Giáo án Sinh học Lớp 9 - Tiết 1: Ôn tập - Năm học 2011-2012
I/Mục tiêu
1/ Kiến thức:
- Giúp HS hệ thống lại các kiến thức cơ bản đã được học ở lớp 8, rèn luyện kỹ năng viết PTPƯ, kỹ năng lập công thức.
- Ôn lại các bài toán về tính theo theo công thức hóa học và tính theo phương trình Hóa học, các khái niệm về dung dịch, độ tan, nồng độ dung dịch.
2/ Kĩ năng:
- Rèn luyện các kỹ năng làm các bài toán về nồng độ dung dịch.
II. Chuẩn bị
III. Tiến trình bài giảng
1. Ổn định tổ chức lớp
2. Nội dung bài mới
Hoạt động 1: ÔN TẬP CÁC KHÁI NIỆM VÀ CÁC NỘI DUNG LÝ THUYẾT CƠ BẢN LỚP 8
Tiết:1 NS: 23/08/11 Tuần 1 ÔN TẬP I/Mục tiêu 1/ Kiến thức: Giúp HS hệ thống lại các kiến thức cơ bản đã được học ở lớp 8, rèn luyện kỹ năng viết PTPƯ, kỹ năng lập công thức. Ôn lại các bài toán về tính theo theo công thức hóa học và tính theo phương trình Hóa học, các khái niệm về dung dịch, độ tan, nồng độ dung dịch. 2/ Kĩ năng: Rèn luyện các kỹ năng làm các bài toán về nồng độ dung dịch. II. Chuẩn bị III. Tiến trình bài giảng 1. Ổn định tổ chức lớp 2. Nội dung bài mới Hoạt động 1: ÔN TẬP CÁC KHÁI NIỆM VÀ CÁC NỘI DUNG LÝ THUYẾT CƠ BẢN LỚP 8 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Yêu cầu HS nhắc lại nội dung chính của SGK hóa 8. g Giúp HS hệ thống lại nội dung hóa 8. BT1. Lập công thức của các hợp chất gồm: Si (IV) và O (II) Al (III) và Cl (I) c. Ca (II) và nhóm OH(I) d. Cu (II) và nhóm SO4 (II) 2. Tính PTK của các chất trên g Nêu các bước lập CTHH * BT2: Viết CTHH và phân loại các hợp chất có tên sau: Kalicacbonat, Đồng(II) oxit, lưu huỳnh tri oxit, axit sunfuric, magie nitrat, natri hiđroxit. - Nêu công thức chung của 4 loại hợp chất vô cơ? Giải thích các ký hiệu trong công thức? * BT3:Hòan thành các phương trình phản ứng sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại phản ứng nào? P + O2 → ? Fe + O2 → ? Zn + ? → ? + H2 Na + ? → ? + H2 ? + ? → H2O P2O5 + ? → H3PO4 CuO + ? → Cu + ? H2O → ? + ? - Cho HS nêu khái niệm các loại phản ứng ? Hãy viết biểu thức tính số mol, nồng độ mol và nồng độ %. - Nhắc lại nội dung hóa 8: + CTHH và hóa trị. - Làm bài tập a. SiO2 PTK: 60 b. AlCl3 PTK: 133,5 c. Ca(OH)2 PTK: 74 d. CuSO4 PTK: 160 Nêu các bước lập CTHH - Làm bài tập Tên gọi CTHH Phân loại Kalicacbonat KCl Muối Đồng(II) oxit CuO Oxit Lưu huỳnh tri oxit SO3 Oxit Axit sunfuric H2SO4 Axit Magie nitrat Mg(NO3)2 Muối Natri hiđroxit NaOH Bazo → Oxit: RxOy Axit: HnA bazơ: M(OH)n Muối: MxAy Hoàn thành bài tập : 4P + 5O2 P2O5 3Fe + 2O2Fe3O4 Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 2H2 + O2 2H2O P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 CuO + H2 Cu + H2O 2H2O 2H2 + O2 - Nêu khái niệm + Dung dòch, noàng ñoä dung dòch. - - 4. Dặn dò: (1 phút) HS ôn lại các dạng bài tập ỏe lớp 8
File đính kèm:
- t1 moi.doc