Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tuần 26 - Năm học 2010-2011

I. MỤC TIU

1. Kiến thức:

 - HS phải nêu được đặc điểm cấu tạo của dơi và cá voi phù hợp với điều kiện sống.

 - Thấy được 1 số tập tính của dơi và cá voi.

2. Kỹ năng:

 - Rèn kĩ năng quan sát so sánh.

 - Kĩ năng hoạt động nhóm.

3.Thái độ:

 - Gio dục ý thức yu thích mơn học.

II. CHUẨN BỊ

1. Gio vin: Tranh cá voi, dơi.

2. Học sinh : Xem trước bài

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

1. Mở bi : Nghin cứu bộ thú có điều kiện sống đặc biệt đó là bay lượn và ở dưới nước.

2. Phát triển bài:

Hoạt động 1: Tìm hiểu một vi tập tính của dơi và cá voi

* Mục tiêu: HS hiểu tập tính ăn của dơi và cá voi liên quan đến cấu tạo miệng.

* Tiến trình:

 

Hoạt động của gio vin Hoạt động của học sinh

- Yu cầu HS quan st hình 49.1, đọc SGK tr. 154, hoàn thành phiếu học tập số 1. - HS tự quan st tranh với hiểu biết của mình, trao đổi nhóm hoàn thành phiếu học tập.

- Yu cầu:

+ Đặc điểm răng.

+ Cách di chuyển trong nước v trn khơng.

- HS chọn số 1,2 điền vào cc ơ trn.

- Đại diện nhóm trình by kết quả cc nhĩm khc bổ sung, hồn chỉnh đáp án.

Phiếu học tập số 1

Tên động vật Di chuyển Thức ăn Đặc điểm răng, cách ăn

Dơi 1 1 2

C voi 2 2 1

Cu trả lời lựa chọn 1 - Bay không có đường bay r rệt.

2 - Bơi uốn mình theo chiều dọc.

1 - Tôm, cá,động vật nhỏ.

2 - Su bọ 1 - không có răng lọc mồi bằng các khe của tấm sừng miệng.

2 - Răng nhọn sắc, phá vỡ vỏ cứng của sâu bọ.

 

- GV ghi kết quả của các nhóm lên bảng để so sánh.

- GV hỏi thêm: Tại sao lại lựa chọn đặc điểm này?

- GV thông báo đáp án đúng.

 

doc7 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 471 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tuần 26 - Năm học 2010-2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
 - HS phải nêu được đặc điểm cấu tạo của dơi và cá voi phù hợp với điều kiện sống.
 - Thấy được 1 số tập tính của dơi và cá voi. 
2. Kỹ năng:
 - Rèn kĩ năng quan sát so sánh.
 - Kĩ năng hoạt động nhĩm.
3.Thái độ: 
 - Giáo dục ý thức yêu thích mơn học.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Tranh cá voi, dơi.
2. Học sinh : Xem trước bài
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Mở bài : Nghiên cứu bộ thú cĩ điều kiện sống đặc biệt đĩ là bay lượn và ở dưới nước.
2. Phát triển bài:
Hoạt động 1: Tìm hiểu một vài tập tính của dơi và cá voi
* Mục tiêu: HS hiểu tập tính ăn của dơi và cá voi liên quan đến cấu tạo miệng.
* Tiến trình:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu HS quan sát hình 49.1, đọc SGK tr. 154, hồn thành phiếu học tập số 1.
- HS tự quan sát tranh với hiểu biết của mình, trao đổi nhĩm hồn thành phiếu học tập.
- Yêu cầu:
+ Đặc điểm răng.
+ Cách di chuyển trong nước và trên khơng.
- HS chọn số 1,2 điền vào các ơ trên.
- Đại diện nhĩm trình bày kết quả các nhĩm khác bổ sung, hồn chỉnh đáp án.
Phiếu học tập số 1
Tên động vật
Di chuyển
Thức ăn
Đặc điểm răng, cách ăn
Dơi
1
1
2
Cá voi
2
2
1
Câu trả lời lựa chọn
1 - Bay khơng cĩ đường bay rõ rệt.
2 - Bơi uốn mình theo chiều dọc.
1 - Tơm, cá,động vật nhỏ.
2 - Sâu bọ
1 - khơng cĩ răng lọc mồi bằng các khe của tấm sừng miệng.
2 - Răng nhọn sắc, phá vỡ vỏ cứng của sâu bọ.
- GV ghi kết quả của các nhĩm lên bảng để so sánh.
- GV hỏi thêm: Tại sao lại lựa chọn đặc điểm này?
- GV thơng báo đáp án đúng.
Tiểu kết 1: Nội dung phiếu học tập
Hoạt động 2:Tìm hiểu đặc điểm của dơi và cá voi thích nghi với điều kiện sống
* Mục tiêu: HS nêu được đặc điểm cấu tạo của chi trước, chi sau, hình dáng cơ thể phù hợp với đời sống.
* Tiến trình:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- GV nêu yêu cầu:
+ Đọc thơng tin SGK tr.159, 160, kết hợp với quan sát hình 49.1, 49.2.
+ Hồn thành phiếu học tập số 2.
- GV kẻ phiếu số 2 lên bảng.
- GV nêu câu hỏi cho các nhĩm: tại sao lại chọn những đặc điểm này hay dựa vào đâu để lựa chọn?
- GV thơng báo đáp án đúng và tìm hiểu số nhĩm cĩ kết quả đúng nhiều nhất.
- Cá nhân tự đọc thơng tin và quan sát hình.
- Trao đổi nhĩm lựa chọn đặc điểm phù hợp.
- Hồn thành phiếu học tập.
Yêu cầu:
- Dơi:
+ Cơ thể ngắn, thon nhỏ.	bngh
+ Cánh rộng, chân yếu.
- Cá voi:
+ Cơ thể hình thoi.
+ Chi trước biến đổi thành vây bơi.
- Đại diện các nhĩm lên bảng viết nội dung.
- Nhĩm khác theo dõi nhận xét và bổ sung.
- HS theo dõi phiếu và tự sữa chữa.
Phiếu học tập 2
 Đặc điểm
Tên động vật
Hình dạng cơ thể
Chi trước
Chi sau
Dơi
- Thon nhỏ
- Biến đổi thành cánh da(mềm rộng nối chi trước với chi sau và đuơi)
- Yếu bám vào vật khơng tự cất cánh.
Cá voi
- Hình thoi thon dài, cổ khơng phân biệt với thân
- Biến đổi thành bơi chèo(cĩ các xương cánh, xương ống, xương bàn)
- Tiêu giảm
- GV hỏi:
+ Dơi cĩ đặc điểm nào thích nghi với đời sống bay lượn?
+ Cấu tạo ngồi cá voi thích nghi với đời sống trong nước thể hiện như thế nào?
- GV hỏi thêm:
+ Tại sao cá voi cơ thể nặng nề, vây ngực rất nhỏ nhưng nĩ vẫn di chuyển được dễ dàng trong nước?
- GV đưa thêm một số thơng tin về cá voi, cá heo.
- HS dựa vào nội dung phiếu học tập 2 trình bày.
- HS Dựa vào cấu tạo của xương vây giống chi trước khỏe cĩ thể cĩ lớp mỡ dày.
Tiểu kết 2: Nội dung trong phiếu học tập
3. Kết luận chung : GV goi một học sinh đọc to kết luận chung trong SGK
4.Kiểm tra đánh giá : Hãy đánh dấu nhân vào câu trả lời đúng.
1-Cách cất cánh của dơi là:
a-Nhún mình lấy đà từ mặt đất.
b-Chạy lấy đà rồi vỗ cánh.
c-Chân rời vật bám, buơng mình từ trên cao.
2-Chọn những đặc điểm của cá voi thích nghi đời sống ở nước
a-Cơ thể hình thoi, cổ ngắn.
b-Vây lưng to giữ thăng bằng.
c-Chi trước cĩ màng nối các ngĩn.
d-Chi trước dạng bơi chèo.
e-Mình cĩ vảy, trơn.
g-Lớp mỡ dưới da dày.
5.Dặn dị:
-Học bài trả lời câu hỏi trong SGK.
-Đọc mục “Em cĩ biết”.
-Tìm hiểu về đời sống của chuột, ho, báo.
-Kẻ bảng 1 tr.164 SGK thêm cột “Cấu tạo chân”.
6.Rút Kinh Nghiệm:
.
 Tuần : 26 Ngày soạn :28/02/2011
 Tiết : 52 Ngày giảng : 05/03/2011
Bài 51 :SỰ ĐA DẠNG CỦA THÚ(Tiếp)
	CÁC BỘ MĨNG GUỐC VÀ BỘ LINH TRƯỞNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
 - HS nêu được những đặc điểm cơ bản của thú mĩng guốc và phân biệt được bộ guốc chẵn, bộ guốc lẻ.
 - Nêu dược đặc điểm bộ linh trưởng, phân biệt được các đại diện của bộ linh trưởng.
 - Trọng tâm: Thấy được sự đa dạng của thú từ đĩ rút ra được đặc điểm vai trị thực tiễn của từng bộ. 
2. Kỹ năng: 
 - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh. Kĩ năng hoạt động nhĩm
3. Thái độ:
 - Giáo dục ý thức yêu quý và bảo vệ động vật.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:	
 - Tranh phĩng to chân của lợn, bị, tê giác.
 - HS kẻ bảng tr.167 SGK vào vở bài tập.
2. Học sinh : Kẻ bảng trang 167 vào vở
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Mở bài :
Tiếp theo các bộ thú đã học bài hơm nay sẽ tìm hiểu về thú mĩng guốc như lợn hươu bị tê giác ngựa voi chúng cĩ cơ thể , đặ biệt chân được cấu tạo thích nghi với tập tính di chuyển rất nhanh . Cịn thú linh trưởng như khỉ vượn lại cĩ chân thích nghi với sự cầm nắm leo trèo.
2. Phát triển bài :
Hoạt động1: Tìm hiểu các bộ mĩng guốc
* Mục tiêu: Nêu được đặc điềm chung của bộ mĩng guốc, phân biệt bộ guốc chẵn, bộ guốc lẻ
* Tiến trình:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- GV yêu cầu, đọc SGK tr.166, 167, quan sát hình 51.3 trả lời câu hỏi:
+ Tìm đặc điểm chung của bộ mĩng guốc?
+ Chọn từ phù hợp điền vào bảng trong vở bài tập.
- GV kẻ lên bảng để HS chữa.
- GV đưa nhận xét và đáp án đúng HS tự sữa chữa.
- Cá nhân đọc thơng tin trong SGK tr.166, 167.Tìm hiểu thơng tin trả lời câu hỏi 
- Yêu cầu:
+ Mĩng cĩ guốc.
+ Cách di chuyển.
- Trao đổi nhĩm để hồn thành bảng kiến thức.
- Đại diện các nhĩm lên điền từ phù hợp vào bảng.
- Nhĩm khác nhận xét bổ sung(nếu cần).
Bảng kiến thức chuẩn
Cấu tạo, đời sống và tập tính một số đại diện thú mĩng guốc
Tên động vật
Số ngĩn chân
Sừng
Chế độ ăn
Lối sống
Lợn
Chẵn (4)
Khơng sừng
Ăn tạp
Đàn
Hươu
Chẵn (2)
Cĩ sừng
Nhai lại
Đàn
Ngựa
Lẻ (1)
Khơng sừng
Khơng nhai lại
Đàn
Voi
Lẻ (5)
Khơng sừng
Khơng nhai lại
Đàn
Tê giác
Lẻ (3)
Cĩ sừng
Khơng nhai lại
Đơn độc
Những câu trả lời lựa chọn
Chẵn
Lẻ
Cĩ sừng
Khơng cĩ sừng
Nhai lại
Khơng nhai lại. Ăn tạp
Đơn độc
Đàn
- GV yêu cầu tiếp tục trả lời câu hỏi:
+ Tìm đặc điểm phân biệt bộ guốc chẵn, bộ guốc lẻ
- GV yêu cầu rút ra kết luận về:
+ Đặc điểm chung của bộ.
+ Đặc điểm cơ bản để phân biệt bộ guốc chẵn, guốc lẻ.
- Các nhĩm sử dụng kết quả của bảng trên trao đổi trả lời câu hỏi.
Yêu cầu:
+ Nêu dược số ngĩn chân cĩ guốc.
+ Sừng, chế độ ăn.
- Đại diện nhĩm trình bày câu trả lời.
- Nhĩm khác nhận xét và bổ sung.
Tiểu kết 2: Đặc điểm của bộ mĩng guốc.
- Số ngĩn chân tiêu giãm, đốt cuối mỗi ngĩn cĩ bao sừng gọi là guốc.
- Bộ guốc chẵn: Số ngĩn chân chẵn, cĩ sừng, đa số nhai lại.
- Bộ guốc lẻ:Số ngĩn chân lẻ, khơng cĩ sừng (trừ tê giác), khơng nhai lại.
Hoạt động 2: Tìm hiểu bộ linh trưởng
* Mục tiêu: Nêu được đặc điểm cơ bản của bộ, phân biệt 1 số đại diện trong bộ.
* Tiến trình:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 Đặc điểm chung của bộ.
- Yêu cầu nghiên cứu SGK và quan sát hình 51.4 trả lời câu hỏi:
+ Tìm đặc điểm cơ bản của bộ linh trưởng?
+ Tại sao bộ linh trưởng leo trào r6t1 giỏi?
Phân biệt các đại diện:
+ Phân biệt 3 đại diện của bộ linh trưởng bằng đặc điểm nào?
- GV kẻ nhanh bảng so sánh để HS điền.
- GV yêu cầu HS rút ra kết luận.
- HS tự đọc thơng tin trong SGK tr.168, quan sát hình 51.4, kết hợp với những hiểu biết về bộ này trả lời câu hỏi.
- Yêu cầu:
+ Chi cĩ cấu tạo đặc biệt.
+ Chi cĩ khả năng cầm nắm, bám chặt.
- 1 vài em trình bày HS khác bổ sung.
- Cá nhân tự tìm đặc điểm phù hợp 3 đại diện ở sơ đồ tr.168.
- 1 số HS lên bảng điền . HS khác bổ sung.
Bảng kiến thức chuẩn
 Tên động vật
Đặc điểm
Khỉ hìmh người
Khỉ
Vượn
Chai mơng
Khơng cĩ
Chai mơng lớn
Cĩ chai mơng nhỏ
Túi má
Khơng cĩ
Túi má lớn
Khơng cĩ
Đuơi
Khơng cĩ
Đuơi dài
Khơng cĩ
Tiểu kết 2: Bộ linh trưởng : Đi bằng bàn chân, bàn tay, bàn chân cĩ 5 ngĩn, ngĩn cái đối diện với các ngĩn cịn lại thích nghi với sự cầm nắm và leo trèo, an tạp.
Hoạt động 3: Tìm hiểu đặc điểm chung của lớp thú.
* Mục tiêu: HS nêu được những đặc điểm chung của lớp thú thể hiện là lớp động vật tiến hĩa nhất.
* Tiến trình:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- GV yêu cầu:
+ Nhớ lại kiến thức đã học về lớp thú.
+ Thơng qua các đại diện tìm đặc điểm chung.
+ Chú ý đặc điểm: Bộ lơng, đẻ con, răng, hệ thần kinh.
- HS trao đổi nhĩm tìm đặc điểm chung nhất.
- Đại diện trình bày nhĩm khác bổ sung cho hồn thiện.
Tiểu kết 3: Đặc điểm chung của lớp thú:
- Là động vật cĩ xương sống, cĩ tổ chức cao nhất.
- Thai sinh và nuơi con bằng sữa.
- Cĩ lơng mao, bộ răng phân hĩa 3 loại.
- Tim 4 ngăn, bộ não phát triển, là động vật hằng nhiệt.
Hoạt động 4: Tìm hiểu Vai trị của thú
* Mục tiêu: HS nêu được giá trị nhiều mặt của lớp thú.
* Tiến trình:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-GV yêu cầu: Đọc SGK trả lời câu hỏi:
+Thú cĩ những giá trị gì trong đời sống con người?
+Chúng ta làm gì để bảo vệ và giúp thú phát triển?
-GV nhận xét ý kiến của HS và yêu cầu HS rút ra KL
-Cá nhân tự nghiên cứu thơng tin trong SGKtr.168.
-Trao đổi nhĩm trả lời:Yêu cầu:
+Phân tích riêng từng giá trị như: cung cấp thực phẩm, dược phẩm
+Xây dựng khu bảo tồn, cấm săn bắn.
-Đại diện nhĩm trình bày nhĩm khác bổ sung.
Tiểu kết 4 : 
- Vai trị: Cung cấp thực phẩm, sức kéo, dược liệu, nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ và tiêu diệt gặm nhấm cĩ hại.
- Biện pháp: 
+ Bảo vệ động vật hoang dã.
+ Xây dựng khu bảo tồn động vật
+ Tổ chức chăn nuơi những lồi cĩ giá trị kinh tế.
3. Kết luận chung : GV goi một học sinh đọc to kết luận chung trong SGK
4.Kiểm tra đánh giá:
-Nêu đặc điểm đặc trưng của bộ mĩng guốc?Phân biệt thú guốc chẵn và thú guốc lẽ ?
-So sánh đặc điểm cấu tạo và tập tính của khỉ hình

File đính kèm:

  • docCHU TUAN 26.doc