Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 6: Trùng kiết lỵ và trùng sốt rét - Võ Văn Chi

* GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK quan sát H6.1- 4 SGK tr.23,24. Hoàn thành phiếu học tập .

- GV lên quan sát lớp và hớng dẫn các nhóm học yếu

 

- GV kẻ phiếu học tập lên bảng. yêu cầu các nhóm lên ghi kết quả vào bảng

 

- GV cho HS quan sát kiến thức chuẩn trên bảng.

 

 

- GV cho HS làm nhanh bài tập SGK tr.23 so sánh trùng kiết lị và trùng biêt\ns hình.

- GV hỏi:

+ Khả năng kết bào xác của trùng kiết lị có tác hại nh thế nào?

*So sánh trùng kiết lị và trùng sốt rét.

- GV cho HS làm bảng 1 tr.23

- GV cho HS quan sát bảng 1 chuẩn kiến thức

- GV yêu cầu HS đọc lại nội bảng 1 kết hợp với H6.4 SGK. GV hỏi:

+ Tại sao ngời ta bị sốt rét da tái xanh?

+ Tại sao ngời bị kiết lị đi ngoài ra máu?

+ Muốn phòng tránh bệnh ta phải làm gì?

- GV đề phòng HS hỏi: Tại sao người bị sốt rét khi đang sốt nóng cao người lại sốt run cầm cập?

doc3 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 480 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 6: Trùng kiết lỵ và trùng sốt rét - Võ Văn Chi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 6(ngày soạn 18/09/2010)	Voừ Vaờn Chi
 	TRUỉNG KIEÁT Lẻ VAỉ TRUỉNG SOÁT REÙT
I) Mục tiêu 
1. Kieỏn thửực: HS hiểu đợc trong số các loài ĐVNS có nhiều loại gây bệnh nguy hiểm trong đó có trùng kiết lị và trùng sốt rét.HS nhận biết đợc nơI kí sinh, cách gây hại từ đó rút ra các biện pháp phòng chống trùng kiết lị và trùng sốt rét.
2. Kyừ naờng:
Kỹ năng tự bảo vệ bản thõn phũng trỏnh cỏc bệnh do trựng kiết lỵ và trựng sốt rột gõy nờn.
Kỹ năng tỡm kiếm và xử lý thụng tin khi đọc sgk quan sỏt tranh ảnh để tỡm hiểu về cấu tạo,cỏch gõy bệnh và bệnh do trựng kiết lỵ và trựng sốt rột gõy ra.
Kỹ năng lắng nghe tớch cuwjctrong quỏ trỡnh hỏi chuyờn gia.
3. Thaựi ủoọ:GD ý thức vệ sinh cơ thể và vệ sinh cộng đồng.
II/CÁC P PHÁP/KỸ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC Cể THỂ XỬ DỤNG.
Hỏi chuyờn gia;-dạy học nhúm;-Vấn đỏp tỡm tũi;-Trỡnh bày 1 phỳt.
II) Đồ dùng dạy học
1) Giáo viên:
Tranh phoựng to hỡnh 6.1;6.2;6.3;6.4 SGK 
Phieỏu hoùc taọp baống baỷng phuù
2) Học sinh :Sửỷ duùng vụỷ baứi taọp sinh 7 ủaừ laứm trửụực ụỷ nhaứ.
III) Hoạt động dạy học
 1) Kiểm tra bài cũ: + Truứng bieỏn hỡnh coự caỏu taùo , di chuyeồn , dinh dửụừng, baứi tieỏt vaứ sinh saỷn nhử theỏ naứo?
 + ẹaởc ủieồm soỏng, caỏu taùo , dinh dửụừng, sinh saỷn cuỷa truứng giaứy nhử theỏ naứo?
 2) Bài mới: ẹVNS tuy nhoỷ nhửng gaõy cho ngửụứi nhieàu beọnh raỏt nguy hieồm. ễỷ nửụực ta thửụứng gaởp laứ beọnh kieỏt lợ vaứ beọnh soỏt reựt. Chuựng ta caàn phaỷi bieỏt hai loaùi thuỷ phaùm naứy ủeồ coự bieọn phaựp phoứng choỏng tớch cửùc.
HOẠT ĐỘNG 1:TRÙNG KIẾT LỴ VÀ TRÙNG SỐT RẫT
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 Nội dung
* GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK quan sát H6.1- 4 SGK tr.23,24. Hoàn thành phiếu học tập .
- GV lên quan sát lớp và hớng dẫn các nhóm học yếu 
- GV kẻ phiếu học tập lên bảng. yêu cầu các nhóm lên ghi kết quả vào bảng
- GV cho HS quan sát kiến thức chuẩn trên bảng.
- GV cho HS làm nhanh bài tập SGK tr.23 so sánh trùng kiết lị và trùng biêt\ns hình.
- GV hỏi:
+ Khả năng kết bào xác của trùng kiết lị có tác hại nh thế nào?
*So sánh trùng kiết lị và trùng sốt rét.
- GV cho HS làm bảng 1 tr.23
- GV cho HS quan sát bảng 1 chuẩn kiến thức
- GV yêu cầu HS đọc lại nội bảng 1 kết hợp với H6.4 SGK. GV hỏi:
+ Tại sao ngời ta bị sốt rét da tái xanh?
+ Tại sao ngời bị kiết lị đi ngoài ra máu?
+ Muốn phòng tránh bệnh ta phải làm gì?
- GV đề phòng HS hỏi: Tại sao người bị sốt rét khi đang sốt nóng cao người lại sốt run cầm cập?
- Cá nhân tự đọc thong tin thu thập kiến thức .
Trao đổi nhóm thống nhất ý kiếnhoàn thành phiếu học tập.
Yêu cầu nêu đợc:
+ Cấu tạo:
+ Dinh dỡng:
+ Trong vòng đời:
-Đại diện các nhóm ghi kiến thức vào từng đặc điểm của phiếu học tập
Nhóm khác nhận xét bổ sung.
-Các nhóm theo dõi phiếu chuẩn kiến thức và tự sửa chữa.
- 1 vài HS đọc nội dung phiếu. 
- yêu cầu nêu đợc :
+ Đặc điểm giống:
+ Đặc điểm khác:..
* Cá nhân tự hoàn thành bảng 1
- 1 vài HS chữa bài tập HS khác nhận xét bổ sung.
- HS dựa vào kiến thức ở bảng 1 trả lời yêu cầu nêu đợc:
+ Do hồng cầu bị phá hủy.
+ Thành ruột bị tổn thơng.
+ Giữ vệ sinh ăn uống
Keỏt luaọn 1:
1.Truứng kieỏt lợ: 
Coự chaõn giaỷ ngaộn, khoõng coự khoõng baứo.
-Dinh dửụừng: Thửùc hieọn qua maứng teỏ baứo (nuoỏt hoàng caàu).
-Phaựt trieồn: Baứo xaực vaứo ruoọt ngửụứi chuoõi ra baựm vaứo thaứnh ruoọt.
2. Truứng soỏt reựt: 
Khoõng coự cụ quan di chuyeồn.
Laỏy chaỏt dinh dửụừng tửứ hoàng caàu.
Phaựt trieồn trong tuyeỏn nửụực boùt cuỷa muoói -> vaứo maựu ngửụứi -> chui vaứo hoàng caàu sinh saỷn phaự huỷy hoàng caàu -> ra ngoaứi .
HS ghi baỷng (so saựnh truứng kieỏt lợ vaứ trựng soỏt reựt) coự noọi dung ủuựng vaứo vụỷ.
HOẠT ĐỘNG 2: BỆNH SỐT RẫT Ở NƯỚC TA
- GV yêu cầu HS đọc SGk kết hợp với những thông tin thu thập đợc, trả lời câu hỏi:
Tình trạng bệnh sốt rét ở nớc ta hiện nay nh thế nào ?
+ cách phòng chống bệnh sốt trong cộng đồng?
- Gv hỏi: Tại sao ngời sống ở miền núi hay bị sốt rét?
- GV thông báo chính sách của nhà nớc trong công tác phòng chống bệnh sốt rét:
+ tuyên truyền ngủ có màn 
Dùng thuốc diệt muỗi nhúng màn miễn phí.
+ Phát thuốc chữa cho ngời bệnh.
- GV yêu cầu Hs tự rỳt ra kết luận.
- Cá nhân tự đọc thông tin SGK và thông báo tin mục em có biết tr.24 trao đổi nhóm hoàn thành câu trả lời, yêu cầu nêu đợc:
+ Bệnh sốt rét đợc đẩy lùi nhng vẫn còn ở 1 số vùng núi.
+ Diệt muỗi và vệ sinh môi trờng
Keỏt luaọn 2: 
Daàn daàn bũ thanh toaựn treõn toaứn quoỏc.
Phoứng beọnh:
Veọ sinh moõi trửụứng.
Veọ sinh caự nhaõn.
Dieọt muoói, dieọt boù gaọy.
KEÁT LUAÄN CHUNG: Goùi Hs ủoùc keỏt luaọn SGK
IV/ Kieồm tra – ẹaựnh giaự:
Khoanh troứn ủaàu nhửừng caõu coự noọi dung ủuựng.
1. Truứng soỏt reựt phaự huỷy loaùi teỏ baứo naứo cuỷa maựu?
a. Baùch caàu	b. Hoàng caàu	c. Tieồu caàu	d. Caỷ a,b,c
2. Truứng soỏt reựt vaứo cụ theồ ngửụứi baống con ủửụứng
a.Ăn uoỏng	b. Hoõ haỏp	c. Đửụứng maựu	d. Tieõm chớch
V. Daởn doứ
Hoùc thuoọc baứi theo noọi dung ủaừ ghi trong vụỷ.
Veừ hỡnh 6.1;6.2;6.4 SGK .
Hoaứn thaứnh caực baứi taọp trang 17,18 vụỷ baứi taọp sinh 7.
Nghieõn cửựu baứi 7 (ẹaởc ủieồm chung – Vai troứ thửùc tieón cuỷa ẹVNS)
ẹieàn caực baứi taọp trang 19,20 vụỷ baứi taọp sinh 7.

File đính kèm:

  • docCopy of T6.doc