Giáo án Sinh học Lớp 8 - Tuần 8 - Nguyễn Hoàng Tuân

I . Mục tiêu

1 . Kiến thức

Học xong bài này HS biết:

+ Trình bày được co chế và vai trò của đông máu

+ Trình bày được nguyên tắc truyền máu và cơ sở khoa học của nó

.2 . Kỹ năng

 Rèn kỹ năng quan sát sơ đồ, phân tích.

3 . Thái độ

Tránh những hoạt động gây chảy máu cho cơ thể vì sự đông máu chỉ có tác dụng với vết thương nhỏ.

II . Đồ dùng dạy học

GV: bảng phụ

 HS : đọc trước bài, kẻ sơ đồ vào vở bài tập.

III. Hoạt động dạy - học

1 .Ổn định lớp

2. Kiểm tra bài cũ

+ Các hoạt động chủ yếu của bạch cầu?

+ Miễn dịch là gì? nêu đặc diểm phân biệt của các loại miễn dịch ?

3 . Vào bài mới

 

doc5 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 492 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 8 - Tuần 8 - Nguyễn Hoàng Tuân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GVBM: Nguyễn Hoàng Tuân	 	 Tuần: 08
Môn: Sinh học 8	 	 Tiết : 15	
Bài 15: ĐÔNG MÁU VÀ NGUYÊN TẮC TRUYỀN MÁU
I . Mục tiêu
1 . Kiến thức
Học xong bài này HS biết:
+ Trình bày được co chế và vai trò của đông máu
+ Trình bày được nguyên tắc truyền máu và cơ sở khoa học của nó
.2 . Kỹ năng 
	Rèn kỹ năng quan sát sơ đồ, phân tích. 
3 . Thái độ
Tránh những hoạt động gây chảy máu cho cơ thể vì sự đông máu chỉ có tác dụng với vết thương nhỏ.
II . Đồ dùng dạy học 
GV: bảng phụ
 HS : đọc trước bài, kẻ sơ đồ vào vở bài tập.
III. Hoạt động dạy - học 
1 .Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
+ Các hoạt động chủ yếu của bạch cầu?
+ Miễn dịch là gì? nêu đặc diểm phân biệt của các loại miễn dịch ? 
3 . Vào bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1: I. ĐÔNG MÁU
Gv yªu cÇu Hs ®äc th«ng tin SGK, quan s¸t sơ đồ vµ tr¶ lêi c©u hái:
+ Mục q SGK
Gv nhận xét 
Gv giảng giải sơ đồ.
Hs ®äc th«ng tin SGK, quan s¸t sơ đồ vµ tr¶ lêi c©u hái:
+ Đông máu là một cơ chế bảo vệ cơ thể. Nó giúp cho cơ thể không bị mất nhiều máu khi bị thương.
+ Sự đông máu liên quan đến hoạt động tiểu cầu là chủ yếu.
+ Nhờ búi tơ máu được hình thành ôm giữ các tế bào máu thành một khối máu đông bịt kín vết thương.
+ Bám vào vết rách và bám vào nhau để tạo thành nút tiểu cầu bịt tạm thời vết rách.
Giải phóng chất giúp hình thành búi tơ máu để tạo thành khối máu đông.
HS nhận xét
Hs nghe 
+ Đông máu là một cơ chế bảo vệ cơ thể.
Sự đông máu liên quan đến hoạt động tiểu cầu là chủ yếu, để hình thành một búi tơ máu ôm giữ các tế bào máu thành một khối máu đông bịt kín vết thương
Hoạt động 2: II. CÁC NGUYÊN TẮC TRUYỀN MÁU
GV cho HS đọc kỹ trong phần các nhóm máu ở người.
GV chọn 6 ô trong đó có 3 ô hồng cầu không bị kết dính, 3 ô hồng cầu bị kết dính.
GV hỏi:
+ Hồng cầu máu người cho có loại kháng nguyên nào?
+ Huyết tương máu người nhận có loại kháng thể nào? Chúng có gây kết dính hồng cầu của máu người cho không?
+ Tổng hợp lại ở người có những nhóm máu nào?
GV giảng giải các thông tin của nhóm máu theo SGK tr.49
+ Hoàn thành bài tập mục q SGK
GV nhận xét 
GV Cho Hs trả lời câu hỏi Mục q SGK
Gv nhận xét và chốt kiến thức
HS đọc kỹ trong phần các nhóm máu ở người.
HS chú ý
HS nêu:
+ Kháng nguyên trên hồng cầu là A và B.
+ Kháng thể trong huyết tương là ( gây kết dính A) và ( gây kết dính B). Có thể có và cũng khi không....
+ Ở người có 4 nhóm máu: A, B, AB. O
HS nghe.
+ Hoàn thành sơ đồ truyền máu
HS nhận xét
Hs trả lời câu hỏi Mục q SGK
+ Không. vì sẽ bị kết dính hồng cầu.
+ Được. vì không bị kết dính hồng cầu.
+ Không. vì sẽ gây nhiễm bệnh cho người được truyền máu.
Hs nhận xét và ghi bài
1. Các nhóm máu ở người
+ Ở người có 4 nhóm máu: A, B, AB. O
+ Sơ đồ truyền máu
 A
 A
AB
 O AB 
 O AB
AB
 B
 B
2. Các nguyên tắc cần tuân thủ khi truyền máu
Khi truyền máu cần làm xét nghiệm trước để lựa chọn loại máu truyền cho phù hợp, tránh tai biến ( hồng cầu người cho bị kết dính trong huyết tương người nhận gây tắc mạch) và tránh bị nhận máu nhiễm các tác nhân gây bệnh
4. Cũng cố
	Gv cho Hs tóm tắt lại nội dung bài học.
Gv cho Hs đọc ghi nhớ và mục em có biết
5 . Dặn dò
Về nhà học bài
Đọc trước bài 16
GVBM: Nguyễn Hoàng Tuân	 	 Tuần: 08
Môn: Sinh học 8	 	 	 Tiết : 16	
Bài 16: TUẦN HOÀN MÁU VÀ LƯU THÔNG BẠCH HUYẾT
I . Mục tiêu
1 . Kiến thức
Học xong bài này HS biết:
	+ Trình bày được các thành phần cơ bản của hệ tuần hoàn và vai trò của chúng
+ Trình bày được các thành phần cấu tạo hệ bạch huyết và vai trò của chúng
2 . Kỹ năng 
Rèn kĩ năng quan sát , phân tích.
3 . Thái độ
	Bảo vệ cơ thể. 
II . Đồ dùng dạy học 
GV : Tranh vẽ hình 16.1; 16.2 SGK; bảng phụ
HS : đọc trước bài
III. Hoạt động dạy - học 
1 .Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
+ Tiểu cầu tham gia bảo vệ cơ thể chống mất máu như thế nào?
	 + Nêu các nguyên tắc cần tuân thủ khi truyền máu?
	3 . Vào bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1 .I. TUẦN HOÀN MÁU 
GV treo tranh 16.1 
GV giới thiệu đây là sơ đồ cấu tạo hệ tuần hoàn máu và hỏi:
+ Hệ tuần hoàn máu gồm những cơ quan nào?
+ Nêu cấu tạo của tim và hệ mạch?
GV hướng dẫn HS mô tả đường đi của vòng tuần hoàn máu trong vòng tuần hoàn
GV yêu cầu HS:
+ Hãy mô tả đường đi của máu trong vòng tuần hoàn lớn và nhỏ?
+ Phân biệt vai trò của tim và hệ mạch trong vòng tuần hoàn lớn và nhỏ?
+ Hãy nhận xét vai trò của hệ tuần hoàn máu?
GV nhận xét
HS quan sát
HS nghe và trả lời câu hỏi:
+ Hệ tuần hoàn máu gồm tim và hệ mạch tạo thành vòng tuần hoàn nhỏ và vòng tuần hoàn lớn
+ Tim: 4 ngăn ( 2 tâm thất và 2 tâm nhĩ); Nữa phải chứa máu đỏ thẩm, nữa trái chứa máu đỏ tươi.
Hệ mạch:
Động mạch: xuất phát từ tâm thất.
Tĩnh mạch: trở về tâm nhĩ
Mao mạch: nối động mạch với tĩnh mạch.
HS chú ý
HS lên bảng mô tả:
+ Vòng tuần hoàn nhỏ: 1¦2¦3¦4¦5
+ Vòng tuần hoàn lớn: 6¦7¦8 hay 9¦10 hay 11¦12
+ Tim: co bóp tạp lực đẩy máu đi qua hệ mạch.
Hệ mạch: Dân máu từ tim ( tâm thất)¦tế bào cơ thể và từ tế bào ¦ tim ( tâm nhĩ)
Vòng tuần hoàn nhỏ: Trao đổi khí
Vòng tuần hoàn lớn: trao đổi chất.
+ Lưu chuyển máu trong toàn cơ thể.
HS nhận xét
+ Hệ tuần hoàn máu gồm tim và hệ mạch tạo thành vòng tuần hoàn nhỏ và vòng tuần hoàn lớn
* Tim: 4 ngăn ( 2 tâm thất và 2 tâm nhĩ); Nữa phải chứa máu đỏ thẩm, nữa trái chứa máu đỏ tươi.
* Hệ mạch:
Động mạch: xuất phát từ tâm thất.
Tĩnh mạch: trở về tâm nhĩ
Mao mạch: nối động mạch với tĩnh mạch.
+ Vòng tuần hoàn nhỏ: máu đỏ tươi từ tâm thất phải à động mạch phổi à phổi trao đổi khí thành máu đỏ tươi à tĩnh mạch phổi à tâm nhĩ trái
+ Vòng tuần hoàn lớn: Máu đỏ tươi từ tâm tất trái à động mạch chủ à cơ quan trao đổi khí và trao đổi chất thành máu đỏ thẫm à tĩnh mạch chủ àtâm nhĩ trái
+ Máu lưu thông trong toàn bộ cơ thể là nhờ hệ tuần hoàn.
Hoạt động 2 .II. LƯU THÔNG BẠCH HUYẾT 
Gv cho Hs đọc thông tin quan sát hình 16.2 và trả lời câu hỏi :
+ Hệ bạch huyết gồm những thành phần cấu tạo nào? 
+ Phân hệ lớn và phân hệ nhỏ thu bạch huyết ở vùng nào của cơ thể?
+ Mục q SGK
Gv nhận xét 
Hs đọc thông tin quan sát hình 16.2 và trả lời câu hỏi :
+ Mao mạch bạch huyết
 Mạch bạch huyết, tĩnh mạch máu
 Hạch bạch huyết
 Ống bạch huyết tạo thành 2 phân hệ: phân hệ lớn và phân hệ nhỏ.
+Phân hê lớn: thu nhận bạch huyết từ phần trên bên trái và phân dưới cơ thể
 Phân hệ nhỏ: Thu nhận bạch huyết từ phần trên bân phải
+ Phân hệ lớn: bắt đầu từ mao mạch bạch huyết của các phần cơ thể ¦ mạch bạch huyết nhỏ ¦hạch bạch huyết ¦ mạch bạch huyết lớn hơn ¦ ống bạch huyết ¦ tĩnh mạch dưới đòn
Phân hệ nhỏ: tương tự như bắt đầu từ mao mạch bạch huyết bên phải cơ thể.
+ Cùng với hệ tuần hoàn máu thực hiện sự luân chuyển môi trường trong cơ thể và tham gia bảo vệ cơ thể.
Hs nhận xét 
- Cấu tạo hệ bạch huyết:
+ Mao mạch bạch huyết
+ Mạch bạch huyết, tĩnh mạch máu
+ Hạch bạch huyết
+ Ống bạch huyết tạo thành 2 phân hệ: phân hệ lớn và phân hệ nhỏ.
- Hệ bạch huyết gồm 2 phân hệ
+Phân hê lớn: thu nhận bạch huyết từ phần trên bên trái và phân dưới cơ thể
+ Phân hệ nhỏ: Thu nhận bạch huyết từ phần trên bân phải
- Sơ đồ lưu chuyển bạch huyết:
à Mao mạch bạch huyết à mạch bạch huyết à Hạch bạch huyết à Mạch bạch huyết lớn à Oáng bạch huyết à Tĩnh mạch 
- Hệ bạch huyết cùng với hệ tuần hoàn máu thực hiện sự luân chuyển môi trường trong cơ thể và tham gia bảo vệ cơ thể.
4. Cũng cố
	Gv cho Hs tóm tắt lại nội dung bài học
	Gv cho Hs đọc ghi nhớ, mục em có biết
5 . Dặn dò
Về nhà học bài 
Đọc trước bài 17.
Ngày: 
TT

File đính kèm:

  • docTUAN 8 SH 8- 3 cot.doc