Giáo án Sinh học Lớp 6 - Tuần 4

Hoạt động của Giáo viên

 

 GV cho HS quan sỏt và giới thiệu hỡnh 7.1, 7.2, 7.3 sgk

 Tìm điểm giống nhau cơ bản trong cấu tạo rễ, thân , lá?

 GV chỉ rõ mỗi ô là một tế bào.

 GV cho HS quan sát lại tranh hình dạng của tế bào ở một số cây khác nhau.

 Nhận xét về hình dạng của tế bào?

 Các em quan sát kỹ hình 7.1(Sgk) Trong cùng một cơ quan , các tế bào có giống nhau không?

 GV thông báo chiều cao và đường kính của một số TB trong bảng sgk

 

 

 

 

 Em cú nhận xét gì về kích thước tế bào?

 

 

 

 GV treo tranh sơ đồ câm cầu tạo tế bào thực vật.

 GV cho HS thảo luận nhúm 2 phỳt:

 

 Lên chỉ các bộ phận của tế bào trên tranh?

 Tế bào thực vật gồm những thành phần chủ yếu nào ?

 

 

 

Chú ý: Lục lạp trong tế bào thịt lỏ .: Có chứa diệp lục làm cho hầu hết lá có màu xanh và góp phần vào quả trình quang hợp.Vỏch TB chỉ cú ở TV

 

 GV treo tranh hỡnh 7.5 sgk giới thiệu và yờu cầu HS quan sỏt

 Nhận xét hình dạng các tế bào của cùng một loại mô, của các loại mô khác nhau?

 Vậy Mô là gì?

 

 GV : Chức năng các loại tế bào trong mô, nhất là mô phân sinh làm cho các cơ quan của tế bào lớn lên.

 

doc4 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 508 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 6 - Tuần 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4
Tiết 7 :cấu tạo tế bào thực vật 
I_ Mục tiêu:
 - Kể cỏc bộ phận cấu tạo của tế bào thực vật. nờu được cỏc khỏi niệm mụ, kể tờn được cỏc loại mụ chớnh của thực vật
 - Vẽ hình quan sát được trên kính hiển vi.
 - Trung thực, chỉ vẽ hình quan sát được .
II_ Các thiết bị :
 GV : Tranh phóng to 
 HS : Kiến thức
III: Phương phỏp: trực quan, đàm thoại, vấn đỏp, thảo luận nhúm
IVTiến trình tổ chức bài day:
 1. ổn định lớp:
 2 .Kiểm tra: 
 3. Bài mới: 
 Cú phải tất cả cỏc TV, cỏc cơ quan của TV đều cú cấu tạo 
 tế bào giống như vảy hành khụng ? 
 Để trả lời cõu hỏi đú ta hóy tim hiểu qua bài học hụm nay.
Hoạt động của Giỏo viờn
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
 GV cho HS quan sỏt và giới thiệu hỡnh 7.1, 7.2, 7.3 sgk 
 Tìm điểm giống nhau cơ bản trong cấu tạo rễ, thân , lá?
 GV chỉ rõ mỗi ô là một tế bào. 
 GV cho HS quan sát lại tranh hình dạng của tế bào ở một số cây khác nhau.
 Nhận xét về hình dạng của tế bào?
 Các em quan sát kỹ hình 7.1(Sgk) Trong cùng một cơ quan , các tế bào có giống nhau không?
 GV thụng bỏo chiều cao và đường kớnh của một số TB trong bảng sgk
 Em cú nhận xét gì về kích thước tế bào?
 GV treo tranh sơ đồ câm cầu tạo tế bào thực vật.
 GV cho HS thảo luận nhúm 2 phỳt:
 Lên chỉ các bộ phận của tế bào trên tranh?
 Tế bào thực vật gồm những thành phần chủ yếu nào ?
Chú ý: Lục lạp trong tế bào thịt lỏ .: Có chứa diệp lục làm cho hầu hết lá có màu xanh và góp phần vào quả trình quang hợp.Vỏch TB chỉ cú ở TV
 GV treo tranh hỡnh 7.5 sgk giới thiệu và yờu cầu HS quan sỏt
 Nhận xét hình dạng các tế bào của cùng một loại mô, của các loại mô khác nhau?
 Vậy Mô là gì?
 GV : Chức năng các loại tế bào trong mô, nhất là mô phân sinh làm cho các cơ quan của tế bào lớn lên.
cấu tạo bởi nhiều tế bào.
HS quan sát 
hình dạng khác nhau
HS trả lời
TT
Tế bào
Chiều dài (mm)
Đờng kính (mm)
1
Tế bào sợi gai
550
0.04
2
Tế bào tép bởi
45
5.5
3
Tế bào thịt quả cà chua
0.55
0.55
4
TB mô phân sinh ngọn
0.001 – 0.003
0.001 – 0.003
 kớch thước của cỏc tế bào thực vật khỏc nhau
 HS lờn bảng xỏc định
 - Vách tế bào.
 - Màng sinh chất.
 - Chất tế bào.
 - Nhân.
- Không bào, lục lạp. 
I/ Hình dạng và kích thước của tế bào:
- Cỏc cơ quan của thực vật đều được cấu tạo bằng cỏc tế bào
- Hỡnh dạng ( hình nhiều cạnh, hình trứng hình sợi, hính sao ) và kớch thước của cỏc tế bào thực vật khỏc nhau.
II/ Cấu tạo tế bào
 - Vách tế bào.
 - Màng sinh chất.
 - Chất tế bào.
 - Nhân.
- Không bào, lục lạp. 
 III/ Mụ
 Mụ là nhúm tế bào cú hỡnh dạng, cấu tạo giống nhau, cựng thực hiện 1 chức năng riờng.
 Vớ dụ : mụ phõn sinh ngọn, mụ mềm...
 4. Củng cố
 HS trả lời câu hỏi cuối bài.
 Giải ô chữ nhanh. 
 5. Dặn dò:
 - Đọc mục " Em có biết".
 - Ôn lại khái niệm " Trao đổi chất ở cây xanh" 
 - Vẽ tế bào thực vật vào sổ bài tập 
Tiết 8 sự lớn lên và phân chia của tế bào
I_ Mục tiêu:
 - Nờu sơ lược sự lớn lờn và phõn chia TB, ý nghĩa của nú đối với sự lớn lờn của thực vật
 - Rèn kỹ năng quan sát hình vẽ, tìm tòi kiến thức cho học sinh .
 - Yêu thích môn học
II_ Các thiết bị :
 GV : Tranh phóng to HS : Kiến thức
III: Phương phỏp: trực quan, đàm thoại, vấn đỏp, thảo luận nhúm
IVTiến trình tổ chức bài day:
 1. ổn định lớp:
 2 .Kiểm tra: 
 3. Bài mới: 
Cõu hỏi
Đỏp ỏn
TB thực vật gồm những thành phần nào? Chỳ thớch vào hỡnh
Mụ là gỡ? Kể 1 số loại mụ?
 - Vách tế bào.
 - Màng sinh chất.
 - Chất tế bào.
 - Nhân.
 - Không bào, lục lạp. 
Mụ là nhúm tế bào cú hỡnh dạng, cấu tạo giống nhau, cựng thực hiện 1 chức năng riờng.
 Vớ dụ : mụ phõn sinh ngọn, mụ mềm...
 3. Bài mới
 TV đươch cấu tạo bởi cỏc TB cũng như ngụi nhà dươc xõy dựng bởi cỏc viờn gạch. Nhưng cỏc ngụi nhà khụng thể tự lớn lờn được cũn TV thỡ sao? ( Lớn lờn được ).
 Cơ thể TV lớn lờn được là do đõu?( do sự tăng số lượng tế bào qua quỏ trỡnh phõn chia và tăng kớch thước của từng tb). Tại sao số lượng TB trong TV lại tăng lờn?
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
 GV treo tranh hỡnh 8.1sgk và yờu cầu HS quan sỏt.
 Em cú nhận xột gỡ về kớch thước TB mới hỡnh thành, TB đang lớn lờn, TB trưởng thành? 
 Nhờ đõu là TB lại cú sự thay đổi về kớch thước?
 GV yờu cầu HS thảo luận nhúm:
 Tế bào lớn lờn như thế nào?
 Nhờ đõu mà tb lớn lờn được?
 GV: Tế bào trưởng thành là tế bào không lớn lên được nữa và có khả năng sinh sản. Nhõn TB thường nằm ở trung tõm của Tb nhưng khi TB già, khụng bào lớn lờn thỡ nhõn bị đẩy ra sỏt vỏch.
 Trong hình 8.1 , khi tế bào lớn lên, bộ phận nào tăng kích thước, bộ phận nào nhiều lên?
 GV treo tranh hỡnh 8.2 sgk 
 GV : TB con lớn dần lờn Tế bào trưởng thành
 Phân chia 
 TB non mới.
 GV yờu cầu thảo luận nhóm :
 Tế bào phân chia như thế nào?
 Các tế bào ở bộ phận nào có khả năng phân chia?
 GV: Khi cỏc TB vừa được hỡnh thành trương lờn và dài ra là giai đoạn TB kộo dài
 Các cơ quan của thực vật như rễ,thân lá ,...... lớn lên bằng cách nào?
 Sự lớn lên và phân chia của tế bào có ý nghĩa gì đối với thực vật?
 Tế bào khụng nhõn cú thể sống được khụng?
HS qua sỏt tranh
TB mới hỡnh thành cũn bộ
TB đang lớn lờn cú kớch thước to hơn
TB trưởng thành cú kớch thước to 
Nhờ quỏ trỡnh trao đổi chất
HS thảo luận nhúm 2 phỳt sau đú mời đại diện lờn trỡnh bày
Vách tế bào lớn lên, chất tế bào nhiều lên, không bào to ra.
HS thảo luận nhúm 3 phỳt sau đú mời đại diện lờn trỡnh bày
TB ở mô phân sinh của rễ , thân, lá có khả năng phân chia
 ( đỉnh chồi hoặc đỉnh rễ )
 Các cơ quan của thực vật lớn lên nhờ sự phân chia của tế bào.
Tế bào phân chia giúp thực vật lớn lên (sinh trưởng và phát triển)
Khụng thể sống được, vỡ nhõn điều khiển mọi hoạt động sống của TB
I/ Sự lớn lờn của TB
 + Sự lớn lên ở vách tế bào, màng nguyên sinh, chất tế bào, Không bào: Tế bào non thì không bào nhỏ, nhiều; tế bào trưởng thành không bào lớn, chứa đầy dịch tế bào
 + Nhờ quá trình trao đổi chất mà tế bào lớn lên được.
II. Sự phõn chia TB
 - Sự phân chia từ 1 tế bào thành hai tế bào( nhân phân chia trước, vách tế bào phân chia sau)
- Cỏc TB ở mụ phõn sinh cú kả năng phõn chia.
 4. Củng cố
 HS trả lời câu hỏi cuối bài.
 5. Dặn dò:
 - Vẽ hỡnh 8.1, 8.2 sgk vào sổ bài tập Kớ duyệt, ngày thỏng năm 
 - Trả lời 2 cõu hỏi trong sgk PHT
 - Chuẩn bị : cõy lỳa, cải, cõy hành, .

File đính kèm:

  • docSinh 6 Tuan 4.doc