Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 39+40 - Năm học 2010-2011

I) Mục tiêu bài học:

1. Kiến thức

- HS trình bày được sự đa dạng của lưỡng cư về thành phần loài môi trường sống và tập tính của chúng. Hiểu được vai trò của lưỡng cư với đời sống và tự nhiên. trình bày được đặc điểm chung của lưỡng cư

2. Kĩ năng

- Rèn kĩ năng quan sát hình nhận biết kiến thức, kĩ năng hoạt động nhóm .

- Tìm kiếm, xử lí thông tin, đọc SGK, quan sát tranh.

- Hợp tác lắng nghe, so sánh phân tích, khái quat để tìm ra đặc điểm của lưỡng cư.

- Kĩ năng trình bày ý kiến trước lớp.

3. Thực hành

- GD ý thức bảo vệ động vật có ích

II) Chuẩn bị:

1- Giáo viên

- Tranh một số loài lưỡng cư

- Bảng phụ ghi nội dung bảng SGK tr121.

- Các mảnh giấy rời ghi câu trả lời lựa chọn

2- Học sinh

- Đọc bài mới

IV) Tiến trình lên lớp:

1) Ổn định lớp ( 1 phút)

2) Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài thực hành về nhà của HS

3) Bài mới:

* Hoạt động 1: Tìm hiểu đa dạng về thành phần loài

 

doc8 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 515 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 39+40 - Năm học 2010-2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 --------—–&—–------
 Ngày soạn: 07/01/2011 
 Ngày dạy: 10/1/2011
Tiết 39 – Bài 37
 ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP LƯỠNG CƯ
I) Mục tiêu bài học:
1. KiÕn thøc:
- HS trình bày được sự đa dạng của lưỡng cư về thành phần loài môi trường sống và tập tính của chúng. Hiểu được vai trò của lưỡng cư với đời sống và tự nhiên. trình bày được đặc điểm chung của lưỡng cư
2. KÜ n¨ng:
- Rèn kĩ năng quan sát hình nhận biết kiến thức, kĩ năng hoạt động nhóm .
- Tìm kiếm, xử lí thông tin, đọc SGK, quan sát tranh.
- Hợp tác lắng nghe, so sánh phân tích, khái quat để tìm ra đặc điểm của lưỡng cư.
- Kĩ năng trình bày ý kiến trước lớp.
3. Th¸i ®é:
- GD ý thức bảo vệ động vật có ích 
II) Chuẩn bị:
1- Giáo viên
- Tranh một số loài lưỡng cư
- Bảng phụ ghi nội dung bảng SGK tr121.
- Các mảnh giấy rời ghi câu trả lời lựa chọn
2- Học sinh
- Đọc bài mới 
III Ph¬ng ph¸p: Trùc quan,th¶o luËn, ®µm tho¹i.
IV) Tiến trình lên lớp:
1) Ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài thực hành về nhà của HS
3) Bài mới:
* Hoạt động 1: Tìm hiểu đa dạng về thành phần loài
- Môc tiªu: HS kÓ ®îc mét sè ®¹i diÖn c¸c bé trong líp lìng c.
- Thêi gian:15'
- TiÕn hµnh:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
- GV yêu cầu HS quan sát H37.1 SGK đọc thông tin SGK → làm bài tập bảng sau: 
- Thông qua bảng GV phân tích mức độ gắn bó với môi trường nước khác nhau →ảnh hưởng đến cấu tạo ngoài →HS rút ra kết luận.
Cá nhân tự thu nhận thông tin về đặc điểm 3 bộ lưỡng cư thảo luận nhóm để hoàn thành bảng.
- Đại diện nhóm trình bày nhóm khác nhận xét bổ sung
1) Đa dạng về thành phần loài 
- Lưỡng cư có 400 loài chia thành 3 bộ:
+ Bộ lưỡng cư có đuôi
+ Bộ lưỡng cư không đuôi
+ Bộ lưỡng cư không chân
* Hoạt động 2: Tìm hiểu về đa dạng về môi trường sống và tập tính
- Môc tiªu: HS kÓ tªn ®îc sù ®a d¹ng vÒ lèi sèng, tập tính cña lìng c.
- Thêi gian: 15'
TiÕn hµnh:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
- GV yêu cầu HS quan sát H37.1-5 đọc chú thích lựa chọn câu trả lời điền vào bảng tr.121 SGK
- GV treo bảng phụ HS các nhóm chữa bài bằng cách dán các mảnh giấy ghi câu trả lời 
- GV thông báo kết quả đúng để HS theo dõi 
- Cá nhân tự thu nhận thông tin qua hình vẽ
- HS thảo luận nhóm hoàn thành bảng 
- Đại diện các nhóm lên chọn câu trả lời dán vào bảng phụ 
- Nhóm khác theo dõi nhận xét và bổ sung 
2) đa dạng về môI trường sống và tập tính
- Nội dung đã chữa ở bảng
* Hoạt động 3: Đặc điểm chung của lưỡng cư.
- Môc tiªu: HS kÓ ®îc ®Æc ®iÓm chung vµ vai trß cña lìng c.
- Thêi gian:10'
- TiÕn hµnh:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
- GV yêu cầu các nhóm trao đổi trả lời câu hỏi:
+ Nêu đặc điểm chung của lưỡng cư về môi trường sống cơ quan di chuyển, đặc điểm các hệ cơ quan
- Cá nhân tự nhớ lại kiến thức thảo luận nhóm rút ra đặc điểm chung nhất của lưỡng cư
3) Đặc điểm chung của lưỡng cư
- Lưỡng cư là động vật co xương sống thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn:
- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK trả lời câu hỏi:
+ Lưỡng cư có vai trò gì đối với con người? Cho VD
+ Vì sao nói vai trò tiêu diệt sâu bị của lưỡng cư bổ sugn cho hoạt động của chim?
+ Muốn bảo vệ những loài lưỡng cư có íchh ta cần làm gì?
- GV cho HS tự rút ra kết luận 
- Cá nhân tự nghiên cứu thông tin SGKtr.122trả lời các câu hỏi.
- HS tự rút ra kết luận 
+ Da trần và ẩm
+ Di chuyển bằng 4 chân 
+ Hô hấp bằng da và phổi
+ Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn máu pha nuôi cơ thể 
+ Thụ tinh ngoài nòng nọc phát triển qua biến thái 
+ Là động vật biến nhiệt
4) Vai trò của lưỡng cư
- Làm thức ăn cho người
- Một số lưỡng cư làm thuốc 
- Diệt sâu bọ và là động vật trung gian gây bệnh.
4) Củng cố:
- GV cho HS nhắc lại nội dung chính của bài 
5) Dặn dò:
- Học bài trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục " Em có biết"
- Kẻ bảng tr.125 vào vở bài tập
 --------—–&—–------
 Ngày soạn: 08/01/2008 
 Ngày dạy: 14/1/2011 Tiết 40 – Bài 38 
 THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI
I) Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức
- HS nắm vững các đặc điểm đời sống của thằn lằn. giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn. Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn.
2.Kĩ năng:
 - Rèn kĩ năng quan sát tranh, kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ: GD yêu thích môn học 
II) Chuẩn bị:
1- Giáo viên
- Tranh cấu tạo ngoài thằn lằn
- Bảng phụ ghi nội dung bảng tr.125
- Các mảnh giấy ghi các câu lựa chọn 
2- Học sinh
- Xem lại đặc điểm đời sống của ếch 
- Kẻ bảng tr.125 SGK và phiếu học tập vào vở bài tập 
III- Phương pháp: Trực quan, thảo luộn nhóm.
IV) Tiến trình lên lớp:
1) Ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ: Kể tên một số đại diện thuộc 3 bộ lưỡng cư đã học?
3) Bài mới:
* Hoạt động 1: Đời sống
 - Mục tiêu: HS nêu được đặc điểm về đời sống của thằn lằn.
Thời gian: 10’
Tiến trình:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK làm bài tập: So sánh đặc điểm đời sống cảu thằn lằn với ếch đồng
- GV kẻ nhanh phiếu học tập lên bảng, gọi 1 HS lên hoàn thành bảng 
- GV chốt lại kiến thức 
- Qua bài tập trên GV yêu cầu HS rút ra kết luận 
- GV cho HS tiếp tục thảo luận:
+ Nêu đặc điểm sinh sản của thằn lằn?
+ Vì sao số lượng trứng của thằn lằn lại ít?
+ Trứng thằn lằn có vỏ có ý nghĩa gì đối với đời sống ở cạn?
- GV chốt lại kiến thức 
- HS tự thu nhận thông tin kết hợp kiến thức đã học hoàn thành phiếu học tập
- 1 HS trình bày trên bảng lớp nhận xét bổ sung
- HS thảo luận trong nhóm thống nhất đáp án. 
- Các nhóm trả lời nhóm khác nhận xét bổ sung
- HS tự hoàn thiện kiến thức
1) Đời sống
- Môi trường sống trên cạn 
- Đời sống:
+ Sống nơi khô ráo thích phơi nắng 
+ ăn sâu bọ 
+ Có tập tính trú đông
+ Là động vật biến nhiệt
- Sinh sản
+ Thụ tinh trong 
+ Trứng có vỏ dai, nhiều noãn hoàng, phát triển trực tiếp 
Hoạt động 2: Cấu tạo ngoài và sự di chuyển
- Mục tiêu: HS nêu được cấu tạo ngoài thằn lằn thích nghi đời sống trên cạn, nêu được cách di chuyển của thằn lằn.
- Thời gian:2 5’
- Tiến hành:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
a- Cấu tạo ngoài 
- GV yêu cầu HS đọc bảng tr.125 SGK đối chiếu với hình cấu tạo ngoài →ghi nhớ các đặc điểm cấu tạo 
- GV yêu cầu HS đọc câu trả lời chọn lựa→hoàn thành bảng tr.125 SGK
- GV treo bảng phụ gọi HS lên gắn các mảnh giấy 
- GV chốt lại đáp án 
- GV cho HS thảo luận: So sánh cấu tạo ngoài của thằn lằn với ếch để thấy thằn lằn thích nghi hoàn toàn với đời sống ở cạn?
b- Di chuyển 
- GV yêu cầu HS quan sát H38.2 SGK đọc thông tin SGK tr.125→nêu thứ tự cử động của thân và đuôi khi thằn lằn di chuyển 
- GV chốt lại kiến thức.
- HS tự thu nhận kiến thức bằng cách đọc cột đặc điểm cấu tạo ngoài 
- Các thành viên trong nhóm thảo luận lựa chọn câu cần điềm để hoàn thành bảng.
- đại diện nhóm lên điền bảng các nhóm khác bổ sung
- HS dựa vào đặc điểm cấu tạo ngoài của 2 đại diện để so sánh 
- HS quan sát H38.2 SGK nêu thứ tự các cử động 
- HS phát biểu lớp bổ sung
2) Cấu tạo ngoài và sự di chuyển
- Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi đời sống ở cạn ( Như bảng đã ghi hoàn chỉnh)
- Khi di chuyển thân và đuôi tì vào đất, cử động uốn thân phối hợp các chi →tiến lên phía trước
4) Củng cố:
- Hãy lựa chọn những mục tương ứng của cột A ứng với cột B trong bảng
Cột A
Cột B
1- Da khô, có vảy sừng bao bọc
2- Đầu có cổ dài
3- Mắt có mí cử động 
4- Màng nhĩ nằm ở hốc nhỏ trên đầu
5- Bàn chân 5 ngón có vuốt
a- Tham gia sự di chuyển trên cạn
b- Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô
c- Ngăn cản sự thoát hơI nước 
d- Phát huy được các giác quan, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng
e- Bảo vệ màng nhĩ, hướng âm thanh vào màng nhĩ
5) Dặn dò:
- Học bài theo câu hỏi SGK
-Xem lại cấu tạo trong của ếch đồng

File đính kèm:

  • docsinh7 tiet 3940.doc