Giáo án Sinh học Lớp 6 - Tiết 35: Ôn tập học kì I - Năm học 2014-2015

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.

1. Kiến thức:

- Củng cố cho HS các kiến thức về :

+ Cấu tạo và chức năng của rễ, thân, lá

+ Những đặc điểm thích nghi với điều kiện sống

2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng liên tưởng, tổng hợp, hệ thống hóa kiến thức

3. Thái độ: Nghiêm túc, chăm chỉ

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC

1. Giáo viên:

- Câu hỏi hệ thống hóa chương trình

- Bảng phụ

2. Học sinh: Ôn tập lại toàn bộ kiến thức đã học

 III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1. Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số:

6A1: .

2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài dạy

3. Hoạt động dạy - học:

Mở bài: Như vậy chúng ta đã hoàn thành xong chương trình học kì I. hãy nhắc lại những chương mà chúng ta đã học? Đại cương về giới thực vật, tế bào thực vật, Rễ, Thân, Lá, sinh sản sinh dưỡng

 Hoạt động 1: Trả lời các câu hỏi về nhà.

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

- GV yêu cầu một số học sinh trình bày các nội dung đã chuẩn bị ở nhà về chương I, chương II, chương III.

Chương I: CẤU TẠO TẾ BÀO

Câu 1: Cấu tạo tế bào thực vật gồm những thành phần chính nào? Mô là gì? Kể tên các loại mô chính của thực vật?

Câu 2: Quá trình phân chia tế bào diễn ra như thế nào? Sự phân chia tế bào có ý nghĩa gì đối với cây?

Câu 3: Một tế bào ở mô phân sinh phân chia liên tiếp 4 lần, hỏi tổng cộng có bao nhiêu tế bào con?

Chương II. RỄ

Câu 1/ Có mấy loại rễ ? lấy 5 ví dụ mỗi loại.

Câu 2/ Rễ gồm những miền nào? Chức năng từng miền? Miền nào quan trọng nhất? Vì sao?

Chương III: THÂN

Câu 1/ Thân gồm những bộ phận nào? Có mấy loại thân? Cho ví dụ mỗi loại.

Câu 2/ Cấu tạo trong của thân non?

Câu 3/ Chức năng mạch gỗ, mạch rây,? - Một số HS đứng lên trình bày. Lớp theo dõi, bổ sung.

Yêu cầu nêu được:

Chương I:

- Các thành phần cấu tạo tế bào thực vật. Kể tên được các loại mô.

 

- Diễn biến quá trình phân chia tế bào.

 

 

- Giải chính xác bài tập.

 

 

Chương II: Rễ

- Có 4 loại.

- Có 4 miền.

 

Chương III: Thân

- Các bộ phận của thân, các loại thân.

 

- Cấu tạo trong của thân non.

 

doc2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 510 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 6 - Tiết 35: Ôn tập học kì I - Năm học 2014-2015, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 18 Ngày soạn: 01/12/2014
 Tiết 35 Ngày dạy: 04/12/2014
ÔN TẬP HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.
1. Kiến thức: 
- Củng cố cho HS các kiến thức về :
+ Cấu tạo và chức năng của rễ, thân, lá
+ Những đặc điểm thích nghi với điều kiện sống 
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng liên tưởng, tổng hợp, hệ thống hóa kiến thức 
3. Thái độ: Nghiêm túc, chăm chỉ 
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC
1. Giáo viên: 
- Câu hỏi hệ thống hóa chương trình
- Bảng phụ
2. Học sinh: Ôn tập lại toàn bộ kiến thức đã học
 III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 
1. Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số:
6A1: ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài dạy
3. Hoạt động dạy - học:
Mở bài: Như vậy chúng ta đã hoàn thành xong chương trình học kì I. hãy nhắc lại những chương mà chúng ta đã học? Đại cương về giới thực vật, tế bào thực vật, Rễ, Thân, Lá, sinh sản sinh dưỡng
 Hoạt động 1: Trả lời các câu hỏi về nhà.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- GV yêu cầu một số học sinh trình bày các nội dung đã chuẩn bị ở nhà về chương I, chương II, chương III.
Chương I: CẤU TẠO TẾ BÀO
Câu 1: Cấu tạo tế bào thực vật gồm những thành phần chính nào? Mô là gì? Kể tên các loại mô chính của thực vật?
Câu 2: Quá trình phân chia tế bào diễn ra như thế nào? Sự phân chia tế bào có ý nghĩa gì đối với cây?
Câu 3: Một tế bào ở mô phân sinh phân chia liên tiếp 4 lần, hỏi tổng cộng có bao nhiêu tế bào con?
Chương II. RỄ
Câu 1/ Có mấy loại rễ ? lấy 5 ví dụ mỗi loại.
Câu 2/ Rễ gồm những miền nào? Chức năng từng miền? Miền nào quan trọng nhất? Vì sao?
Chương III: THÂN
Câu 1/ Thân gồm những bộ phận nào? Có mấy loại thân? Cho ví dụ mỗi loại.
Câu 2/ Cấu tạo trong của thân non?
Câu 3/ Chức năng mạch gỗ, mạch rây,?
- Một số HS đứng lên trình bày. Lớp theo dõi, bổ sung.
Yêu cầu nêu được:
Chương I:
- Các thành phần cấu tạo tế bào thực vật. Kể tên được các loại mô.
- Diễn biến quá trình phân chia tế bào.
- Giải chính xác bài tập.
Chương II: Rễ
- Có 4 loại.
- Có 4 miền.
Chương III: Thân
- Các bộ phận của thân, các loại thân.
- Cấu tạo trong của thân non.
 Hoạt động 2: Ôn tập chương IV.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- GV chia lớp làm 4 nhóm mỗi nhóm thảo luận một nội dung tương ứng vào bảng phụ - Cử đại diện trình bày đáp án, các nhóm khác theo dõi, nhận xét, bổ sung.
Nhóm 1:
Câu 1/ Phân biệt lá đơn lá kép, các loại gân lá, các kiểu xếp lá trên cành? Lấy ví dụ cụ thể.
Nhóm 2:
Câu 1/ Khái niệm quang hợp, viết sơ đồ, nêu ý nghĩa của quang hợp?
Giải thích vì sao trồng cây phải chú ý đến 
mật độ và thời vụ?
Nhóm 3:
Câu 1/ Khái niệm hô hấp, viết sơ đồ.ý nghĩa của hô hấp?
Tại sao đất thoáng giúp rễ cây hô hấp tốt?
Nhóm 4:
Câu 1/ Sự thoát hơi nước ra khỏi lá qua bộ phận nào? Ý nghĩa của sự thoát hơi nước ?
Câu 2/ Nêu các loại lá biến dạng? Ý nghĩa sự biến dạng của lá? Ví dụ.
GV yêu cầu HS cử đại diện trình bày đáp án, các nhóm khác theo dõi, nhận xét, bổ sung.
- HS thảo luận nhóm, hoàn thành các nội dung. yêu cầu nêu được:
Nhóm 1:
- Nêu đầy đủ , chính xác khái niệm lá đơn, lá kép. Lấy ít nhất 3 ví dụ về mỗi loại.
Kể tên các loại gân lá: hình mạng, hình song song, hình cung. VD mỗi loại.
- Có 3 kiểu xếp l trên cành: mọc cách. VD: cành dâu; mọc đối. VD: cành ổi; mọc vòng.VD: dây huỳnh.
Nhóm 2:
- Phát biểu đúng đầy đủ Khái niệm quang hợp, viết đúng sơ đồ quang hợp..
- Ý nghĩa của quang hợp: tổng hợp chất hữu cơ, làm không khí luôn cân bằng.
- Chú ý mật độ vì: cây cần nhiều ánh sáng để quang hợp. Nếu trồng quá dày cây thiếu ánh sáng - > năng xuất thấp.
- Chú ý thời vụ vì: Nhu cầu ánh sáng, toc.
Nhóm 3:
- Phát biểu đúng đầy đủ khái niệm hô hấp, viết đúng sơ đồ hô hấp.
- Nêu được ý nghĩa của hô hấp.
- Giải thích đúng.
Nhóm 4:
- Sự thoát hơi nước ra khỏi lá qua bộ phận lỗ khí. 
- Cấu tạo của lỗ khí phù hợp với chức năng thoát hơi nước.
- Ý nghĩa của thoátt hơi nước.
- Các loại lá biến dạng: Lá biến thành gai, tua cuốn, lá vảy, lá dự trữ, lá bắt mồi.
- Ý nghĩa lá biến dạng: Thích nghi mơi trường sống.
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ.
1. Củng cố:
- GV nhận xét, đánh giá kết quả làm việc của học sinh.
- Giao một số bài tập về nhà.
2. Dặn dò:
- Về nhà học bài, ôn tập kĩ càng.
- Tuần sau kiểm tra học kì I.
V. RÚT KINH NGHIỆM.	
..
.

File đính kèm:

  • docSINH 6TUAN 18TIET 35.doc