Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 31: Ôn tập phân động vật không xương sống - Năm học 2009-2010

I.Mục tiêu bài học:

1. Về kiến thức:

- Hệ thống hoá những kiến thức đã học: Sự đa dạng và đặc điểm chung từng lớp , ngành động vật không xương sống .

- Nêu được tầm quan trọng của các lớp , các ngành động vật không xương sống với tự nhiên và con người.

2. Về kĩ năng:

- Rèn luyện kĩ năng thao tác tư duy : phân tích, so sánh ,tổng hợp, trừu tượng hoá và khái quát hoá cho học sinh.

- Rèn luyện kĩ năng làm việc với phiếu học tập và sách giáo khoa.

3. Về thái độ;

 Giáo dục lòng ham mê và yêu thích môn học cho học sinh.

II. Phương pháp :

Sử dụng phương pháp tái hiện, trao đổi nhóm, phân tích , tổng hợp.

III. Chuẩn bị:

GV:Sách giáo khoa, bảng phụ và phiếu học tập.

HS: SGK, hệ thống lại kiến thức đã học.

IV. Tiến trình bài giảng:

1. Ổn định lớp;

2. Kiểm tra bài cũ:

3. Bài mới:

*HOẠT ĐỘNG 1: Ôn tập về tính đa dạng của động vật không xương sống.

 GV: Chia lớp thành 4 nhóm để làm việc với phiếu học tập sau đó phát phiếu học tập cho học sinh , yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK và hoàn thành phiếu theo yêu cầu:

- Mẫu phiếu học tập số 1:

Các đặc điểm và đại diện ĐVKXS:

 

doc6 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 414 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 31: Ôn tập phân động vật không xương sống - Năm học 2009-2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 03/12/09
 Ngày dạy: 07/12/09
Tiết 31:
Bài 30:ÔN TẬP PHÂN ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG
I.Mục tiêu bài học:
1. Về kiến thức:
- Hệ thống hoá những kiến thức đã học: Sự đa dạng và đặc điểm chung từng lớp , ngành động vật không xương sống .
- Nêu được tầm quan trọng của các lớp , các ngành động vật không xương sống với tự nhiên và con người.
2. Về kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng thao tác tư duy : phân tích, so sánh ,tổng hợp, trừu tượng hoá và khái quát hoá cho học sinh.
- Rèn luyện kĩ năng làm việc với phiếu học tập và sách giáo khoa.
3. Về thái độ;
 Giáo dục lòng ham mê và yêu thích môn học cho học sinh.
II. Phương pháp :
Sử dụng phương pháp tái hiện, trao đổi nhóm, phân tích , tổng hợp.
III. Chuẩn bị:
GV:Sách giáo khoa, bảng phụ và phiếu học tập.
HS: SGK, hệ thống lại kiến thức đã học.
IV. Tiến trình bài giảng:
1. Ổn định lớp;
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
*HOẠT ĐỘNG 1: Ôn tập về tính đa dạng của động vật không xương sống.
 GV: Chia lớp thành 4 nhóm để làm việc với phiếu học tập sau đó phát phiếu học tập cho học sinh , yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK và hoàn thành phiếu theo yêu cầu:
- Mẫu phiếu học tập số 1:
Các đặc điểm và đại diện ĐVKXS:
Ngành ĐV nguyên sinh
Ngành ruột khoang
Các ngành giun
Nghành thân mềm
Ngành chân khớp
* HOẠT ĐỘNG 2; Ôn tập về sự thích nghi của ĐVKXS:
GV yêu cầu HS ngiên cứu SGK để tìm nội dung phù hợp điền và hoàn thnahf phiếu học tập.
GV chia lớp ra 4 nhóm như ban đàu,sau đó phát phiếu học tập, HS nghiên cứu SGK , thảo luân nhóm và cử đại diện lên trinf bày kết quả;
- Mẫu phiếu số 2:
 Sự thích nghi của ĐVKXS:
STT
Tên ĐV
Môi trường sống
Sự thích nghi
Kiểu dinh dưỡng
Kiểu di chuyển
Kiểu hô hấp
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
 - Đại diện HS lên phát biểu kết quả thảo luận của nhóm, các em khác bổ sung nhận xét.
- GV nhận xét bổ sung và công bố đáp án.
* HOẠT ĐỘNG 3: Tầm quan trọng của ĐVKXS :
HS dự vào kiến thức đã học , tìm nội dung phù hợp và hoan thnahf phiếu học tập: 
- Phiếu số 3:
Tầm quan trọng của bĐVKXS:
STT
Tầm quan trọng thực tiễn
Tên loài
1
Làm thực phẩm
2
Có giá trị xuất khẩu
3
Được nhân nuôi
4
Có giá trị dinh dưỡng chữa bệnh
5
Làm hại cơ thể động vật và người
6
Làm hại thực vật
Từng HS dựa vào kiến thức đã học, độc lập suy nghĩ , tự hoàn thiện phiếu học tập. Một vài HS lên trình bày kết quả điền phiếu , HS khác góp ý kiến bổ sung.
GV đánh giá , bổ sung và công bố dáp án.
V. Củng cố:
GV khái quát lại toàn bộ kiến thức đã học.
VI. Dăn.dò:
Yêu cầu HS học phần tóm tắt cuối bài.
Về ôn tập các kiến thức đã học để chuẩn bị kiểm tra học kì I.
Trả lời các câu hỏi trong SGK.
 ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TÂP:
Trường THCS Đakrông
Nhóm:..
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Nghiên cứu SGK và hoàn thành phiếu học tập về các đại diện của ĐVKXS:
Ngành ĐV nguyên sinh
Ngành ruột khoang
Các ngành giun
Ngành Thân mềm
Ngành chân khớp
- Có roi
- Có nhiều hạt diệp lục.
Đại diện là Trùng roi
- Cơ thể hình trụ
- Nhiều tua miệng
- Thường có vách xương đá vôi.
Đại diện: Hải quỳ
- Cơ thể dẹp 
- Thường hình lá hoạc kéo dài.
Đại diện: Sán dây
- Vỏ đá vôi xoắn ốc
- Có chân lẻ.
Đại diện: Ốc sên
- Có cả chân bơi, chân bò.
- Thở bằng mang.
Đại diện: Con Tôm
- Có nhiều chân giả
- Nhiều không bào
- Luôn luôn biến hình
Đại diện là Trùng biến hình
- Cơ thể hình chuông.
- Thuỳ miệng kéo dài.
Đại diện: Sứa
- Cơ thể hình ống dài thuôn 2 đầu.
- Tiết diện ngang tròn.
Đại diện : Giun đũa
- Hai vỏ đá vôi
- Có chân lẻ.
Đại diện: Vem.
- Có 4 đôi chân.
- Thở bằng phổi và ống khí.
Đại diện: Nhện
- Có miệng và khe miệng
-Nhiều lông bơi.
Đại diện là Trùng giày.
- Cơ thể hình trụ.
- Có tua miệng.
Đại diện : Thuỷ tức
- Cơ thể phân đốt.
- Có chân bên hoặc tiêu giảm.
Đại diện: Giun đất
- Vỏ đá vôi tiêu giảm hoặc mất.
- Cơ chân 
phát triển thành 8 hay 10 tua miệng.
Đại diện: Mực
- Có 3 đôi chân .
- Thở bằng ống khí
- Có cánh.
Đại diện : Bọ hung
 PHIẾU SỐ 2:
STT
Tên đông vật
Môi trường sống
Đặc điểm thích nghi
Kiểu dinh dưỡng
Kiểu di chuyển
Kiểu hô hấp
1
Trùng roi xanh
Nước ao, hồ
Tự dưỡng, dị dưỡng
Bơi bằng roi
Khuếch tán qua màng cơ thể
2
Trùng biến hình
Nước ao, hồ
Dị dưỡng
Bơi bằng chân giả
Khuếch tán qua màng cơ thể
3
Trùng giày
Nước bẩn( cống)
Dị dưỡng
Bơi bằng lông
Khuếch tán qua màng cơ thể
4
Hải quỳ
Đáy biển
Dị dưỡng
Sống cố định
Khuếch tán qua da
5
Sứa
Trong nước biển
Dị dưỡng
Bơi lội tự do
Khuếch tán qua da
6
Thuỷ tức
Ơ nước ngọt
Dị dưỡng
Kiểu sâu đo hay lộn đầu
Hô hấp yếm khí
7
Sán dây
Kí sinh ở ruột người
Dị dưỡng
Sống bám
Hô hấp yếm khí
8
Giun đũa
Kí sinh ở ruột người
Dị dưỡng
Ít di chuyển,di chuyển bằng vận động cơ thể
Khuếch tán qua da
9
Giun đất
Sống trong đất
Dị dưỡng
Chun giãn cơ thể kết hợp với vòng tơ
Thở bằng phổi
10
Ốc sên
Trên cây
Dị dưỡng
Bò bằng cơ chân
Thở bằng phổi
11
Vẹm
Nước biển
Dị dưỡng
Bám một chỗ
Thở bằng mang
12
Mực
Nước biển
Dị dưỡng
Bơi bằng xúc tu và khoang áo
Thở bằng mang
13
Tôm
Nước ngot, mặn
Dị dưỡng
Di chuyển bằng chân bơi,chân bò và đuôi.
Thở bằng mang
14
Nhện
Ở cạn
Dị dưỡng
“Bay’ bằng tơ hoặc bò
Phổi và ống khí
15
Bọ hung
Ở đất
Dị dưỡng
Bò và bay
Ống khí
PHIẾU SỐ 3:
STT
Tầm quan trọng
Tên loài
1
Làm thực phẩm
Tôm, mực, Vẹm, Cua
2
Có giá trị xuất khẩu
Mực, tôm
3
Được nhân nuôi
Tôm,Vẹm, Cua
4
Có giá trị dinh dưỡng chữa bệnh
Ong mật
5
Gây hại cho người và động vật
Sán dây, giun đũa, chấy, rận.
6
Gây hại thực vật
Ốc sên, nhện đỏ, sâu hại

File đính kèm:

  • docsinh hoc 7(5).doc