Giáo án Sinh học Lớp 8 - Tiết 19: Kiểm tra một tiết - Trường THCS Tam Thanh

Phần A: Trắc nghiệm: (3 điểm)

Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau:

Câu 1: Trong tế bào, lưới nội chất có chức năng:

a. Tổng hợp và vận chuyển các chất b. Tham gia quá trình phân chia tế bào

c. Thu nhận, hoàn thiện, phân phối sản phẩm d. Nơi tổng hợp prôtêin

Câu 2: Huyết tương khi mất chất sinh tơ máu sẽ tạo thành:

a. Hồng cầu b. Cục máu đông c. Huyết thanh d. Bạch huyết

Câu 3: Xương dài ra do sự phân chia tế bào ở:

a. Màng xương b. Lớp sụn tăng trưởng

c. Lớp mô xương cứng d. Lớp mô xương xốp

Câu 4: Khi tâm nhĩ trái co, nơi máu bơm tới là:

a. Tâm thất trái b. Tâm thất phải

c. Vòng tuần hoàn lớn d. Vòng tuần hoàn nhỏ

Câu 5:Máu chỉ đông được khi trong máu có:

a. Huyết thanh b. Hồng cầu c. Bạch cầu d. Tơ máu

Câu 6: Huyết áp cao nhất là ở:

a. Động mạch phổi b. Động mạch chủ

c. Động mạch nhỏ d. Tĩnh mạch chủ

Câu 7: Hồng cầu có cả A và B, huyết tương không có cả a và b là đặc điểm của nhóm máu:

a. O b. A c. B d. AB

Câu 8: Chức năng của màng xương là:

a. Chịu lực, đảm bảo vững chắc b. Tạo các ô chứa tủy đỏ xương

c. Giúp xương phát triển to về bề ngang d. Giảm ma sát trong khớp xương

Câu 9: Trong thành phần huyết tương nước chiếm thể tích:

a. 45% b. 55% c. 90% d. 7%

Câu 10: Các cơ quan chính có trong khoang ngực là:

a. Tim, ruột non b. Tim, dạ dày

c. Tim, phổi d. Phổi, thận

Câu 11: Tế bào B chống lại các kháng nguyên bằng cách:

a. Tiết ra các kháng thể vô hiệu hóa tế bào vi khuẩn

b. Tiết ra kháng thể phá hủy tế bào vi khuẩn

c. Tiết ra prôtêin đặc hiệu vô hiệu hóa tế bào vi khuẩn

d. Tiết ra prôtêin đặc hiệu làm thủng tế bào vi khuẩn

Câu 12: Khi cơ làm việc nhiều, nguyên nhân gây mỏi cơ chủ yếu là:

a. Các tế bào cơ hấp thụ nhiều glucôzơ

b. Các tế bào cơ hấp thụ nhiều khí ôxi

c. Các tế bào cơ thải ra nhiều axitlactic và khí cacbonic gây đầu độc cơ

d. các tế bào cơ thiếu ôxi cùng với sự tích tụ axitlactic tích tụ đầu độc cơ.

 

doc4 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 460 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 8 - Tiết 19: Kiểm tra một tiết - Trường THCS Tam Thanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG THCS TAM THANH KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên: MÔN: Sinh học 8 
Lớp: 8 	TUẦN: 10 Tiết ppct: 19
Điểm
Phần A: Trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Trong tế bào, lưới nội chất có chức năng:
a. Tổng hợp và vận chuyển các chất b. Tham gia quá trình phân chia tế bào
c. Thu nhận, hoàn thiện, phân phối sản phẩm d. Nơi tổng hợp prôtêin
Câu 2: Huyết tương khi mất chất sinh tơ máu sẽ tạo thành:
a. Hồng cầu b. Cục máu đông c. Huyết thanh d. Bạch huyết
Câu 3: Xương dài ra do sự phân chia tế bào ở:
a. Màng xương b. Lớp sụn tăng trưởng
c. Lớp mô xương cứng d. Lớp mô xương xốp
Câu 4: Khi tâm nhĩ trái co, nơi máu bơm tới là: 
a. Tâm thất trái b. Tâm thất phải
c. Vòng tuần hoàn lớn d. Vòng tuần hoàn nhỏ
Câu 5:Máu chỉ đông được khi trong máu có:
a. Huyết thanh b. Hồng cầu c. Bạch cầu d. Tơ máu
Câu 6: Huyết áp cao nhất là ở:
a. Động mạch phổi b. Động mạch chủ
c. Động mạch nhỏ d. Tĩnh mạch chủ
Câu 7: Hồng cầu có cả A và B, huyết tương không có cả a và b là đặc điểm của nhóm máu:
a. O b. A c. B d. AB
Câu 8: Chức năng của màng xương là: 
a. Chịu lực, đảm bảo vững chắc b. Tạo các ô chứa tủy đỏ xương
c. Giúp xương phát triển to về bề ngang d. Giảm ma sát trong khớp xương
Câu 9: Trong thành phần huyết tương nước chiếm thể tích:
a. 45% b. 55% c. 90% d. 7%
Câu 10: Các cơ quan chính có trong khoang ngực là:
a. Tim, ruột non b. Tim, dạ dày
c. Tim, phổi d. Phổi, thận
Câu 11: Tế bào B chống lại các kháng nguyên bằng cách:
a. Tiết ra các kháng thể vô hiệu hóa tế bào vi khuẩn 
b. Tiết ra kháng thể phá hủy tế bào vi khuẩn
c. Tiết ra prôtêin đặc hiệu vô hiệu hóa tế bào vi khuẩn
d. Tiết ra prôtêin đặc hiệu làm thủng tế bào vi khuẩn
Câu 12: Khi cơ làm việc nhiều, nguyên nhân gây mỏi cơ chủ yếu là: 
a. Các tế bào cơ hấp thụ nhiều glucôzơ
b. Các tế bào cơ hấp thụ nhiều khí ôxi
c. Các tế bào cơ thải ra nhiều axitlactic và khí cacbonic gây đầu độc cơ
d. các tế bào cơ thiếu ôxi cùng với sự tích tụ axitlactic tích tụ đầu độc cơ.
Phần B: Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Phản xạ là gì? Trong một cung phản xạ gồm những thành phần nào? (2 điểm)
Câu 2: Sự tiến hóa của hệ cơ người so với hệ cơ thú thể hiện qua những đặc điểm nào? (2 điểm)
Câu 3: Vì sao máu từ phổi về tim đến các tế bào có màu đỏ tươi, máu từ các tế bào về tim về phổi có màu đỏ thẫm? (1 điểm)
................
Câu 4: Nêu cấu tạo của máu. Hồng cầu và huyết tương có chức năng gì? (2 điểm)
ĐÁP ÁN
Phần A: Trắc nghiệm (mỗi ý đúng 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
a
c
b
a
d
b
d
c
c
c
a
d
Phần B: Tự luận
Câu 1: * Phản xạ là phản ứng của cơ thể trả lời kích thích của môi trường thông qua hệ thần kinh (0,75 điểm)
* Cung phản xạ gồm (mỗi ý đúng 0,25 điểm)
- Cơ quan thụ cảm - Nơron hướng tâm
- Nơron trung gian - Nơron li tâm - Cơ quan phản ứng
Câu 2: Sự tiến hóa hệ cơ người so với hệ cơ thú 
 - Cơ nét mặt " biểu thị trạng thái khác nhau ( 0,5 điểm)
 - Cơ vận động lưỡi phát triển.(0,25 điểm)
 - Cơ tay: Phân hoá thành nhiều nhóm nhỏ như: Cơ gập duỗi tay, cơ co duỗi ngón, đặc biệt là cơ ở ngón cái.(0,75 điểm)
 - Cơ chân lớn khoẻ.(0.25 điểm)	
 - Cơ gập giữa thân phát triển (0,25 điểm)
Câu 3: Máu từ phổi về tim đến các tế bào có màu đỏ tươi vì máu mang khí ôxi (0,5 điểm)
 Máu từ các tế bào về tim về phổi có màu đỏ thẫm vì máu mang khí cacbonic (0,5 điểm)
Câu 4: * Cấu tạo của máu (1 điểm)
 - Huyết tương: Lỏng, trong suốt, màu vàng chiếm 55%.
 - Tế bào máu: Đặc, đỏ thẫm, gồm hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu chiếm 45%.
 * Chức năng của huyết tương: (0,5 điểm)
 - Duy trì máu ở trạng thái lỏng giúp máu dể dàng lưu thông trong mạch.
 - Vận chuyển các chất
 * Chức năng của hồng cầu: (0,5 điểm)
 Vận chuyển khí ôxi và khí cacbonic.

File đính kèm:

  • docKiem tra Tuan 10 2011 2012.doc
Giáo án liên quan