Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2011-2012
I. MụC TIÊU
1.Kiến thức:
Chủ đề I. Đông vật nguyờn sinh
+I.1 Đặc điểm của ĐVNS
+I.2. Ký sinh trùng gây bệnh kiết lỵ
Chủ đề II. Ngành ruột khoang
+II.1.Đặc điểm của sứa
+II.2.Cấu tạo trong của thủy tức
Chủ đề III : Các ngành giun
+III.1. Đặc điểm chung của ngành giun dẹp
+III.2. Đặc điểm chung của ngành giun tròn
+III.3 Đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi đời sống
2.Kỹ năng:
+I,3. Tác hại gây của ĐVNS
+I.4. Triệu chứng , tác hại của bệnh sốt rét
+III.4 Tác hại của giun sán gây bệnh và cách phòng tránh
II. HìNH THứC KIểM TRA
Vừa có TL vừa có phần TNKQ
III. KHUNG MA TRậN Đề KIểM TRA
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 ĐIỂM)
* Đánh dấu + vào ô cho câu trả lời đúng:
Cõu 1 (0,25điểm): Động vật nguyờn sinh có những đặc điểm:
a) Cơ thể gồm một tế bào. b) Sinh sản vô tính, hữu tính đơn giản.
c) Sống dị dưỡng nhờ chất hữu cơ có sẵn.d) Di chuyển nhờ roi, lông bơi hay chân giả.
e) Cả a, b, c và d.
Cõu 2 (0,25điểm): Bệnh kiết lị do loại trựng nào gõy nờn?
a) Trựng biến hỡnh. b) Tất cả cỏc loại trựng.
c) Trựng kiết lị. d) Trựng sốt rột.
Cõu 3 (0,25điểm): Đặc điểm của sứa:
a) Cơ thể đối xứng 2 bên. c) Thành cơ thể có 2 lớp: Ngoài và trong.
b) Bơi rất nhanh trong nước. d)Thành cơ thể có 3 lớp: Ngoài, giữa, trong
Cõu 4 (0,25điểm): Ngành giun dẹp có những đặc điểm :
a) Cơ thể dẹt có đối xứng 2 bên. b) Ruột phân nhánh chưa có lỗ hậu môn.
c) Cơ thể phân biệt đầu đuôi lưng bụng. d) Cả a, b, và c.
Cõu 5 (1điểm): Chọn cỏc từ và cụm từ ( hỡnh trụ , vỏ cuticun, khoang, tiờu hoỏ, miệng) điền vào chỗ trống: Giun trũn cú đặc điểm chung:
- Cơ thể . thường thuôn 2 đầu. Cú . bao bọc. .cơ thể chưa chính thức. Cơ quan . dạng ống, bắt đầu từ miệng, kết thúc ở hậu môn.
Ngày soạn 25/ 10/ 2011 Tiết 18: KIỂM TRA 1 TIẾT I. MụC TIÊU 1.Kiến thức: Chủ đề I. Đụng vật nguyờn sinh +I.1 Đặc điểm của ĐVNS +I.2. Ký sinh trùng gây bệnh kiết lỵ Chủ đề II. Ngành ruột khoang +II.1.Đặc điểm của sứa +II.2.Cấu tạo trong của thủy tức Chủ đề III : Các ngành giun +III.1. Đặc điểm chung của ngành giun dẹp +III.2. Đặc điểm chung của ngành giun tròn +III.3 Đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi đời sống 2.Kỹ năng: +I,3. Tác hại gây của ĐVNS +I.4. Triệu chứng , tác hại của bệnh sốt rét +III.4 Tác hại của giun sán gây bệnh và cách phòng tránh II. HìNH THứC KIểM TRA Vừa có TL vừa có phần TNKQ III. KHUNG MA TRậN Đề KIểM TRA Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết (cấp độ 1) Thông hiểu (cấp độ 2) Vận dụng Cấp độ thấp (cấp độ 3) Cấp độ cao (cấp độ 4) Chủ đề I. Động vật nguyên sinh Chuẩn KT, KN kiểm tra: I.1, I.2 Chuẩn KT, KN kiểm tra: I. 3 Chuẩn KT, KN kiểm tra: Chuẩn KT, KN kiểm tra I. 4 Số câu: 4 Số điểm:2,5 Tỉ lệ: ...% Số câu:2 Số điểm: 0,5 Số câu:1 Số điểm:1 Số câu:1 Số điểm:1 Chủ đề II Ngành ruột khoang Chuẩn KT, KN kiểm tra: II.1, II.2 Số câu :2 Số điểm:2,25 Tỉ lệ ...% Số câu:2 Số điểm:2,5 Chủ đề III Các ngành giun Chuẩn KT, KN kiểm tra: III. 1 Chuẩn KT, KN kiểm tra: III. 2 , III. 4 Chuẩn KT, KN kiểm tra: III.3 Số câu :4 Số điểm:5,25 Tỉ lệ ...% Số câu:1 Số điểm: 0,25 Số câu:2 Số điểm:3 Số câu:1 Số điểm:2 IV.Đề KIểM TRA Và HƯớNG DẫN CHấM 1. Đề kiểm tra. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 ĐIỂM) * Đỏnh dấu + vào ụ Ê cho cõu trả lời đỳng: Cõu 1 (0,25điểm): Động vật nguyờn sinh cú những đặc điểm: Êa) Cơ thể gồm một tế bào. Êb) Sinh sản vụ tớnh, hữu tớnh đơn giản. Êc) Sống dị dưỡng nhờ chất hữu cơ cú sẵn.Êd) Di chuyển nhờ roi, lụng bơi hay chõn giả. Êe) Cả a, b, c và d. Cõu 2 (0,25điểm): Bệnh kiết lị do loại trựng nào gõy nờn? Êa) Trựng biến hỡnh. Êb) Tất cả cỏc loại trựng. Êc) Trựng kiết lị. Êd) Trựng sốt rột. Cõu 3 (0,25điểm): Đặc điểm của sứa: Êa) Cơ thể đối xứng 2 bờn. Êc) Thành cơ thể cú 2 lớp: Ngoài và trong. Êb) Bơi rất nhanh trong nước. Êd)Thành cơ thể cú 3 lớp: Ngoài, giữa, trong Cõu 4 (0,25điểm): Ngành giun dẹp cú những đặc điểm : Êa) Cơ thể dẹt cú đối xứng 2 bờn. Êb) Ruột phõn nhỏnh chưa cú lỗ hậu mụn. Êc) Cơ thể phõn biệt đầu đuụi lưng bụng. Êd) Cả a, b, và c. Cõu 5 (1điểm): Chọn cỏc từ và cụm từ ( hỡnh trụ , vỏ cuticun, khoang, tiờu hoỏ, miệng) điền vào chỗ trống: Giun trũn cú đặc điểm chung: - Cơ thể ....................... thường thuụn 2 đầu. Cú ............................... bao bọc. .............cơ thể chưa chớnh thức. Cơ quan ............... dạng ống, bắt đầu từ miệng, kết thỳc ở hậu mụn. Cõu 6 ( 1 điểm): Ghộp cỏc cõu ở cột (A) với cõu ở cột (B) để xỏc định nguyờn nhõn và triệu chứng và cỏch phũng bệnh kiết lỵ và bệnh sốt rột. Cỏc lý do, triệu chứng biểu hiện (A) Kết quả Nguyờn nhõn (B) 1. Người bị sốt rột da tỏi xanh là do : 2. Người bị kiết lị đi ngoài ra mỏu là do : 3. Muốn phũng bệnh sốt rột ta cần : 4. Muốn phũng bệnh kiết lị ta cần : 1-............. 2-............. 3.............. 4............... a. Giữ vệ sinh ăn uống. b. Do hồng cầu bị phỏ huỷ. c. Thành ruột bị tổn thương. d. Tớch cực diệt muỗi Anụphen. e. Tớch cực diệt ruồi, nhặng. B. PHẦN TỰ LUẬN (7ĐIỂM) Cõu hỏi 1 (2 điểm): Đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất thớch nghi với lối sống trong đất? Cõu hỏi 2 (2 điểm): Trỡnh bày cấu tạo trong của thủy tức? Cõu hỏi 3 (2 điểm): Em hóy kể tờn một số giun sỏn gõy bệnh cho người? Bản thõn em đó làm gỡ để phũng bệnh giun sỏn? Cõu hỏi 4( 1 điểm): Tại sao người bị sốt rột khi đang sốt núng cao mà người lại rột run cầm cập? 2. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM a. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 ĐIỂM) * Đỏnh dấu + vào ụ Ê: Mỗi ý đỳng 0,25 điểm. Cõu 1 2 3 4 Đỏp ỏn í e í c í d í d * Chọn cỏc từ và cụm từ cần điền: Cõu 5(1điểm): * Cỏc từ và cụm từ cần điền theo thứ tự: hỡnh trụ(0,25 điểm), vỏ cuticun(0,25 điểm), khoang(0,25điểm), tiờu húa(0,25 điểm). Cõu 6(1 điểm): Kết quả: 1- b(0,25điểm); 2- c(0,25điểm), 3-d(0,25điểm); 4-e(0,25 điểm). b. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN(7ĐIỂM) Cõu 1(2 điểm) Cấu tạo ngoài của giun đất thớch nghi với lối sống trong đất là: Cơ thể hỡnh giun.(0,25điểm) Cỏc đốt phần đầu cú thành cơ phỏt triển.(0,5điểm) Chi bờn tiờu giảm nhưng vẫn giữ cỏc vũng tơ để làm chỗ dựa khi chui rỳc trong đất.(1điểm) Da trơn cú chất nhầy.(0,25điểm) Cõu 2(2 điểm) Cấu tạo trong của thủy tức: Thành cơ thể cú 2 lớp.(0,25điểm): + Lớp ngoài: Gồm tế bào gai, tế bào thần kinh, tế bào mụ bỡ cơ, tế bào sinh sản.(0,75điểm) + Lớp trong: Gồm tế bào mụ cơ-tiờu húa.(0,25điểm) Giữa 2 lớp là tầng keo mỏng.(0,25điểm) Lỗ miệng thụng với khoang tiờu húa ở giữa(gọi là ruột tỳi) .(0,5điểm). Cõu3(2điểm): * Một số giun sỏn gõy bệnh cho người: Sỏn lỏ gan, sỏn lỏ mỏu, sỏn bó trầu, sỏn dõy ....(1điểm). * Liờn hệ bản thõn phũng bệnh giun sỏn: (1 điểm) - Vệ sinh thõn thể: Tắm rửa bằng nước sạch. - Vệ sinh ăn uống: Ăn chớn, uống sụi, khụng ăn thịt lơn, trõu, bũ gạo. - Vệ sinh mụi trường. Cõu 4(1 điểm): Hồng cầu trong mỏu người làm nhiệm vụ vận chuyển oxy tới tế bào để oxy húa cỏc chất hữu cơ cú trong thành phần tế bào sinh ra năng lượng cần cho mọi hoạt động sống của cơ thể. Khi bị sốt rột hàng loạt hồng cầu bị phỏ hủyà Tế bào cơ thể bị thiếu oxy dẫn đến cơ thể bị thiếu năng lượng nờn điều hũa thõn nhiệt bị rối loạn, nhiệt độ cơ thể lờn cao nhưng người vẫn bị rột run cầm cập. 3. Củng cố: GV thu bài và nhận xột giờ kiểm tra 4. Hướng dẫn về nhà: Chuẩn bị mẫu vật: Con trai sống, vỏ trai. V. KếT QUả KIếM TRA Và RúT KINH NGHIệM 1. Kết quả kiểm tra Lớp 0-<3 3-<5 5-<6,5 6,5-<8,0 8-10 2. Rút kinh nghiệm.
File đính kèm:
- ma trande dap an sinh hoc 7 tiet 18.doc