Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 69: Ôn tập kiểm tra học kỳ II

1) Kiến thức: Cho học sinh hệ thống các kiến trọng tâm,

2) Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vẽ hình cho học sinh, cách làm bài thi cho học sinh.

II. Chuẩn bị: Hệ thống nội dung, hình vẽ cho học sinh ôn tập.

III. Tiến hành:

I. Trắc nghiệm khách quan:Mỗi câu đúng 0,25đ

 Lưu ý: thời gian làm bài phần trắc nghiệm 15 phút

 Hãy chọn đáp án trã lời đúng trong các câu sau, và đánh dấu (X) vào bảng kết quả bên dưới:

Câu 1: Điều không đúng khi nói về nhóm chim bơi là:

 A. Chim hoàn toàn không biết bay B. Đi lại trên cạn rất giỏi

 C. Cơ ngực rất phát triển D. Chân có 4 ngón, có màng bơi

Câu 2: Có chai mông nhỏ, không có túi má và đuôi, sống theo đàn. Đây là đặc điểm của đại diện nào sau đây:

 A. Vượn B. Khỉ C. Đười ươi D. Tinh tinh

Câu 3: Ếch phải luôn ở những nơi có độ ẩm cao vì:

 A. Để ếch dể rình mồi B. Để da luôn ẩm ướt, thực hiện trao đổi

 C. Để cơ thể không bị mất nước D. Có kẻ thù, ếch nhảy xuống nước dể dàng

Câu 4: Đặc điểm dưới đây của thằn lằn bóng giống ếch đồng là:

 A. Da khô có vảy sừng bao bọc B. Bàn chân có 5 ngón co vuốt

 D. Mắt có mi cử động D. Mắt có mi cử động và tai có màng nhĩ

Câu 5: Thú móng guốc nào sau đây thuộc bộ Guốc chẵn ?

 A. Tê giác, ngựa lừa B. Tê giác, lợn, bò

 C. Lợn, bò, hươu D. Voi, ngựa, bò

Câu 6: Đại diện nào dưới đây được xếp vào bộ lưỡng cư có đuôi?

 A. Cá cóc Tam Đảo B. Ếch, giun C. Ễnh ương D. Ngóe

Câu 7: Dạ dày tuyến ở chim có tác dụng:

 A. Chứa thức ăn B. Làm mền thức ăn C. Tiết ra dịch vị D. Tiết ra chất nhờn

Câu 8: Châu chấu, ếch đồng, thỏ ngoài các hình thức di chuyển khác còn có chung một hình thức là:

 A. Đi B. Nhảy đồng thời bằng 2 chân sau C. Bò D. Leo trèo

Câu 9: Hiện tượng chui rút vào sâu trong cát của nhiều loài bò sát ở môi trường hoang mạc đới nóng có ý nghĩa:

 A. Tìm thức ăn B. Tìm nguồn nước C. Chống lạnh D. Chống nóng

 

doc4 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 591 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 69: Ôn tập kiểm tra học kỳ II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp7A.................. Tiết theo TKB............Tổng số HS...........Vắng......
Lớp7B.................. Tiết theo TKB............Tổng số HS..........Vắng...
Lớp7C.................. Tiết theo TKB............Tổng số HS..........Vắng...
Tiết:69
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II
Kiến thức: Cho học sinh hệ thống các kiến trọng tâm, 
Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vẽ hình cho học sinh, cách làm bài thi cho học sinh. 
Chuẩn bị: Hệ thống nội dung, hình vẽ cho học sinh ôn tập. 
Tiến hành: 
I. Trắc nghiệm khách quan:Mỗi câu đúng 0,25đ
 Lưu ý: thời gian làm bài phần trắc nghiệm 15 phút
 Hãy chọn đáp án trã lời đúng trong các câu sau, và đánh dấu (X) vào bảng kết quả bên dưới:
Câu 1: Điều không đúng khi nói về nhóm chim bơi là:
	A. Chim hoàn toàn không biết bay	B. Đi lại trên cạn rất giỏi
	C. Cơ ngực rất phát triển	D. Chân có 4 ngón, có màng bơi
Câu 2: Có chai mông nhỏ, không có túi má và đuôi, sống theo đàn. Đây là đặc điểm của đại diện nào sau đây:
	A. Vượn	B. Khỉ	C. Đười ươi	D. Tinh tinh
Câu 3: Ếch phải luôn ở những nơi có độ ẩm cao vì:
	A. Để ếch dể rình mồi	B. Để da luôn ẩm ướt, thực hiện trao đổi
 	C. Để cơ thể không bị mất nước 	D. Có kẻ thù, ếch nhảy xuống nước dể dàng
Câu 4: Đặc điểm dưới đây của thằn lằn bóng giống ếch đồng là:
	A. Da khô có vảy sừng bao bọc	B. Bàn chân có 5 ngón co vuốt
	D. Mắt có mi cử động	D. Mắt có mi cử động và tai có màng nhĩ
Câu 5: Thú móng guốc nào sau đây thuộc bộ Guốc chẵn ?
	A. Tê giác, ngựa lừa	B. Tê giác, lợn, bò
	C. Lợn, bò, hươu	D. Voi, ngựa, bò
Câu 6: Đại diện nào dưới đây được xếp vào bộ lưỡng cư có đuôi?
	A. Cá cóc Tam Đảo B. Ếch, giun	C. Ễnh ương	 D. Ngóe
Câu 7: Dạ dày tuyến ở chim có tác dụng:
	A. Chứa thức ăn 	B. Làm mền thức ăn 	C. Tiết ra dịch vị	D. Tiết ra chất nhờn
Câu 8: Châu chấu, ếch đồng, thỏ ngoài các hình thức di chuyển khác còn có chung một hình thức là:
	A. Đi B. Nhảy đồng thời bằng 2 chân sau C. Bò D. Leo trèo
Câu 9: Hiện tượng chui rút vào sâu trong cát của nhiều loài bò sát ở môi trường hoang mạc đới nóng có ý nghĩa:
	A. Tìm thức ăn 	B. Tìm nguồn nước	C. Chống lạnh	D. Chống nóng
Câu 10: Điểm giống nhau giữa lớp chim và lớp thú là:
	A. Thụ tinh trong, đẻ trứng	B.Chăm sóc con và nuôi con bằng sửa mẹ
	C. Cơ quan hô hấp là các ống khí	D. Là động vật hằng nhiệt
Câu 11: Thằng lằn bóng đuôi dài có thân dài, đuôi rất dài có tác dụng:
	A. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể	B. Giảm ma sát giữa da với mặt đất
	C. Giúp thuận lợi trong động tác di chuyển	D. Tất cả các ý trên
Câu 12: Đặc điểm nào sau đay không đúng đối với lưỡng cư?
	A. Tim 3 ngăn, máu pha đi nuôi cơ thể	B. Động vật hằng nhiệt
	C. Có 2 vòng tuần hoàn	D. Thích ngi đời sống ở nước và ở cạn
 Câu 13: Môi trường sống của thằng lằn bóng:
	A	Trên cạn	B	Dưới nước	
	C	Trên không	D	Vừa nước vừa cạn
 Câu14: Cơ quan hô hấp của thằn lằn là:
	A 	Các cơ sườn 	B	Da và phổi
	C	Da	D	Phổi
 Câu 15: Cấu tạo chi của thằn lằn bóng khác ếch đồng là
	A	Có bốn chi	
 B Các chi đều có ngón
	C	Bàn chân có năm ngón có vuốt	
 D	Chân ngắn yếu, có vuốt sắc, giữa các ngón không có màng dính	
 Câu 16: Lông đuôi chim bồ câu có tác dụng
	A	Để giử thăng bằng khi chim rơi xuống
	B	Như chiếc quạt đẩy không khí	
	C	Như bánh lái giúp chim định hướng khi bay
 Câu 17:Hệ tuần hoàn của chim bồ câu có điểm gì khác với hệ tuần hoàn của thằn lằn là:
	A	Tim có 4 ngăn, máu pha riêng biệt	
	B	Tim có 4 ngăn gồm 2 nửa riêng biệt, máu đỏ tươi nuôi cơ thể
	C	Tim có 3 ngăn, máu nuôi cơ thể là máu pha
	D 	Tim có 2 ngăn, máu nuôi cơ thể là máu đỏ thẩm 
 Câu 18:	Đặc điểm đặc trưng của thú là:
	A 	Đẻ con 	B	Đẻ trứng	
	C	Đẻ trứng, thai	
 Câu 19: Hệ thần kinh đặc trưng của động vật có xương sống:
	A	Thần kinh hạch	B	Thần kinh lưới 
	C	Thần kinh chuổi	D	Thần kinh ống
 Câu 20:Động vật có xương sống có kiểu thụ tinh trong là:
	A	Cá và bò sát 	B	Cá và chim
	C	Bò sát và chim	D	Cá và thú
 Câu 21: Hệ tuần hoàn của bò sát có:
	A	3 ngăn 	B	2 ngăn
	C	4 ngăn	D	1 ngăn
Câu22: Động vật quý hiếm cung cấp cho con người:
	A	Thực phấm, dược liệu, mĩ nghệ, làm cảnh	
	B	Trang trí, thẩm mĩ
	C 	Xuất khẩu, giá trị thể thao, du lịch	
Câu23: Ưu điểm của biện pháp đấu tranh sinh học là gì?	
	A	Hiệu quả cao, tiêu diệt được nhửng loài sinh vật có hại
	B 	Không gây ô nhiểm môi trường, tiêu diệt nhửng loài vật gây hại
	C	Hiệu quả thấp không gây ô nhiểm môi trường
 Câu24: Tính đa dạng sinh học cao nhất ở môi trường
	A	Đới lạnh	B	Nhiệt đới	
	C	Đới nóng	D	Ôn đới
 Bảng kết quả trắc nghiệm:
II. Phần tự luận: 
Câu 1: (2đ) 
Nêu những đặt điểm cấu tạo của hệ tuần hoàn, hệ hô hấp và hệ bài tiết của thằn lằn thích ngi với đời sống hoàn toàn ở cạn 
Vẽ hình và chú thích các bộ phận:sơ đồ cấu tại hệ tuần hoàn của thằn lằn bóng
Câu 2: (2,5đ)
Vì sao nói thú là lớp động vật có xương sống có tổ chức cao nhất ?
Sự thai sinh có ưu điểm gì so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh ?
Câu 3:(1,5đ) Trình bày đặc điểm chung của lớp chim
Câu 4: (1đ)
Cá voi có quan hệ họ hàng gần với hươu sao hơn hay với cá chép hơn?
Dơi giống chuột, lại biết bay vậy dơi có họ hàng gần với vịt trời hay với chuột?
Câu 6: Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn. (1.5đ)
Câu 7:	Vì sao thỏ được sắp vào lớp thú (1.5đ)
Câu 8:	So sánh hệ tuần hoàn của chim và bồ sát . (2đ)
Câu 9:	Nêu những biện pháp đấu tranh sinh học (1đ)
Câu 10: Nêu biện pháo bảo vệ động vật quý hiếm (1đ)
Đáp án:
Trắc nghiệm: xác định câu đúng: 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
A
B
D
C
A
C
B
D
D
C
B
Câu 13 A 14 D 
 15 D 16C
 17 D 18A
 19C 20A 
 21 B 22B
 23 A 24B
II Tự luận: 
	Câu 1: (2đ) Những đặc điểm cấu tạo của hệ tuần hoàn, hệ hô hấp và bài tiết của thằn lằn thích ngi với đời sống hoàn toàn ở cạn 
Hệ hô hấp: Thở hoàn toàn bằng phổi. Sự trao đổi khí được thực hiện nhờ sự co dãn của các cơ liên sườn (0,5đ)
Hệ bài tiết: Thận sau cùng trực tràng có khả năng hấp thụ lại nước, cơ thể giử nước nhờ lớp vảy sừng (0,5đ)
Vẽ và chú thích đúng hình sơ đồ hệ tuần hoàn của thằn lằn (hình 39.3 trang 128 SGK) (0,5đ)
	Câu 2: (2,5đ)Thú là lớp động vật có xương sống có tổ chức cao nhất vì:
	 - Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ	0,5đ
	- Có bộ lông mao bao phủ cơ thể	0,25đ
	- Bộ răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh và răng hàm	0,5đ
	- Tim 4 ngăn, là động vật hằng nhiệt 	0,25đ
	- Bộ não phát triểu thể hiện rõ ở bán cầu não và tiểu não	0,25đ
	 Thai sinh có ưu điểm là:
	- Thai sinh khôn lệ thuộc vào lượng noãn hoàng trong trứng	0,25đ
	- Phôi phát triển trong bụng mẹ an toàn và điều kiện sống thích hợp	0,25đ
	- Con non được nuôi bằng sửa mẹ không lệ thuộc thức ăn ngoài tự nhiên	0,25đ
	Câu 3:(1,5đ) Trình bày được các ý trên
	Câu 4: (1đ) 
	Cá voi có quan hệ gần với hươu sao hơn. Vì cá voi thuộc lớp thú bắt nguồn từ nhánh có gốc cùng với hươu sao, khác hẳn so với cá chép thuộc lớp ca xương (0,5đ)
	Dơi có quan hệ gần với chuột hơn vì dơi thuộc lớp thú, có chi trước biến đổi thành cánh. Còn vịt trời thuộc lớp chim
 	Câu 6 : Có 6 ý đúng mỗi ý (0.25đ)
	Câu 7: Có 3 ý đúng mỗi ý (0.5đ)
	Câu 8: giống nhau (1đ) khác nhau (1đ)
	Câu 9: Có 3 ý đúng (1đ)
	Câu 10: Có 4ý đúng: mổi ý (0.25đ)
*************************************
Lớp7A.................. Tiết theo TKB............Tổng số HS...........Vắng......
Lớp7B.................. Tiết theo TKB............Tổng số HS..........Vắng...
Lớp7C.................. Tiết theo TKB............Tổng số HS..........Vắng...
Tiết:70
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Thi theo ®Ò cña phßng

File đính kèm:

  • docle tiep.doc
Giáo án liên quan