Giáo án Sinh học Lớp 8 - Tiết 34: Ôn tập học kỳ I - Năm học 2006-2007
I.MỤC TIÊU :
- Hệ thống hoá kiến thức học kỳ I.
- Nắm chắc các kiến thức cơ bản đã học.
- Vận dụng kiến thức, khái quá theo chủ đề.
II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HS :
Giáo viên : Tranh phóng to hình : Tế bào. Mô, hệ cơ quan vận động, hệ tuần hoàn, hệ hô hấp, hệ tiêu hoá.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của GV và HS Nội dung
HOẠT ĐỘNG : NHÓM
GV : Chia học sinh thành 6 tổ, mỗi tổ thảo luận và hoàn thành mỗi bảng theo sự phân công của GV hướng dẫn
Nhóm1 : Bảng 35.1
Nhóm 2 : Bảng 35.2
Nhóm 3 : Bảng 35.3
Nhóm 4 : Bảng 35.4
Nhóm 5 : Bảng 35.5
Nhóm 6 : Bảng 35.6
HS : Các nhóm thảo luận theo nội dung của bảng đã được phân công.
Ngày soạn : 30/12/2006 Ngày dạy : 03/01/2007 Tuần : 17 Tiết 34 : ÔN TẬP HỌC KỲ i I.MỤC TIÊU : Hệ thống hoá kiến thức học kỳ I. Nắm chắc các kiến thức cơ bản đã học. Vận dụng kiến thức, khái quá theo chủ đề. II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HS : Giáo viên : Tranh phóng to hình : Tế bào. Mô, hệ cơ quan vận động, hệ tuần hoàn, hệ hô hấp, hệ tiêu hoá. III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của GV và HS Nội dung HOẠT ĐỘNG : NHÓM GV : Chia học sinh thành 6 tổ, mỗi tổ thảo luận và hoàn thành mỗi bảng theo sự phân công của GV hướng dẫn Nhóm1 : Bảng 35.1 Nhóm 2 : Bảng 35.2 Nhóm 3 : Bảng 35.3 Nhóm 4 : Bảng 35.4 Nhóm 5 : Bảng 35.5 Nhóm 6 : Bảng 35.6 HS : Các nhóm thảo luận theo nội dung của bảng đã được phân công. Bảng 35.1 Khái quát về cơ thể người Cấp độ tổ chức Đặc điểm Cấu tạo Vai trò Tế bào Gồm : màng, tế bào chất với các bào quan, chủ yếu (ty thể, lưới nội chất, bộ máy gôngi) và nhân Là đơn vị cấu tạo và chức năng của cơ thể sống Mô Tập hợp các tế bào chuyên hoá có cấu trúc giống nhau Tham gia cấu tạo nên các cơ quan Cơ quan Được tạo nên bởi các mô khác nhau Tham gia cấu tạo và thực hiện một chức năng nhất định của hệ cơ quan Hệ cơ quan Gồm các cơ quan có mối liên hệ về chức năng Thực hiện một chức năng nhất định của cơ thể. Bảng 35.2 Sự vận động của cơ thể Hệ cơ quan thực hiện vận động Đặc điểm cấu tạo Chức năng Vai trò chung Bộ xương Gồm nhiều xương liên kết với nhau qua các khớp. Xương cứng, rắn và đàn hồi. Tạo bộ khung cho cơ thể. Bảo vệ các nội quan Nơi bám của cơ Giúp cơ thể hoạt động để thích ứng với môi trường. Hệ cơ Tế bào cơ dài, có khả năng co, giãn Cơ co, giãm giúp các cơ quan hoạt động Bảng 35.3 Tuần hoàn Cơ quan Đặc điểm cấu tạo Chức năng Vai trò chung Tim Có van nhĩ thất và van động mạch. Co bóp theo chu kỳ gồm 3 pha. Bơm máu liên tục theo một chiều từ tâm nhĩ vào tâm thất, từ tâm thất vào động mạch. Giúp máu tuần hoàn liên tục theo một chiều trong cơ thể, nước mô cũng liên tục được đổi mới, bạch huyết cũng liên tục được lưư thông. Hệ mạch Gồm động mạch, tĩnh mạch và mao mạch Dẫn máu từ tim đi khắp cơ thể và từ khắp cơ thể về tim. Bảng 35.4 Hô hấp Các giai đoạn chủ yếu trong hô hấp Cơ chế Vai trò Riêng Chung Thở Hoạt động phối hợp giữa lồng ngực và các cơ hô hấp Giúp không khí lưu thông trong phổi thường xuyên được đổi mới Cung cấp Oxi cho các tế bào của cơ thể và thải CO2 ra ngoài Trao đổi khí ở phổi Khí O2 và CO2 khuếch tán từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp Tăng nồng độ O2 và giảm nồng độ CO2 trong máu Trao đổi khí ở tế bào Khí O2 và CO2 khuếch tán từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp Cung cấp Oxi cho tế bào và nhận CO2 do tế bào thải ra Vì sao nói chuyển hoá vật chất và năng lượng là đặc trưng cơ bản của cuộc sống. IV. ĐÁNH GIÁ: GV nhận xét tiết ôn tập V. DẶN DÒ: Học bài, trả lời câu hỏi SGK Trả lời câu 2,4 vào vở.
File đính kèm:
- T34_On tap Hoc Ky I.doc