Giáo án Sinh học Lớp 8 - Tiết 37: Chuyển hóa - Năm học 2009-2010
A/ MỤC TIÊU :
1/ Xác định sự chuyển hoá vật chất và năng lượng trong tế bào gồm 2 quá trình là đồng hoá và dị hoá, là hoạt động của sự sống.
- Phân tích được mối quan hệ giữa trao đổi chất với chuyển hoá vật chất và năng lượng.
* Trọng tâm: Chuyển hóa vật chất và năng lượng.
2/ Rèn cho HS kỹ năng phân tích, so sánh và hoạt động nhóm.
B/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HS :
Giáo viên : Tranh phóng to hình 32.1/102. Bảng phụ
Học sinh: Xem lại các kiến thức đã học về TĐC.
C/ TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC :
1. On định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
? Trình bày vai trò của hệ tiêu hóa, hô hấp, bài tiết, tuần hoàn.trong sự TĐC giữa cơ thể với MT ngoài?
? QT TĐC giữa cơ thể với MT ngoài và giữa TB với MT trong diễn ra như thế nào?
3. Bài mới.
GV đặt vấn đề:
Tuần: 19 Tiết: 37 Ngày soạn : 25/12/2009 Bài 32: CHUYỂN HÓA A/ MỤC TIÊU : 1/ Xác định sự chuyển hoá vật chất và năng lượng trong tế bào gồm 2 quá trình là đồng hoá và dị hoá, là hoạt động của sự sống. Phân tích được mối quan hệ giữa trao đổi chất với chuyển hoá vật chất và năng lượng. * Trọng tâm: Chuyển hóa vật chất và năng lượng. 2/ Rèn cho HS kỹ năng phân tích, so sánh và hoạt động nhóm. B/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HS : Giáo viên : Tranh phóng to hình 32.1/102. Bảng phụ Học sinh: Xem lại các kiến thức đã học về TĐC. C/ TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC : Oån định lớp. Kiểm tra bài cũ. ? Trình bày vai trò của hệ tiêu hóa, hô hấp, bài tiết, tuần hoàn.trong sự TĐC giữa cơ thể với MT ngoài? ? QT TĐC giữa cơ thể với MT ngoài và giữa TB với MT trong diễn ra như thế nào? 3. Bài mới. GV đặt vấn đề: Hoạt động của GV và HS Nội dung HOẠT ĐỘNG 1 : Tìm hiểu QT chuyển hóa vật chất và năng lượng. GV treo sơ đồ 32.1/102 HS nghiên cứu thông tin SGK, quan sát tranh 32.1 và hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi ? Phân biệt trao đổi chất ở tế bào với sự chuyển hoá vật chất và năng lượng ? ? Năng lượng giải phóng ở tế bào được sử dụng vào những hoạt động nào ? ? Chuyển hóa VC&NL ở TB gồm có QT nào? HS trả lời HS khác NX. HS : Nghiên cứu thông tin SGK, thảo luận nhóm và trả lời. (hoàn thành trên bảng phụ) ? Lập bảng so sánh đồng hóa và dị hóa. Nêu mqh giữa đồng hóa và dị hóa? ? TL giữa đồng hóa và dị hóa trong cô thể ở những độ tuổi và trạng thái khác nhau thay đổi như thế nào? HS : Các nhóm đại diện treo kết quả thảo luận. GV : hướng dẫn HS NX và hoàn chỉnh kiến thức. HOẠT ĐỘNG 2 : Tìm hiểu sự chuyển hóa cơ bản. GV :Yêu cầu HS hoạt động cá nhân đọc thông tin SGK và trả lời nội dung : ? Chuyển hóa cơ bản là gì ? Ý nghĩa của chuyển hoá cơ bản ? HS : trả lời – HS khác NX GV : Hoàn chỉnh kiến thức. HOẠT ĐỘNG 3 : Tìm hiểu những yếu tố điều hòa sự chuyển hóa vật chất và năng lượng. GV : Yêu cầu HS hoạt động cá nhân đọc thông tin SGK và trả lời các câu hỏi sau : ? Có những hình thức nào để điều hoà sự chuyển hoá vật chất và năng lượng ? HS : trả lời – HS khác NX GV : Hoàn chỉnh kiến thức. I. Chuyển hoá vật chất và năng lượng. Chuyển hóa vật chất và năng lượng là QT biến đổi chất có tích lũy và giải phóng NL. QT này gồm 2 mặt là đồng hóa và dị hóa. Đồng hóa Dị hoá Tổng hợp chất Tích luỹ NL Phân giải chất. Giải phóng NL Đồng hoá và dị hoá là 2 quá trình đối lập nhau, nhưng thống nhất và gắn bó chặt chẽ với nhau. TL giữa đồng hoá và dị hoá phụ thuộc vào độ tuổi, giới tính và trạng thái cơ thể. II. Chuyển hoá cơ bản : Chuyển hoá cơ bản là năng lượng tiêu dùng khi cơ thể hoàn toàn nghỉ ngơi. Đơn vị : KJ/h/1kg Ý nghĩa : Căn cứ vào chuyển hoá cơ bản để xác định tình trạng sức khoẻ, trạng thái bệnh lý. III. Điều hoà sự chuyển hoá vật chất và năng lượng. Quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng được điều hoà theo 2 cơ chế : Thần kinh và thể dịch. 4. Kiểm tra đánh giá - HS đọc phần kết luận/ 104 và mục “em có biết”/104 * Ghép các số 1,2,3,4 ở cột A với chữ cái a,b,c,d ở cột B để có câu trả lời đúng Cột A Cột B Trả lời 1. Đồng hóa 2. Dị hoá 3. Tiêuhóa 4. Bài tiết a. Lấy thức ăn biến đổi thành chất dinh dưỡng hấp thụ vào máu b. Tổng hợp chất đặc trưng và tích luỹ năng lượng. c. Thải các sản phẩm phân huỷ và các sản phẩm thừa ra môi trường ngoài d. Phân giải chất đặc trưng thành chất đơn giản và giải phóng năng lượng. 1/ 2/ 3/ 4/ Chuyển hoá là gì ? Chuyển hoá gồm các quá trình nào ? Vì sao nói chuyển hoá vật chất và năng lượng là đặc trưng cơ bản của cuộc sống? -> NL cần cho mọi hoạt động sống. 5. Hướng dẫn về nhà ( treo bảng phụ) Học bài, trả lời câu hỏi 1, 2 ,3 ,4– SGK/104 Đọc mục “ Em có biết”/104 Tìm hiểu thân nhiệt và sự điều hòa thân nhiệt trong thực tế. Tìm hiểu các pp phòng chống nóng, lạnh. Nghiên cứu trước bài 33: thân nhiệt. D. RÚT KINH NGHIỆM
File đính kèm:
- T37_Chuyen hoa.doc