Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 30: Đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp - Võ Văn Chi
I/MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
Trình bày được đặc điểm chung của ngành chân khớp.
Giải thích được sự đa dạng của ngành chân khớp.
Nêu được vai trò thực tiển của ngành chân khớp.
2.Kỹ năng:
Kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi đọc sgk,quan sát tranh ảnh để tìm hiểu ngành chân khớp cũng như vai trò thực tiễn của chúng trong thiên nhiên và đời sống con người.
Kỹ năng lắng nghe tích cực
Kỹ năng ứng xử/giao tiếp.
3.Thái độ:
Có ý thức bảo vệ các loài chân khớp có ích.
II/PHƯƠNG PHÁP
Dạy học nhóm-vấn đáp tìm tòi.
III/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
Tranh phóng to các hình 29.129.6 trang 95 và 96 SGK.
Bảng 1,2,3 trong vở bài tập sinh 7 tập1.
IV/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Giới thiệu bài:Chân khớp gặp ở khắp nơi trên hành tinh,ở tất cả các môi trường,sống tự do,ký sinh tuy rất đa dạng nhưng chúng đều mang những đặc điểm chungđó là nội dung của bài học hôm nay.
Tiết 30. Ngày soạn:04/12/2010. Võ Văn Chi ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP I/MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Trình bày được đặc điểm chung của ngành chân khớp. Giải thích được sự đa dạng của ngành chân khớp. Nêu được vai trò thực tiển của ngành chân khớp. 2.Kỹ năng: Kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi đọc sgk,quan sát tranh ảnh để tìm hiểu ngành chân khớp cũng như vai trò thực tiễn của chúng trong thiên nhiên và đời sống con người. Kỹ năng lắng nghe tích cực Kỹ năng ứng xử/giao tiếp. 3.Thái độ: Có ý thức bảo vệ các loài chân khớp có ích. II/PHƯƠNG PHÁP Dạy học nhóm-vấn đáp tìm tòi. III/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. Tranh phóng to các hình 29.1à29.6 trang 95 và 96 SGK. Bảng 1,2,3 trong vở bài tập sinh 7 tập1. IV/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Giới thiệu bài:Chân khớp gặp ở khắp nơi trên hành tinh,ở tất cả các môi trường,sống tự do,ký sinhtuy rất đa dạng nhưng chúng đều mang những đặc điểm chungàđó là nội dung của bài học hôm nay. HOẠT ĐỘNG 1:ĐẶC ĐIỂM CHUNG. Hoạt Động Của Thầy Hoạt Động Của Trò Kết Luận Yêu cầu HS quan sát hình 29.1à29.6SGK.đọc kỹ thông tin dưới hìnhàlựa chọn đặc điểm chung của ngành chân khớp. GV chốt lại bằng đáp án đúng đó là các đặc điểm : 1 ; 3 ; 4. HS làm việc độc lập với SGK—thảo luận nhóm--.đánh dấu vào ô trống những đặc điểm lựa chọn. Đại diện nhóm phát biểu àcác nhóm bổ sung Kết luận 1 Có vỏ kitin che chở bên ngoài làm chổ bám cho cơ. Phần phụ phân đốt,các đốt khớp động với nhau. Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột xác. HOẠT ĐỘNG 2.SỰ ĐA DẠNG CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP. a.Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống. Yêu cầu HS hoàn thành bảng 1 trang 96SGKvào vở bài tập. GV kẻ bảng HS lên bảng làm(gọi nhiều em lên để hoàn thành bảng) GV chốt lại bằng bảng kiến thức chuẩn. b.Đa dạng về tập tính. Cho HS thảo luận—hoàn thành bảng 2 trong vở bài tập sinh 7. Gọi HS lên bảng điền—GV chốt lại bằng bảng kiến thức chuẩn. HS vận dụng kiến thức đã học đánh dấu và điền vào bảng 1 trên bảng và trong vở bài tập. Sửa bảng theo kiến thức chuẩn. HS thảo luận nhóm hoàn thành bảng 2. 1 vài em đại diện nhóm lên bảng điền vào bảng 2—lớp nhận xét bổ sung. Sửa sai theo bảng kiến thức chuẩn Kết luận 2 Nhờ sự thích nghi với điều kiện sống và môi trường khác nhau mà chân khớp rất đa dạng về cấu tạo,môi trường sống và tập tính. HOẠT ĐỘNG 3: VAI TRÒ THỰC TIỂN. Yêu cầu HS dựa vào bảng kiến thức đã học liên hệ thực tế hoàn thành bảng 3 trang 97 SGK vào vở bài tập Cho HS thảo luận—GV chốt lại bằng bảng kiến thức chuẩn. Chân khớp có vai trò như thế nào đối với thiên nhiên và với đời sống con người? GV chốt lại kiến thức chuẩn. Dựa vào kiến thức của ngành hiểu biết của bảng thân-lựa chọn những đại diện có ở địa phương điền vào bảng 3. 1 vài em đứng dậy phát biểu—lớp nhận xét bổ sung—tự sửa sai. Thảo luận nhóm nêu được các mặt có lợi và tác hại của chân khớp. Kết Luận 3 Có ích: làm thức ăn cho người,động vật. Thuốc chữa bệnh. Thụ phấn cho cây Làm sạch môi trường. Có hại: Aên hại cây trồng. Hại gỗ tàu thuyền. Động vật trung gian gây bệnh. Kết Luận Chung:gọi HS đọc kết luận SGK. V/KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ. 1.đặc điểm nào giúp chân khớp phân bố rộng rải? 2.đặc điểm đặc trưng đểû nhận biết chân khớp là gì? 3.lớp nào trong ngành chân khớp có giá trị thực phẩm lớn nhất? VI/DẶN DÒ. học thuộc bài theo nội dung đã ghi. Hoàn thành các bài tập trong vở bài tập sinh 7 trang 65,66,67&68. Nghiên cứu bài(CÁ CHÉP) trả lời các câu hỏi trang 72&73 vở bài tập sinh 7
File đính kèm:
- Copy of T30.doc