Giáo án Sinh học Khối 7 - Tuần 12 - Năm học 2010-2011

I/ Mục tiêu của bài học :

1 Kiếm thức :

- Học sinh nêu được khai niệm về lớp giác xác

- Hs biết được vì sao tôm sông được xếp vào ngành chân khớp, lớp giáp xác.

- Hs giải thich được các đậc điểm cấu tạo của tôm sông thích nghi với đời sống ở nước

- Trình bày được các tập tính, đặc điểm dinh dưỡng, sinh sản cuảa tôm.

 2. Kĩ năng :

- Rèn luyện kĩ năng quan sát, hoạt động nhóm.

 3. Thái độ : giáo duc ý thức chăm sóc tôm cùng gia đình

II/ Chuẩn bị :

 - GV : + Tranh cấu tạo ngoài của tôm

 + Vật mẫu : tôm sông

 + Bảng phụ : bảng 1 .

 - HS : Xem trước nội dung bài ở nhà, chuẩn bị : tôm sông còn sống và tôm luộc

III/ Tiến trình lên lớp :

1. Ổn định lớp

2. Kiểm tra bài cũ : Nêu đặc điểm chung và vai trò của thân mềm ?

3. Bài mới :

 a. Giới thiệu bài mới : Gv giới thiệu đặc điểm chung ngành chân khớp và đặc điểm lớp giáp xác như SGK và giới hạn nghiên cứu đại diện là tôm sông.

 b. Bài mới.

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội Dung

HĐ1: Tìm hiểu cấu tạo ngoài và di chuyển

* Vỏ cơ thể.

- Gv hướng dẫn hs quan sát mẫu tôm sông  thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi :

(? Cơ thể tôm gồm mấy phần ?

(?)Nhận xét màu sắc vỏ tôm ?

(?) Bóc một khoanh vỏ và nhận xét độ cứng ?

- Gv chốt lại kiến thức.

- Gv cho hs quan sát tôm sống ở các địa điểm khác nhau  giảI thích ý nghĩa hiện tượng tôm có màu sắc khác nhau ? ( màu sắc môI trường  tự vệ )

(?) Khi nào vỏ tôm có maàu hồng ?

* Các phần phụ và chức năng.

- Gv yêu cầu hs quan sát tôm theo các bước :

 + Quan sát mẫu, đối chiuế hình 22.1 SGK  xác định tên, vị trí phần phụ trên con tôm.

 + Quan sát tôm hoạt động để xác định chức năng các phần phụ.

- Yêu cầu hs hoàn thành bảng 1 SGK tr.75

- Gv treo bảng phụ gọi hs hoàn thiện

- Gọi hs nhắc lại kiến thức các phần phụ.

* Di chuyển

(?) Tôm có những hình thức di chuyển nào ?

(?) Hình thức nào thể hiện bản năng tự vệ của tôm ?

- Gọi hs trả lời, hs khác nhận xét, bổ sung.

- Nhận xét chốt ý

 - Các nhóm quan sát mẫu theo hướng dẫn của gv, đọc thông tin SGK tr.74,74 thảo luận nhóm thống nhất ý kiến.

- Đại diện nhóm phát biểu, nhóm khác nhận xét, bổ sung cho nhau.

 

- Ghi nhớ kiến thức.

 

 

 

 

 

 

 

- Các nhóm quan sát mẫu theo hướng dẫn của gv  ghi kết quả ra giấy.

 

 

 

 

 

 

 

- Các nhóm thảo luận điền bảng 1.

- Đại diện nhóm lên điền bảng.

- Lớp nhận xét, nhóm bổ sung cho nhau.

 

 

 

 

 

- Hs trả lời, hs khác nhận xét, chốt ý.

- Ghi nhớ kiến thức. I. Cấu tạo ngoài và di chuyển

 

1. Vỏ cơ thể :

 

- Cơ thể 2 phần : Đầu – ngực và bụng

- Vỏ :

 + Kitin ngấm canxi  cứng che chở và là chỗ bám cho cơ thể.

 + Có sắc tố  màu sắc của môi trường

 

 

 

 

2. Các phần phụ và chức năng.

- Đầu ngực :

+ Mắt, râu định hướng bắt mồi.

+ Chân hàm : giữ và xử lí mồi.

+ Chân ngực : bò và bắt mồi.

- Bụng :

+ Chân bụng : bơi, giữ thăng bằng, ôm trứng(con cái).

+ Tấm lái : lái, giúp tôm nhảy.

 

 

3. Di chuyển : bò, bơi ( tiến, lùi) và nhảy.

 

doc5 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 410 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Khối 7 - Tuần 12 - Năm học 2010-2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 12 Ngày soạn : 26.10.2010
Tiết : 23 Ngày dạy : 
CHƯƠNG V- NGÀNH CHÂN KHỚP 
LỚP GIÁP XÁC
BÀI 22 : TÔM SÔNG 
I/ Mục tiêu của bài học :
1 Kiếm thức : 
- Học sinh nêu được khai niệm về lớp giác xác
- Hs biết được vì sao tôm sông được xếp vào ngành chân khớp, lớp giáp xác.
- Hs giải thich được các đậc điểm cấu tạo của tôm sông thích nghi với đời sống ở nước
- Trình bày được các tập tính, đặc điểm dinh dưỡng, sinh sản cuảa tôm. 
 2. Kĩ năng : 
- Rèn luyện kĩ năng quan sát, hoạt động nhóm. 
 3. Thái độ : giáo duc ý thức chăm sóc tôm cùng gia đình 
II/ Chuẩn bị : 
 - GV : + Tranh cấu tạo ngoài của tôm
 + Vật mẫu : tôm sông
 + Bảng phụ : bảng 1 . 
 - HS : Xem trước nội dung bài ở nhà, chuẩn bị : tôm sông còn sống và tôm luộc
III/ Tiến trình lên lớp : 
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ : Nêu đặc điểm chung và vai trò của thân mềm ? 
Bài mới : 
 a. Giới thiệu bài mới : Gv giới thiệu đặc điểm chung ngành chân khớp và đặc điểm lớp giáp xác như SGK và giới hạn nghiên cứu đại diện là tôm sông. 
 b. Bài mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội Dung
HĐ1: Tìm hiểu cấu tạo ngoài và di chuyển
* Vỏ cơ thể.
- Gv hướng dẫn hs quan sát mẫu tôm sông à thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi : 
(? Cơ thể tôm gồm mấy phần ?
(?)Nhận xét màu sắc vỏ tôm ?
(?) Bóc một khoanh vỏ và nhận xét độ cứng ? 
- Gv chốt lại kiến thức. 
- Gv cho hs quan sát tôm sống ở các địa điểm khác nhau à giảI thích ý nghĩa hiện tượng tôm có màu sắc khác nhau ? ( màu sắc môI trường à tự vệ ) 
(?) Khi nào vỏ tôm có maàu hồng ? 
* Các phần phụ và chức năng. 
- Gv yêu cầu hs quan sát tôm theo các bước : 
 + Quan sát mẫu, đối chiuế hình 22.1 SGK à xác định tên, vị trí phần phụ trên con tôm. 
 + Quan sát tôm hoạt động để xác định chức năng các phần phụ. 
- Yêu cầu hs hoàn thành bảng 1 SGK tr.75
- Gv treo bảng phụ gọi hs hoàn thiện 
- Gọi hs nhắc lại kiến thức các phần phụ. 
* Di chuyển 
(?) Tôm có những hình thức di chuyển nào ? 
(?) Hình thức nào thể hiện bản năng tự vệ của tôm ? 
- Gọi hs trả lời, hs khác nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét chốt ý
- Các nhóm quan sát mẫu theo hướng dẫn của gv, đọc thông tin SGK tr.74,74 thảo luận nhóm thống nhất ý kiến. 
- Đại diện nhóm phát biểu, nhóm khác nhận xét, bổ sung cho nhau. 
- Ghi nhớ kiến thức. 
- Các nhóm quan sát mẫu theo hướng dẫn của gv à ghi kết quả ra giấy. 
- Các nhóm thảo luận điền bảng 1. 
- Đại diện nhóm lên điền bảng. 
- Lớp nhận xét, nhóm bổ sung cho nhau. 
- Hs trả lời, hs khác nhận xét, chốt ý.
- Ghi nhớ kiến thức. 
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển
1. Vỏ cơ thể : 
- Cơ thể 2 phần : Đầu – ngực và bụng 
- Vỏ : 
 + Kitin ngấm canxi à cứng che chở và là chỗ bám cho cơ thể. 
 + Có sắc tố à màu sắc của môi trường
2. Các phần phụ và chức năng. 
- Đầu ngực : 
+ Mắt, râu định hướng bắt mồi. 
+ Chân hàm : giữ và xử lí mồi. 
+ Chân ngực : bò và bắt mồi.
- Bụng : 
+ Chân bụng : bơi, giữ thăng bằng, ôm trứng(con cái).
+ Tấm lái : lái, giúp tôm nhảy. 
3. Di chuyển : bò, bơi ( tiến, lùi) và nhảy. 
HĐ2: Tìm hiểu cách dinh dưỡng cuảa tôm sông. 
- Gv cho hs thảo luận trảa lời câu hỏi : 
 (?) Tôm kiếm ăn vào thời điểm nào trong ngày ? Thức ăn cuả tôm là gì ? 
(?) Vì sao người ta dùng thính để làm mồi cất vó tôm?
- Gv cho hs đọc thông tin à chốt lại kiến thức. 
- Các nhóm thảo luận à tự rút ra nhận xét. 
- Hs đọc thông tin và rút ra kiến thức. 
II. Dinh dưỡng. 
- Tiêu hoá : 
 + Tôm ăn tạp, hoạt động về đêm. 
 + Thức ăn được tiêu hóa ở dạ dày, hấp thụ ở thành ruột. 
- Hô hấp : Thở bằng mang
- Bài tiết : qua tuyến bài tiết. 
HĐ3 : Tìm hiểu về sinh sản. 
- Gv cho hs quan sát tôm à phân biệt đâu là tôm đực đâu là tôm cái ? 
- Thảo luận : 
(?0 Tôm mẹ ôm trứng có ý nghĩa gì ? 
(?) Vì sao uấ trùng tôm phải lột xác nhiều lần để lớn lên ? 
- Gv nhận xét và chốt lại ý chính. 
- Hs quan sát tôm thảo luận nhóm trả lời câu hỏi . 
 - Ghi nhớ kiến thức. 
III. Sinh sản. 
- Tôm phân tính : 
 +Con đực : càng to. 
 + Con cái : ôm trứng
- Lớn lên qua lột xác nhiều lần. 
 4. Củng cố : cho hs làm bài tập sau : Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. 
1. Tôm được xếp vào ngành chân khớp vì ? 
 a. Cơ thể chia hai phần : đầu-ngực và bụng
 b. Có phần phụ phân đốt khớp động với nhau
 c. Thở bằng mang. 
2. Hình thức di chuyển thể hiện bản năng tự vệ của tôm : 
 a. Bơi lùi b. BơI tiến c. Nhảy d. Cả a và c
	5. Hướng dẫn về nhà :
	 - Học bài, trả lời câu hỏi
	 - Xem trước bài 23, mỗi nhóm chuẩ bị : 2 con tôm còn sống. 
 IV/ Rút kinh nghiệm :
	 - Thầy : 
	 - Trò : 
 @&?
Tuần : 12 Ngày soạn :26.10.2010 
Tiết : 24 Ngày dạy : 
BÀI 23: THỰC HÀNH : MỔ VÀ QUAN SÁT TÔM SÔNG 
I/ Mục tiêu của bài học :
Kiến thức : 
Hoc sinh nắm được đặc điểm cấu tạo trong về hệ cơ, cơ quan thần kinh, cơ quan hô hấp 
 2. Kĩ năng : 
 - Rèn luyện kĩ năng sử dụng dụng cụ để mổ mẫu vật, kĩ năng quan sát các bộ phận trong cơ thể 
 - Kĩ năng làm việc theo nhóm 
 3. Thái độ : giáo dục ý thức cẩn thận, tỉ mỉ trong thực hành
II/ Chuẩn bị : 
 - GV : + Bộ đồ mổ : 3 bộ, kính lúp, khăn lau 
 + Mộu tôm : 10 con tôm 
 - HS : Xem bài ở nhà. Chuẩn bị tôm : mỗi nhóm 3 con 
III/ Tiến trình lên lớp : 
1. Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số 
2. Kiểm tra bài cũ : 
3. Bài mới : Giới thiệu bài mới : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội Dung
HĐ1:Giáo viên hướng dẫn thực hành:
-GV: hớng dẫn cách mổ nh hớng dẫn sgk hình 23.1 . ding kính lúp quan át 1 đôI chân ngực cùng lá mang, nhận biết các bộ phận , chú thích vào hình 23.1 thay các con số bằng các chú thích cụ thề.
-HS: làm theo hớng dẫn của gv,.nhận biết các bộ phận và chú thích hình thảo luận nhóm ý nghĩa đặc điểm lá mang với choc năng hô hấp điền bảng.
-HS: nhóm khác bổ sung, sửa chữa, nếu có.
1/ Mổ Và Quan át Mang Tôm:
Đặc điểm Lá mang
ý nghĩa 
- Bám vào gốc chân ngc 
- Thành túi mang mỏng.
-Có lông phủ
-Tạo dòng nớc đem theo oxi.
-Trao đổi khí dể dàng.
-Tạo dòng nớc
-GV: hớng dẫn cách mổ ôm nh hình sgk; đổ ngập nớc cơ thể tôm.; dùng kẹp nắm tấm lng vừa cắt bỏ ra ngoài.
Quan sát trên mẫu mổ đối chiếu hình 23.3A
Quan sát cấu tạo hệ cơ quan, chú thích vào hình 23.3 B và hình 23.3C
-GV: hoàn thiện kiến thức cho hs 
-HS: nghe hớng dẫn cách mổ tôm 
Quan sát trên mẫu mổ đối chiếu hình 23.3A
Quan sát cấu tạo hệ cơ quan, chú thích vào hình 23.3 B và hình 23.3C
-HS: nhóm khác nhận xét và bổ sung nếu có.
2/ Mổ Và Quan Sát Cấu Tạo Trong:
-Hệ tiêu hóa: 
Thực quản ngắn, dạ fày có màu tối, cuối dạ dày có tuyến gan, ruột mảnh, hậu môn ở cuối đuôI tôm.
-Hệ thần kinh:
gồm 2 hạch não với 2 dây nối với hạch dới hầu tạo thành vòng thần kinh hầu lớn.
+khối hạch ngực tập trung thành hầu lớn.
+Chuỗi hạch thần khinh bụng
HĐ2:Học Sinh Tiến Hành Quan Sát:
-GV: đi kiểm tra các nhóm việc thực hiện của học sinh hổ trợ các nhóm sửa chữa sai sót (nếu có)
-GV: hớng dẫn hoặc trả lới các thắc mắc của học sinh trong khi quan sát thí nghiệm
-HS: tiến hành quan sát theo nội dung hớng dẫn của gv 
-HS: chú ý qaun sát đến đâu, ghi chép đến đó.
-HS: các nhóm có thể trao đổi thảo luận để thống nhất kiến thức, có thể hỏi các vấn đề cha rõ.
HĐ3: Viết Thu Hoạch:
-GV: yêu cầu học sinh 
-Hoàn thành bảng ý nghĩa đặc điểm các lá mang ở cột nội dung 1
-Chú thích các hình 23.1B ; 23.3B ; 23.3C.
-GV: cho các nhóm dọn dẹp vệ sinh phòng thí nghiệm, rữa dụng cụ và sắp xếp, trả dụng cụ thí nghiệm
-HS: thực hiện bài thu hoạch theo yêu cầu của gv.
-HS: dọn vệ sinh phòng thí nghiệm và sắp xếp dụng cụ thí nghiệm trả dụng cụ
 4. Củng cố : 	
	5. Hướng dẫn về nhà :
 IV/ Rút kinh nghiệm :
	 - Thầy : ..
	 - Trò : 
Duyệt tuần 12
Nhận xét

File đính kèm:

  • docTuan 12.doc