Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 25: Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác - Năm học 2010-2011
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức : Học xong hs sẽ:
- Trình bày được một số đặc điểm về cấu tạo và lối sống của các đại diện giáp xác thường gặp .
- Nêu được vai trò thực tiễn của giáp xác .
2.Kĩ năng : Rèn kĩ năng quan sát tranh và kĩ năng họat động nhóm .
3.Thái độ : Có thái độ đúng đắn bảo vệ các giáp xác có lợi
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên : - Tranh phóng to hình 24.1, 2, 3, 4, 5, 6, 7trong SGK.
- Phiếu học tập bảng phụ ghi nội dung phiếu học tập
2. Học sinh : Kẻ phiếu học tập và bảng trang 81 SGK vào vở .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới
a.Mở bài :Lớp giáp xác có khoảng 20 000 loài sống ở hầu hết các ao hồ sông biển một số ở trên cạn và một số nhỏ sống kí sinh .
b.Phát triển bài :
Họat động 1:TÌM HIỂU MỘT SỐ GIÁP XÁC KHÁC
Mục tiêu : - Trình bày được một số đặc điểm về cấu tạo và lối sống của loài giáp xác thường gặp .
- Thấy được sự đa dạng của động vật giáp xác .
Tiến hành :
TUẦN: 13 Ngày soạn :29/10/2010 TIẾT : 25 Ngày giảng:01/11/2010 Bài 24 ĐA DẠNG VÀ VAI TRÒ CỦA LỚP GIÁP XÁC I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức : Học xong hs sẽ: - Trình bày được một số đặc điểm về cấu tạo và lối sống của các đại diện giáp xác thường gặp . - Nêu được vai trò thực tiễn của giáp xác . 2.Kĩ năng : Rèn kĩ năng quan sát tranh và kĩ năng họat động nhóm . 3.Thái độ : Có thái độ đúng đắn bảo vệ các giáp xác có lợi II. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên : - Tranh phóng to hình 24.1, 2, 3, 4, 5, 6, 7trong SGK. - Phiếu học tập bảng phụ ghi nội dung phiếu học tập Đặc điểm Đại diện KÍch thước Cơ quan di chuyển Lối sống Đặc điểm khác Mọt ẩm Sun Rận nước Chân kiến Cua đồng Cua nhện Tôm ở nhờ 2. Học sinh : Kẻ phiếu học tập và bảng trang 81 SGK vào vở . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ 2. Bài mới a.Mở bài :Lớp giáp xác có khoảng 20 000 loài sống ở hầu hết các ao hồ sông biển một số ở trên cạn và một số nhỏ sống kí sinh . b.Phát triển bài : Họat động 1:TÌM HIỂU MỘT SỐ GIÁP XÁC KHÁC Mục tiêu : - Trình bày được một số đặc điểm về cấu tạo và lối sống của loài giáp xác thường gặp . - Thấy được sự đa dạng của động vật giáp xác . Tiến hành : Họat động của giáo viên Họat động của học sinh -GV yêu cầu HS quan sát kĩ hình 24 từ 1 đến 7 SGK, đọc thông báo dưới hình hoàn thành phiếu học tập . -GV gọi học sinh lên điền bảng . -GV chốt lại kiến thức -HS quan sát hình đọc chú thích SGK trang 79, 80 ghi nhớ thông tin -Thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập . -Đại diện nhóm lên điền các nội dung nhóm khác bổ sung Đặc điểm Đại diện Kích thước Cơ quan di chuyển Lối sống Đặc điểm khác Mọt ẩm Nhỏ Chân Ở cạn Thở bằng mang Sun Nhỏ Cố định Sống bám vào vỏ tàu Rận nước Rất nhỏ Đôi râu lớn Sống tự do Mùa hạ sinh toàn con cái Chân kiếm Rất nhỏ Chân kiếm Tự do,kí sinh Kí sinh phần phụ tiêu giảm Cua đồng Lớn Chân bò Hang hốc Phần bụng tiêu giảm Cua nhện Rất lớn Chân bò Đáy biển Chân dài giống nhện Tôm ở nhờ Lớn Chân bò Ẩn vào vỏ ốc Phần bụng vỏ mỏng và mềm - Từ bảng GV cho HS thảo luận : + Trong các đại diện trên loài nào có ở địa phương ?Số lượng nhiều hay ít ? + Nhận xét sự đa dạng của giáp xác ? - HS thảo luận rút ra nhận xét : + Mọt ẩm ,Cua đồng ,rận nước + Sự đa dạng :Số loài lớn ,có cấu tạo và lối sống khác nhau . * Tiểu kết 1: I. MỘT SỐ GIÁP XÁC KHÁC - Giáp xác có số lượng loài lớn ,sống ở các môi trường khác nhau ,có lối sống phong phú . Hoạt động 2: VAI TRÒ THỰC TIỄN CỦA GIÁP XÁC * Mục tiêu : - Nêu được ý nghĩa thực tiễn của giáp xác. Kể được tên các đại diện có ở địa phương * Tiến hành : Họat động của giáo viên Hoạt động của học sinh -GV yêu cầu học sinh làm việc độc lập với SGK hoàn thành bảng 2 -GV kẻ bảng gọi HS lên điền . -Nếu chưa chính xác GV bổ sung thêm : +Lớp giáp xác có vai trò như thế nào? -GV gợi ý bằng câu hỏi nhỏ +Nêu vai trò của giáp xác với đời sống con người ? +Vai trò nghề nuôi tôm ? +Vai trò của giáp xác nhỏ trong ao , hồ, biển ? -HS kết hợp SGK và hiểu biết của bản thân hoàn thành bảng trang 81 -HS đại diện làm bài tập lớp bổ sung -Từ thông tin của bảng HS nêu được vai trò của giáp xác Tiểu kết 2: II/ VAI TRÒ THỰC TIỄN CỦA GIÁP XÁC Vai trò của giáp xác : * Lợi ích : + Lànguồn thức ăn của cá; Là nguồn cung cấp thực phẩm; Là nguồn lợi xuất khẩu *(Tác hại : + Có hại cho giao thông đường thủy; Có hại cho nghề cá; Truyền bệnh giun sán 4.Kiểm tra đánh giá : HS đọc kết luận trong SGK a.Những động vật có đặc điểm như thế nào được xếp vào lớp giáp xác - Mình có một lớp vỏ kitin và đá vôi; - Phần lớn đều sống ở nước và thở bằng mang - Đầu có hai đôi râu chân có nhiều đốt khớp với nhau; - Đẻ trứng ấu trùng lột xác nhiều lần b.Trong những động vật sau con nào thuộc lớp giáp xác ? a Tôm sông ; Mối; Mọt ẩm; Sun; b Tôm sú; Kiến; Cáy; Hà; c Cua biển; Rận nước ; Nhện; Rệp 5.Dặn dò: - Học bài trả lời 3 câu hỏi trong SGK. Đọc mục ‘’Em có biết’’ - Kẻ bảng 1,2 bài 25SGK. Mỗi nhóm chuẩn bị một con nhện . * Rút kinh nghiệm: ..
File đính kèm:
- tuan 13 tiet 25Ngoc.doc