Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 33+34+35 - Năm học 2010-2011
Tiết 33 ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CÁC LỚP CÁ
I- MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Nắm được sự đa dạng của cá về số loài, lối sống môi trường sống
- Trình bày đặc điểm cơ bảnđể phân biệt lớp cá sụn và lớp cá xương
2. Kỹ năng
- Rốn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
3. Thái độ
- Cú ý thức học tập bộ mụn
II- PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1. Chuẩn bị của GV: - Chuẩn bị tranh vẽ, mụ hỡnh cỏ, bảng phụ
2. Chuẩn bị của HS: Kẻ phiếu học tập vào vở
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
I/Đa dạng về loài và môi trường sống
*Gv hướng dẫn hs đọc thông tin (sgk 110 )
? Phân biệt lớp cá sụn và lớp cá xương (nơi sống ,đại diên ,đặc điểm dễ phân biệt .)
-H/S thảo luận sau đó báo cáo kết quả
2, Đa đạng về môi trường sống .
*h/s đọc thông tin sgk trao đổi sau đó thảo luận điền vào bảng . ảnh hưởng . (sgk111)
II/Đặc điểm chung của cá .
? -cá (chép ) có đặc điểm chung ntn ?
vẽ hệ hô hấp ,tuần hoàn ,tiêu hoá ,bài tiết .
?-Cá di chuyển bừng gì ?
?- hệ tuần hoàn có đặc điểm gì ?
Cá có cơ quan sinh sản ,q/trình thụ tinh ntn?
III/Vai trò của cá
?Cá có vai trò ntn?
H/S đọc thông tin (sgk111)
GV mở rộng vai trò của cá sau đó để h/s đưa ra những phương pháp bảo vệ loài động vật này
*Kết luận chung( sgk 112) I/ Đa dạng về loài và môi trường sống .
1, Đa dạng về số loài
-số lượng loài lớn .
+lớp cá sụn :bộ xương bằng chất sụn .
+lớp cá xương : bộ xương bầng chất xương
2,Đadạng hoá về môi trường sống
-Điều kiện sống khác nhau đã ảnh hưởng đến tập tính của cá .
II/Đặc điểm chung của cá.
-cá là đvcxs thích nghi với đ/s hoàn toàn ở nước
bơi bằng vây ,hô hấp bằng mang
-tim 2 ngăn ,1 vòng tuần hoàn máu đi nuôi cơ thể ,máu đỏ tươi
-Thụ tinh ngoài
-là động vật biến nhiệt
III/Vai trò của cá.
+Cung cấp thực phẩm
+Nguyên liệu chế thuốc chữa bệnh
+Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp
+ diệt bọ gậy, sâu hại lúa
Ngày soạn: Ngày giảng: Tuần Tiết 33 đa dạng và đặc điểm chung các lớp cá I- Mục tiêu 1. Kiến thức - Nắm được sự đa dạng của cá về số loài, lối sống môi trường sống - Trình bày đặc điểm cơ bảnđể phân biệt lớp cá sụn và lớp cá xương 2. Kỹ năng - Rốn kĩ năng quan sỏt, phõn tớch, tổng hợp - Kĩ năng tự nghiờn cứu và hoạt động nhúm 3. Thái độ - Cú ý thức học tập bộ mụn II- Phương tiện dạy học 1. Chuẩn bị của GV: - Chuẩn bị tranh vẽ, mụ hỡnh cỏ, bảng phụ 2. Chuẩn bị của HS: Kẻ phiếu học tập vào vở III. TIến trình dạy học 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới. Hoạt động của thầy và trò Nội dung I/Đa dạng về loài và môi trường sống *Gv hướng dẫn hs đọc thông tin (sgk 110 ) ? Phân biệt lớp cá sụn và lớp cá xương (nơi sống ,đại diên ,đặc điểm dễ phân biệt ...) -H/S thảo luận sau đó báo cáo kết quả 2, Đa đạng về môi trường sống . *h/s đọc thông tin sgk trao đổi sau đó thảo luận điền vào bảng . ảnh hưởng ... (sgk111) II/Đặc điểm chung của cá . ? -cá (chép ) có đặc điểm chung ntn ? vẽ hệ hô hấp ,tuần hoàn ,tiêu hoá ,bài tiết ... ?-Cá di chuyển bừng gì ? ?- hệ tuần hoàn có đặc điểm gì ? Cá có cơ quan sinh sản ,q/trình thụ tinh ntn? III/Vai trò của cá ?Cá có vai trò ntn? H/S đọc thông tin (sgk111) GV mở rộng vai trò của cá sau đó để h/s đưa ra những phương pháp bảo vệ loài động vật này *Kết luận chung( sgk 112) I/ Đa dạng về loài và môi trường sống . 1, Đa dạng về số loài -số lượng loài lớn . +lớp cá sụn :bộ xương bằng chất sụn . +lớp cá xương : bộ xương bầng chất xương 2,Đadạng hoá về môi trường sống -Điều kiện sống khác nhau đã ảnh hưởng đến tập tính của cá . II/Đặc điểm chung của cá. -cá là đvcxs thích nghi với đ/s hoàn toàn ở nước bơi bằng vây ,hô hấp bằng mang -tim 2 ngăn ,1 vòng tuần hoàn máu đi nuôi cơ thể ,máu đỏ tươi -Thụ tinh ngoài -là động vật biến nhiệt III/Vai trò của cá. +Cung cấp thực phẩm +Nguyên liệu chế thuốc chữa bệnh +Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp + diệt bọ gậy, sâu hại lúa *Kết luận chung( sgk 112) 4. Củng cố: - đặc điểm chung của cá, vai trò của nó? 5. Dặn dò: - Về nhà học bài và trả lời các câu hỏi trong (SGK 112) Ngày soạn: . / / 2010 Ngày dạy:. / / 2010 Tuần Tiết 34 Thực hành : Mổ cỏ I. Mục tiờu: Sau bài học này, học sinh cần đạt 1. Kiến thức: - HS xỏc định được vị trớ và nờu rừ một số cơ quan của cỏ trờn mẫu mổ 2. Kĩ năng: - Rốn kĩ năng quan sỏt, phõn tớch, tổng hợp - Kĩ năng tự nghiờn cứu và hoạt động nhúm - Kĩ năng mổ động vật cú xương sống 3. Thỏi độ: - Nghiờm tỳc, cẩn thận, chớnh xỏc II. Phương tiện dạy học - GV: - Chuẩn bị mẫu cỏ chộp, bộ đồ mổ, khay mổ, đinh ghim, tranh vẽ H32.1, H32,3 và mụ hỡnh nóo cỏ - HS: chuẩn bị theo nhúm (cỏ chộp sống) III. Tiến trỡnh dạy học 1. Tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: - Trỡnh bày cấu tạo ngoài của cỏ thớch nghi với đời sống bơi lội? - Kể tờn cỏc loại võy cỏ và chức năng của từng loại võy cỏ? 3.Bài mới: * Hoạt động 1: Tổ chức thực hành - GV phõn chia nhúm thực hành - Kiểm tra sự chuẩn bị của cỏc nhúm - Nờu yờu cầu của bài thực hành * Hoạt động 2: Tiến trỡnh thực hành - Bước 1: GV hướng dẫn quan sỏt và viết tường trỡnh thu hoạch a. Cỏch mổ: - GV trỡnh bày kĩ thuật giải phẫu, chỳ ý vị trớ đường cắt để nhỡn rừ nội quan của cỏ - Biểu diễn thao tỏc mổ - Sau khi mổ cho HS quan sỏt vị trớ tự nhiờn của cỏc nội quan b. Hướng dẫn quan sỏt cấu tạo trong trờn khay mổ: - Hướng dẫn HS xỏc định vị trớ của nội quan - Gỡ nội quan để quan sỏt rừ cỏc nội quan - Quan sỏt mẫu bộ nóo cỏ: nhận xột màu sắc và cỏc đặc điểm khỏc c. Hướng dẫn HS viết tường trỡnh - Hướng dẫn HS cỏch điền vào bảng nội quan của cỏ: + Trao đổi nhúm: nhận xột vị trớ, vai trũ cỏc cơ quan + Điền kết quả vào bảng, kết quả bảng 1 là bản tường trỡnh bài thu hoạch - Bước 2: HS làm thực hành + HS thực hành theo nhúm 4 – 6 người, mỗi nhúm cử ra nhúm trưởng để điều hành chung; thư ký để ghi chộp kết quả quan sỏt + Cỏc nhúm thực hành theo hướng dẫn của GV: lưu ý khi mổ phải nõng mũi kộo để trỏnh cắt phải nội quan + Quan sỏt cấu tạo trong: Quan sỏt đến đõu ghi chộp đến đú, sau khi quan sỏt thảo luận hoàn thành bảng - Bước 3: GV kiểm tra kết quả quan sỏt của HS + GV quan sỏt việc thực hiện viết bản tường trỡnh + GV sửa chữa những sai sút của HS khi xỏc định tờn và vai trũ của từng cơ quan sau đú thụng bỏo đỏp ỏn chuẩn - Bước 4: GV tổng kết + GV nhận xột từng mẫu mổ, tinh thần thỏi độ học tập của cỏc nhúm + Cho điểm một số nhúm làm tốt + Cho HS thu dọn vệ sinh 4. Củng cố - Cho HS trỡnh bày cỏc nội dung đó quan sỏt được 5. Dặn dũ: - Học bài - Soạn bài mới Ngày soạn: . / / 2010 Ngày dạy:. / / 2010 Tuần Tiết 35 ễn tập học kỡ I I. Mục tiờu: Sau bài học này, học sinh cần đạt 1. Kiến thức: - Hệ thống húa kiến thức học kỳ I về phần động vật khụng xương sống: tớnh đa dạng, sự thớch nghi, ý nghĩa thực tiễn - HS nắm chắc kiến thức đó học 2. Kĩ năng: - Rốn kĩ năng phõn tớch, tổng hợp. - Kĩ năng tự nghiờn cứu và hoạt động nhúm 3. Thỏi độ: - Cú ý thức học tập bộ mụn II. Phương tiện dạy học - GV: - Chuẩn bị tranh vẽ , bảng phụ - HS: kẻ phiếu học tập vào vở III. Tiến trỡnh dạy học 1. Tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: - Trỡnh bày cấu tạo trong của cỏ thớch nghi với đời sống ở nước? 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trũ Nội dung * Hoạt động 1: Tỡm hiểu tớnh đa dạng của ĐVKXS - GV yờu cầu HS đọc đặc điểm cỏc đại diện, đối chiếu hỡnh vẽ làm bài tập HS thảo luận sau đú trỡnh bày, nhận xột, bổ sung. - GV chữa bài bằng cỏch cho HS lờn bảng hoàn thành bảng phụ, cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung - GV nhận xột, đỏnh giỏ kết quả của từng nhúm và hoàn thiện kiến thức cho HS - GV yờu cầu HS nhắc lại nội dung từng bảng * Hoạt động 2: Tỡm hiểu sự thớch nghi của ĐVKXS - GV yờu cầu HS thảo luận hoàn thành bảng 2 SGK HS thảo luận sau đú trỡnh bày, nhận xột, bổ sung - GV nhận xột và yờu cầu HS tự rỳt ra kết luận * Hoạt động 3: Tỡm hiểu vai trũ của ĐVKXS - GV yờu cầu HS hoàn thành bảng 3 SGK sau đú tự rỳt ra kết luận HS thảo luận sau đú trỡnh bày, nhận xột, bổ sung I. Tớnh đa dạng của ĐVKXS - Nội dung ghi theo bảng kiến thức - ĐVKXS đa dạng về cấu tạo, lối sống nhưng vẫn mang đặc điểm đặc trưng của mỗi ngành thớch nghi với điều kiện sống II. Sự thớch nghi của ĐVKXS - Nội dung ghi như phiếu học tập III. Vai trũ của ĐVKXS - Làm thực phẩm - Cú giỏ trị xuất khẩu - Chữa bệnh - Làm đồ trang sức - Làm hại cơ thể động vật, thực vật, con người 4. Củng cố - GV yờu cầu HS học phần ghi nhớ mục IV SGK 5. Dặn dũ: - Học bài cũ - Soạn bài mới
File đính kèm:
- sinh7.doc