Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 1 đến 16 - Năm học 2010-2011
I/ Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm:
- Giúp hs nêu được đặc điểm cơ bản để phân biệt ĐV với TV & đặc điểm chung của ĐV, nắm được sơ lược cách phân chia giới ĐV.
- Rèn luyện cho hs khả năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp & hoạt động nhóm.
- Giáo dục cho hs ý thức học tập & yêu thích bộ môn.
II/ Phương pháp:
So sánh, phân tích, hoạt động nhóm.
III/ Chuẩn bị:
1.GV: Tranh hình 2.1; 2.2 sgk
2.HS: Nghiên cứu bài ở nhà
IV/ Tiến trình lên lớp:
I. ổn định : ( 1’)
II. Bài cũ:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:(1’) Nếu đem so sánh con gà với cây bàng thì ta thấy chúng khác nhau hoàn toàn. Xong chúng đều là cơ thể sống Phân biệt chúng bằng cách nào?
2. Triển khai bài:
quan sát thu thập kiến thức . - Kỹ năng phân tích tổng hợp. kỹ năng hoạt động nhóm. 3. Thái độ : Giáo dục ý thức học tập. yêu thích bộ môn. II/ Đồ dùng dạy học : - HS kẻ bảng 1 vào vở. - Tranh thuỷ tức bắt mồi, di chuyển, cấu tạo trong III/ Tổ chức dạy học : 1. ổn định : 2. Kiểm tra : + Nêu đặc điểm chung cảu ĐVNS ? + Nêu vai trò của ĐVNS ? cho ví dụ chứng minh. 3. Bài mới : * Mở bài như SGK. Hoạt động của GV và HS Nội dung chính HĐ1 : *GV : yêu cầu HS quan sát hình 8.1, 8.2 đọc thông tin SGK Tr29 trả lời câu hỏi : + Trình bày hình dạng, cấu tạo ngoài của thuỷ tức ? + Thuỷ tức di chuyển nh thế nào ? mô tả bằng lời 2 cách di chuyển . *HS : cá nhân đọc thông tin SGK kết hợp với hình vẽ ® trao đổi nhóm tìm câu trả lời ® đại diện 1 vài HS trả lời ® lớp nhận xét bổ sung . GV chuẩn kiến thức : HĐ2: *GV : yêu cầu quan sát hình cắt dọc của thuỷ tức, đọc thông tin trong bảng 1 ® hoàn thành B1 trong vở BT : *HS : cá nhân đọc thông tin + hình vẽ ® thoả luận nhóm , hoàn thành B1 ® đại diện nhóm đọc kết quả theo thứ tự 1,2,3.. ® nhóm khác nhận xét bổ sung * GV hỏi : khi chọn tên loại tế bào ta dựa vào các đặc điểm nào ? *GV thông báo đáp án đúng theo thứ tự từ trên xuống : TB gai, TB sao, TB sinh sản, TB mô cơ tiêu hoá, TB mô bì cơ. *GV cho HS tự rút ra kết luận HĐ3 : *GV : yêu cầu HS quan sát tranh thuỷ tức bắt mồi + thông tin SGK trả lời các câu hỏi sau : + Thuỷ tức đa mồi vào miệng bằng cách nào ? + Nhờ loại TB nào của cơ thể thuỷ tức tiêu hoá đợc mồi ? + Thuỷ tức thải bã bằng cách nào ? *HS : cá nhân tự quan sát tranh ( chú ý tau miệng , TB gai ) + đọc thông tin tìm câu trả lời ® đại diện 1 vài HS phát biểu ® lớp nhận xét bổ sung. GV chuẩn KT HĐ4 *GV : yêu cầu HS quan sát tranh sinh sản của thuỷ tức trả lời câu hỏi : + Thuỷ tức có những kiểu sinh sản nh thế nào ? *HS : tự quan sát tranh tìm kiến thức ( chú ý u mọc trên cơ thể thuỷ tức mẹ ) ® HS phát biểu ® lớp nhận xét bổ sung và rút ra kết luận : I/ Hình dạng ngoài và di chuyển *KL : + Cấu tạo ngoài : hình trụ dài, phần dới có đế bám, phàn trên là lỗ miệng, xung quanh có tua miệng. Cơ thể đối xứng toả tròn. + Di chuyển : có 3 cách di chuyển - Kiểu sâu đo. - Kiểu lộn đầu. - bơi trong nớc. II/ Cấu tạo trong. *KL : thành cơ thể thuỷ tức có 2 lớp : - Lớp ngoài : gồm TB gai, TB thần kinh, TB mô bì cơ. - Lớp trong : TB mô cơ - tiêu hoá. - Giữa 2 lớp là tầng keo mỏng . - Lỗ miệng thông với khoang tiêu hoá ở giữa ( gọi là ruột túi ) III/ Dinh dỡng * KL : -Thuỷ tức bắt mồi bằng tua miệng, quá trình tiêu hoá thực hiện ở khoang tiêu hoá nhờ dịch từ TB tuyến. - Sự trao đổi khí thực hiện qua thành cơ thể . IV/ Sinh sản *KL : Các hình thức sinh sản của thuỷ tức : - SS vô tính bằng cách mọc chồi. - SS hữu tính bằng cách hình thành TB sinh duck đực cái . - Tái sinh : 1 phần cơ thể tạo nên 1 cơ thể mới . IV. Củng cố : GV yêu cầu HS làm BT Đánh dấu x vào câu trả lời đúng về đặc điểm của thuỷ tức : 1. Cơ thể đối xứng hai bên. 2. Cơ thể đối xứng toả tròn .3. Bơi rất nhanh trong nớc. 4. Thành cơ thể có hai lớp ngoài - trong. 5. Thành cơ thể có 3 lớp ngoài - giữa - trong. 6. Cơ thể đã có lỗ miệng, lỗ hậu môn. 7. Sống bám vào các vật ở nớc nhờ đế bám. 8. Có miệng là nơi lấy thức ăn và thải bã ra ngoài 9. Tổ chức cơ thể cha chặt chẽ. Đáp án : 2,4 7,8,9. V. Dặn dò : -Đọc mục em có biết. -Kẻ bảng 1 tr33 SGK vào vở BT Ngày soạn :11/12/2010 Tuần 5 Tiết 9 Bài 9: Đa dạng của ngành ruột khoang I/ Mục tiêu 1. Kiến thức: - HS chỉ rõ sự đa dạng của nganhg ruột khoang đợc thể hiện ở cấu tạo cơ thể , lối sống, tổ chức cơ thể, di chuyển 2. Kỹ năng :-Kỹ năng quan sát so sánh, phân tích tổng - - kỹ năng hoạt động nhóm. 3. Thái độ : Giáo dục ý thức học tập. yêu thích bộ môn. II/ Đồ dùng dạy học : - HS kẻ bảng 1 tr33 bảng 2 tr35 vào vở. - Tranh , ảnh trong SGK su tầm tranh ảnh về sứa và san hô III/ Tổ chức dạy học : 1. ổn định : 2. Kiểm tra : + ý nghĩa của TB gai trong đời sống của thuỷ tức . + Thuỷ tức thải chất bã ra khỏi cơ thể bằng cách nào ? 3. Bài mới :* Mở bài : sự đa dạng của ngành ruột khoang thể hiện ở cấu tạo, lối sống, tổ chức cơ thể, di chuyển. Hoạt động của GV và HS Nội dung chính HĐ1: *GV : yêu cầu HS nghiên cứu thông tin trong bài + quan sát H 9.1 ® trao đổi nhóm hoàn thành bảng 1 vở BT . * HS : cá nhân đọc thông tin, quan sát hình ® trao đổi nhóm để hoàn thành B1 * GV : kẻ sẵn bảng 1 lên bảng để HS lên điền . * HS : đại diện nhóm lên điền kết quả vào bảng ® nhóm khác theo dõi nhận xét bổ sung . GV chuẩn KT : I / Sứa ĐĐ Đại diện hình dạng miệng đối xứng TB tự vệ khả năng di chuyển hình trụ hình dù ở trên ở dới không đối xứng toả tròn không có bằng tua miệng bằng dù Sứa Thuỷ tức *GV hỏi : Sứa có đặc diểm nào thích nghi với lối sống di chuyển tự do ? * HS : phát biểu . HĐ2: *GV : yêu cầu HS quan sát H9.2 , 9.3 hoàn thành bảng 2 : * HS : thảo luận nhóm ® hoàn thành B. 2 *GV : kẻ bảng 2 ® HS lên điền ® lớp nhận xét bổ sung ® Gv chuẩn kiến thức : II/. Hải quì - san hô Đ Đ Đại diện Kiểu tổ chức cơ thể Lối sống Dinh dỡng Các cá thể liên thông với nhau Đơn độc Tập đoàn Bơi lội Sống bám Tự dỡng Dị dỡng Có Không Sứa San hô *GVhỏi : San hô và hải quì bắt mồi nh thế nào ? *HS : trả lời ® lớp nhận xét bổ sung *GV cho HS rút ra kết luận chung : *KL : Ruột khoang biển có nhiều loài , rất đa dạng và phong phú . Cơ thể sứa hình dù , cấu tạo thích nghi với lối sống bơi lội . Cơ thể hải quì, san hô có hình trụ , thích nghi với lối sốnh bám. Riêng san hô còn phát triển khoang xơng bất động và có tổ chức cơ thể kiểu tập đoàn. Chúng đều là động vật ăn thịt và có các tế bào gai độc tụ vệ. IV. Củng cố : GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi trong SGK V. Dặn dò : + Đọc mục em có biết .Kẻ bảng tr 37 SGK vào vở bài tập. Ngày soạn: 12/09/2010 Tuần 5 Tiết 10 Bài 10: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH RUỘT KHOANG I/ Mục tiêu bài học : 1. Kiến thức : * HS nêu đợc những đặc điểm chung nhất của ngành ruột khoang . * HS chỉ rõ đợc vai trò của ngành ruột khoang trong tự nhiên và trong đời sống. 2. Kỹ năng : *Kỹ năng quan sát, so sánh, phân tích tổng hợp . * Kỹ năng hoạt động nhóm. 3. Thái độ : *Giáo dục ý thức học tập. yêu thích bộ môn. *Bảo vệ động vật có giá trị . II/ Đồ dùng dạy học : * HS kẻ bảng tr37 vào vở. * Tranh , ảnh trong SGK su tầm tranh ảnh về sứa và san hô III/ Tổ chức dạy học : 1. ổn định : 2. Kiểm tra : + Trình bày cách di chuyển của sứa ở trong nớc ? 3. Bài mới : * Mở bài : Chúng ta đã học một số đại diện của ngành ruột khoang , chúng có đặc điểm gì chung và có giá trị nh thế nào ? Hoạt động của GV và HS Nội dung chính HĐ1: *GV : yêu cầu HS nhớ lại kiến thức cũ, quan sát hình 10.1 SGK ® hoàn thành bảng đặc điểm chung của một số đại diện ruột khoang *HS : cá nhân quan sát hình 10.1 nhớ lại kiến thức cũ ( thuỷ tức , sứa, san hô, hải quì) trao đổi nhóm ® hoàn thành bảng. *GV : kẻ sẵn bảng để HS lên điền. *HS : đại diện nhóm lên ghi kết quả vào bảng ® nhóm khác nhận xét bổ sung ® GV chuẩn kiến thức : I/ Đặc điểm chung TT Đặc điểm Đại diện Thuỷ tức Sứa San hô 1 Kiểu đối xứng Toả tròn Toả tròn Toả tròn 2 Cách di chuyển Lộn đầu sâu đo Lộn đầu co bóp dù Không di chuyển 3 Cách dinh dỡng Dị dỡng Dị dỡng Dị dỡng 4 Cách tự vệ Nhờ TB gai Nhờ TB gai di chuyển Nhờ TB gai 5 Số lớp TB của thành cơ thể 2 2 2 6 Kiểu ruột Ruột túi Ruột túi Ruột túi 7 Sống đơn độc hay tập đoàn Đơn độc Đơn độc Tập đoàn * GV : yêu cầu HS từ kết quả bảng trên cho biết đặc điểm chung của ngành ruột khoang? * HS : Tìm đặc điểm chung từ bảng ® rút ra kết luận : HĐ2: *GV : yêu cầu HS đọc SGK ® thảo luận nhóm trả lời câu hỏi : + Ruột khoang có vai trò nh thế nào trong tự nhiên và trong đời sống? + Nêu rõ tác hại của ruột khoang ? * HS : cá nhân đọc thông tin SGK thoả luận tìm câu trả lời ® gọi 1 vài HS phát biểu ® lớp nhận xét bổ sung . Rút ra KL : * KL : Đặc điểm chung của ngành RK + Cơ thể có đối xứng toả tròn. + Ruột dạng túi . + Thành cơ thể có 2 lớp tế bào. + Tự vệ và tấn công bằng TB gai. II/ Vai trò *KL : Ngành ruột khoang có vai trò : * Trong tự nhiên + Tạo vẻ đẹp thiên nhiên. + Có ý nghĩa sinh thái đối với biển . * Đối với đời sống : + Làm đồ trang trí, trang sức (san hô ) + Là nguồn cung cấp nguyên liệu vôi + Làm thực phẩm có giá trị ( Sứa ) + Hoá thạch san hô góp phần nghiên cứu địa chất . * Tác hại : Một số loài gây độc, ngứa cho ngời ( Sứa ) . Tạo đá ngầm ® ảnh hởng đến giao thông. IV. Củng cố : -GV dùng câu hỏi 1và 4 SGK để kiểm tra HS. V. Dặn dò -Đọc mục em có biết -Nghiên cứu bài 11 và kẻ bảng tr 42 vào vở bài tập. Ngày soạn :18/09/2010 Tuần 6: Tiết 11 CHƯƠNG III : Ngành Giun Dẹp Bài 11: Sán Lá Gan I/ Mục tiêu bài học : 1. Kiến thức : *HS nêu đợc đặc điểm nổi bật của ngành giun giẹp là cơ thể đối xứng hai bên . * Chỉ rõ đặc điểm cấu tạo của sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh. 2 . Kỹ năng : * Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, thu thập kiến thức.hoạt đông nhóm 3 . Thái độ : ý thức học tập bộ môn , ý thức vệ giữ gìn vệ sinh môi trờng, phòng chống giun sán kí sinh cho vật nuôi. II . Các đồ dùng dạy học : * Tranh sán lông và sán lá gan . * Tranh vòng đời của sán lá gan. *HS : kẻ phiếu HT vào vở BT III . Tổ chức dạy học : 1/ Ổn định . 2/ Kiểmtra : + Trình bày đặc điểm chung của ngành ruột khoang ? + San hô có lợi hay có hại ? Biển nớc ta có giàu san hô không ? 3/ Bài mới : * Mở bài: Nghiên cứu một nhóm ĐV đa bào cơ thể có cấu tạo phức tạp hơn so với thuỷ tức đó là giun giẹp . Hoạt động của GV và HS Nội dung chính HĐ1 : * GV : yêu cầu HS quan sát hình trong SGK tr 40 và 41 + đọc các thông tin SGK ® thảo luận nhóm hoàn thành bảng vở BT : * HS : Cá nhân tự quan sát tranh và hình + thông tin ® trao đổi nhóm để hoàn thành bảng . * GV : kẻ bảng để HS lên điền . * HS : đại diện nhóm lên điền bảng ® nhóm khác theo dõi
File đính kèm:
- GIAO AN SH 7(1).doc