11+12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ùi
- GV yêu cầu HS quan sát H.11 – nghiên cứu thông tin SGK š trả lời câu hỏi.
- Trình bày quá trình phát sinh giao tử đực & cái?
- HS quan sát hình, tự thu nhận thông tin.
- 1 HS trình bày trên tranh quá trình phát sinh giao tử đực.
- Trong quá trình phát sinh giao tử đực các tế bào mầm nguyên phân.
š Tạo tinh nguyên bào 
- 1 HS khác trình bày trên tranh quá trình phát sinh giao tử cái.
-Trong quá trình phát sinh giao tử cái các tế bào mầm nguyên phân liên tiếp š tạo noãn nguyên bào  
- GV chốt lại kiến thức – yêu cầu HS thảo luận: Nêu những điểm giống & khác nhau cơ bản của 2 quá trình phát sinh giao tử ♂ & ♀?
- HS dựa vào kênh chữ & kênh hình š xác định được điểm giống và khác nhau giữa 2 quá trình.
+ Khác nhau:
Phát sinh giao tử cái:
- Noãn bào bậc 1 qua giảm phân I cho thể cực thứ nhất (kích thước nhỏ) và noãn bào bậc 2 (kích thước lớn).
- Noãn bào bậc 2 qua giảm phân II cho thể cực thứ 2 (kích thước nhỏ) và 1 tế bào trứng (kích thước lớn).
- Kết quả: Mỗi noãn bào bậc 1 qua giảm phân cho 2 thể cực & 1 tế bào trứng, trong đó chỉ có trứng trực tiếp thụ tinh.
Hoạt động 2: Thụ tinh. ( 6 phút )
* MT : Xác định thực chất của quá trình thụ tinh
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK/35 – trả lời câu hỏi (quan sát sơ đồ).
- HS sử dụng tư liệu SGK để trả lời.
- Nêu khái niệm thụ tinh?
(Sự kết hợp giao tử đực và giao tử cái).
- Bản chất của quá trình thụ tinh?
(Sự kết hợp của 2 bộ nhân đơn bội š nhân lưỡng bội ở hợp tử).
- 1 vài HS phát biểu – lớp bổ sung – GV chốt lại kiến thức.
- Tại sao sự kết hợp ngẫu nhiên giữa các giao tử đực & các giao tử cái lại tạo được các hợp tử chứa các tổ hợp NST khác nhau về nguồn gốc?
- HS vận dụng kiến thức nêu được: 4 tinh trùng chứa bộ NST khác nhau về nguồn gốc š hợp tử có các tổ hợp NST khác nhau.
Hoạt động 3: Ý nghĩa của giảm phân & thụ tinh. (8 phút )
* MT: Phân tích được ý nghĩa của các quá trình giảm phân và thụ tinh về mặt di truyền biến dị
- GV yêu cầu HS đọc lại thông tin SGK. Trả lời câu hỏi:
- Nêu ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh về các mặt di truyền – biến dị – ý nghĩa thực tiễn.
- HS sử dụng tư liệu SGK để trả lời.
- Yêu cầu: Về mặt di truyền: Giảm phân tạo bộ NST đơn bội. Thụ tinh khôi phục bộ NST lưỡng bội.
- Về mặt biến dị: Tạo ra các hợp tử mang những tổ hợp NST khác nhau (biến dị tổ hợp).
- Ý nghĩa: Tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống tiến hóa.
- GV sửa sai (nếu cần) HS chốt lại kiến thức đúng. 
*** GDHN: Giảm phân và thụ tinh tạo ra nhiều biến dị tổ hợp cho công tác chọn giống . Người ta chủ động điều chỉnh tỷ lệ đực cái trong chăn nuôi : nuôi tằm đực lấy tơ nhiều , chăn nuôi bò sữa, bò thịt , gia cầm , nuôi cá.
I. Sự phát sinh giao tử:
- Phát sinh giao tử ♀:Noãn bào bậc 1 thực hiện giảm phân để tạo ra trứng 
-Phát sinh giao tử ♂:
+ Từ tinh bào bậc 1 qua 2 lần giảm phân cho ra 4 tinh tử, phát triễn thành tinh trùng, đều tham gia thụ tinh.
II. Thụ tinh: 
- Thụ tinh là sự kết hợp ngẫu nhiên giữa một giao tử đực và một giao tử cái.
- Bản chất là sự kết hợp của hai bộ nhân đơn bội tạo ra bộ nhân lưỡng bội ở hợp tử. 
III. Ý nghĩa của giảm phân & thụ tinh:
- Duy trì ổn định bộ NST đặc trưng cho các thế hệ cơ thể.
- Tạo nguồn biến dị tổ hợp cho chọn giống & tiến hóa.
 4.4. Tổng kết:
Gọi HS đọc kết luận SGK/36
GV cho HS làm BT nhanh:
Khoanh tròn vào chữ cái chỉ ý trả lời đúng:
1. Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là:
Sự kết hợp nhân của 2 giao tử đơn bội.
Sự kết hợp theo nguyên tắc: 1 giao tử đực – 1 giao tử cái.
Sự tạo thành hợp tử.
2. Trong tế bào của 1 loài giao phối 2 cặp NST tương đồng Aa & Bb khi giảm phân & thụ tinh sẽ cho ra số tổ hợp NST trong hợp tử là:
a. 4 tổ hợp NST c. 9 tổ hợp NST
b. 8 tổ hợp NST d.16 tổ hợp NST
Đáp án: 1.c; 2.c 
 4.5. Hướng dẫn học tập:
 @ Đối với bài học ở tiết này: 
Học bài. Trả lời câu hỏi SGK/1,2,3/36.
Đọc em có biết SGK/27.
@ Đối với bài học ở tiết tiếp theo:
Đọc trước bài 12: “Cơ chế xác định giới tính”.
 Tìm hiểu thế nào là NST giới tính.
5. Phụ lục : 
 - Sách giáo khoa Sinh học 9 ...................trang 34
 - Sách giáo viên Sinh học 9 ..................trang 48
 - Tài liệu chuẩn KTKN môn Sinh học.
 - Tài liệu phát tay giáo dục hướng nghiệp. 
Tuần CM 7
Tiết: 12 – bài 12
Ngày dạy: 24/9/3012
 Bài 12 :CƠ CHẾ XÁC ĐỊNH GIỚI TÍNH
1. MỤC TIÊU:
 1.1. Kiến thức:
 - HS biết: 1 số đặc điểm của NST giới tính; vai trò của NST đối với sự xác định giới tính ; Aûnh hưởng của các yếu tố môi trường trong và môi trường ngoài đến sự phân hóa giới tính
 - HS hiểu: Giải thích được cơ chế xác định NST giới tính ở người và tỷ lệ đực : cái ở mỗi loài là 1: 1
*** Mục tiêu từng hoạt động:
* MT của HĐ 1: + HS biết: mô tả được 1 số NST giới tính
* MT của HĐ 2: + HS hiểu:Trình bày được cơ chế NST xác định ở người.
 + HS hiểu: Phân biệt giới tính đực- cái
* MT của HĐ 3: + HS biết: Nêu được ảnh hưởng của các yếu tố môi trường trong và môi trường ngoài đến sự phân hóa giới tính
 1.2. Kĩ năng: 
 - HS thực hiện được: Phát triển tư duy lí luận (phân tích so sánh).
- HS thực hiện thành thạo: quan sát & phân tích kênh hình.
@ GD Kĩ năng sống:
- Kĩ năng phê phán : phê phán những tư tưởng cho rằng việc sinh con trai hay gái là do phụ nữ quyết định
- Kĩ năng thu thập và xử lý thông tin khi đọc sgk, quan sát sơ đồ để tìm hiểu về NST giới tính, cơ chế xác định giới tính và các yếu tố ảnh hưởng đến sự phân hóa giới tính
- Kĩ năng tự tin trình bày ý kiến trước tổ, nhóm, lớp
 1.3. Thái độ: 
- Thói quen: GD giới tính .
- Tính cách: Liên hệ giáo dục dân số – kế hoạch hóa gia đình.
@ GDHN: Cơ chế xác định NST giới tính có nhiều ứng dụng quan trọng chọn giống như : điều chỉnh tỷ lệ đực cái, tơ tằm, bò sữa, ....
2. NỘI DUNG HỌC TẬP
- Nhiễm sắc thể giới tính
- Cơ chế NST xác định giới tính
- Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phân hóa giới tính
3. CHUẨN BỊ:
 GV: Tranh phóng to hình 12.1/SGK.
 HS: Học & chuẩn bị bài.
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm diện HS.
 4.2. Kiểm tra miệng: 
? Thụ tinh là gì? Ý nghĩa của thụ tinh? (7đ)
HS: Thụ tinh là sự kết hợp ngẫu nhiên giữa một giao tử đực và một giao tử cái. (2đ)
* Ý nghĩa: (5đ)
-Duy trì ổn định bộ NST đặc trưng cho các thế hệ cơ thể.
- Tạo nguồn biến dị tổ hợp cho chọn giống & tiến hóa.
? Sự phát sinh giao tử được thể hiện như thế nào? (3đ)
HS: Phải trãi qua 2 quá trình nguyên phân và giảm phân
 4.3. Tiến trình bài học
Sự phối hợp các quá trình nguyên phân, giảm phân & thụ tinh – đảm bảo duy trì ổn định bộ NST của loài qua các thế hệ. Cơ chế nào xác định giới tính của loài? 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
* Hoạt động 1: NST giới tính. ( 8 PHÚT) 
* MT: mô tả được 1 số NST giới tính
- GV yêu cầu HS quan sát hình 8.2 SGK/24 š Bộ NST của ruồi giấm š Nêu những điểm giống & khác nhau ở bộ NST của ruồi đực và ruồi cái?
- Các nhóm quan sát kĩ năng nêu được đặc điểm: * Giống nhau:
8 NST.
Hình dạng: 1 cặp hình hạt; 2 cặp hình chữ V.
 * Khác nhau: 
 ♂: - 1 chiếc hình que.
 - 1 chiếc hình móc.
 ♀: - 1 cặp hình que.
- Từ điểm giống và khác nhau đó ở bộ NST ruồi giấm – GV phân tích đặc điểm NST thường – NST giới tính.
- GV yêu cầu HS quan sát hình 12.1 
? Cặp NST nào là NST giới tính?
- HS quan sát kĩ hình nêu được cặp 23 khác nhau giữa nam & nữ.
? NST giới tính có ở tế bào nào?
- Đại diện nhóm phát biểu – nhóm khác bổ sung.
- So sánh điểm khác nhau giữa NST thường & NST giới tính? (HS nêu điểm khác nhau về hình dạng NST, số lượng, chức năng).
* Hoạt động 2: Cơ chế xác định giới tính. ( 12 phút) 
* MT: Trình bày được cơ chế NST xác định ở người.
- GV ví dụ cơ chế xác định giới tính ở người.
- Yêu cầu HS quan sát hình 12.2 SGK/39.
- Thảo luận: Có mấy loại trứng & tinh trùng được tạo ra qua giảm phân?
(Mẹ sinh ra 1 loại trứng: 22A + Y. Bố sinh ra 2 loại tinh trùng: 22A + X & 22A + Y).
- Sự thụ tinh giữa trứng & tinh trùng nào tạo ra hợp tử phát triển thành con trai hay con gái?
(Tinh trùng X š XX: con gái)
(Tinh trùng Y š XY: con trai)
- HS thảo luận thống nhất ý kiến.
- GV gọi 1 HS lên trình bày trên tranh cơ chế NST xác định giới tính ở người.
- GV phân tích các khái niệm đồng giao tử, dị giao tử & sự thay đổi tỉ lệ nam nữ theo lứa tuổi.
- Vì sao tỉ lệ sinh con trai, con gái ≃ 1:1? Tỉ lệ này đúng trong điều kiện nào?
(Tỉ lệ con trai: con gái xấp xỉ 1:1 là do 2 loại tinh trùng mang X và mang Y được tạo ra với tỉ lệ ngang nhau. Tham gia vào các quá trình thụ tinh với xác suất ngang nhau. Điều kiện các hợp tử mang XX & XY có sức sống ngang nhau – số lượng thống kê phải đủ lớn).
- Sinh con trai hay con gái do người mẹ đúng không? (Không. Do bố: XY, mẹ XX).
* Hoạt động 3: Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phân hóa giới tính. ( 10 phút) 
* MT: Nêu được ảnh hưởng của các yếu tố môi trường trong và môi trường ngoài đến sự phân hóa giới tính
- GV giới thiệu bên cạnh NST giới tí

File đính kèm:

  • docBai 11 Phat sinh giao tu va thu tinh.doc