Giáo án Sinh học Khối 7 - Tuần 27 - Năm học 2010-2011
I/ Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- Học sinh thấy được sự đa dạng của lớp thú thể hiện ở bộ dơi và bộ cá voi
- HS nêu được đặc điểm cấu tạo của dơi và cá voi phù hợp với điều kiện sống.
- Hs biết được một số tập tính của dơi và cá voi
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát so sánh, kĩ năng hoạt động nhóm
3. Thái độ: GD ý thức yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị:
- Giáo viên: Tranh cá voi, dơi:
- Học sinh: Đọc trước bài
III/ Tiến trình lên lớp:
1. ổn định lớp: kiểm tra sĩ số, nhắc nhở lớp tham gia xây dựng bài
2. Kiểm tra bài cũ:
(?) Nêu đặc điểm của bộ thú huyệt ? Nêu đặc điểm của bộ thú túi ?
3. Bài mới:
Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
HĐ1: Tìm Hiểu Một Vài Tập Tính Của Dơi Và Cá Voi:
- GV yêu cầu HS quan sát H49.1 SGK tr.154 hoàn thành phiếu học tập số 1
- GV ghi kết quả các nhóm lên bảng để so sánh
- GV hỏi thêm: Tạo sao lại lựa chọn đậc điểm này?
- GV thông báo đáp án đúng - HS tự quan sát tranh với hiểu biết của mình trao đổi nhóm hoàn thành phiếu học tập
- HS chọn số 1, 2 điền vào các ô trên
- Đại diện nhóm trình bày kết quả, các nhóm khác nhận xét bổ sung hoàn chỉnh đáp án
- Các nhóm tự sửa chữa I. Một vài tập tính của dơi và cá voi
- Cá voi: Bơi uốn mình ăn bằng cách lọc mồi
- Dơi: Dùng răng phá vở vỏ sâu bọ, bay không có đường rõ.
Tuần: 27 Ngày soạn: 2.03.2011 Tiết: 51 Ngày dạy: .................... BÀI 49 : SỰ ĐA DẠNG CỦA THÚ (TT) BỘ DƠI - BỘ CÁ VOI. I/ Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức: - Học sinh thấy được sự đa dạng của lớp thú thể hiện ở bộ dơi và bộ cá voi - HS nêu được đặc điểm cấu tạo của dơi và cá voi phù hợp với điều kiện sống. - Hs biết được một số tập tính của dơi và cá voi 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát so sánh, kĩ năng hoạt động nhóm 3. Thái độ: GD ý thức yêu thích môn học. II/ Chuẩn bị: - Giáo viên: Tranh cá voi, dơi: - Học sinh: Đọc trước bài III/ Tiến trình lên lớp: 1. ổn định lớp: kiểm tra sĩ số, nhắc nhở lớp tham gia xây dựng bài 2. Kiểm tra bài cũ: (?) Nêu đặc điểm của bộ thú huyệt ? Nêu đặc điểm của bộ thú túi ? 3. Bài mới: Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung HĐ1: Tìm Hiểu Một Vài Tập Tính Của Dơi Và Cá Voi: - GV yêu cầu HS quan sát H49.1 SGK tr.154 hoàn thành phiếu học tập số 1 - GV ghi kết quả các nhóm lên bảng để so sánh - GV hỏi thêm: Tạo sao lại lựa chọn đậc điểm này? - GV thông báo đáp án đúng - HS tự quan sát tranh với hiểu biết của mình trao đổi nhóm hoàn thành phiếu học tập - HS chọn số 1, 2 điền vào các ô trên - Đại diện nhóm trình bày kết quả, các nhóm khác nhận xét bổ sung hoàn chỉnh đáp án - Các nhóm tự sửa chữa I. Một vài tập tính của dơi và cá voi - Cá voi: Bơi uốn mình ăn bằng cách lọc mồi - Dơi: Dùng răng phá vở vỏ sâu bọ, bay không có đường rõ. HĐ2: Tìm Hiểu Đặc Điểm Chung Của Dơi Và Cá Voi Thích Nghi Với Điều Kiện Sống: - GV nêu yêu cầu: + Đọc thông tin SGK tr.159-160 kết hợp quan sát hình 49.1-2 + Hoàn thành phiếu học tập số 2 - GV kẻ phiếu số 2 lên bảng - GV nêu câu hỏi cho các nhóm: Tại sao lại chọn những đặc điểm này hay dựa vào đâu để chọn? - GV thông báo đáp án đúng và tìm hiểu số nhóm có kết quả đúng nhiều nhất. - GV hỏi: + Dơi có đặc điểm nào thích nghi với đời sống bay lượn? + Cấu tạo ngoài của cá voi thích nghi với đời sống trong nước thể hiện như thế nào ? - GV hỏi thêm: + Tại sao cá voi cơ thể nặng nề vây ngực rất nhỏ nhưng nó vẫn di chuyển được dễ dàng trong nước? - gọi hs nhận xét, học sinh khác bổ sung cho nhau - Nhận xét, chốt ý - GV đưa thêm một số thông tin về cá voi và cá heo. - Cá nhân tự đọc thông tin quan sát hình - Trao đổi nhóm lựa chọn đặc điểm phù hợp - HS hoàn thành phiếu học tập - Đại diện các nhóm lên bảng viết nội dung, nhóm khác theo dõi nhận xét và bổ sung - HS dựa vào nội dung phiếu học tập 2 trình bày - HS dựa vào cấu tạo của xương vây giống chi trước khỏe có lớp mỡ dày - Nhận xét, bổ sung cho nhau - Ghi nhớ kiến thức - Lắng nghe II. Đặc điểm chung của dơi và cá voi thích nghi với điều kiện sống - Nội dung trong phiếu học tập số 2 4/ Củng cố: * Hãy đánh dấu nhân vào câu trả lời đúng. 1- Cách cất cánh của dơi là? Nhún mình lấy đà từ mặt đất. Chạy lấy đà rồi vỗ cánh Chân rơì vật bám buông mình từ trên cao 2- Chọn những đặc điểm của cá voi thích nghi với dời sống ở nước Cơ thể hình thoi, cổ ngắn Vây lưng to giữ thăng bằng Chi trước có màng nối các ngón Chi trước dạng bơi chèo Mình có vảy trơn Lớp mỡ dưới da dày 5/ Dặn dò: - Học bài trả lời câu hỏi SGK - Đọc mục " Em có biết" - Tìm hiểu về đời sống của chuột, hổ, bào, - Kẻ bảng 1 tr.164 SGK thêm cột cấu tạo chân IV/ Rút Kinh Nghiệm: Thầy:.. Trò:.. Tuần: 27 Ngày soạn: 02.03.2011 Tiết: 52 Ngày dạy: .................... BÀI 50 : SỰ ĐA DẠNG CỦA THÚ (TT) BỘ ĂN SÂU BỌ, BỘ GẶM NHẤM, BỘ ĂN THỊT I/ Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức: - HS nêu được cấu tạo thích nghi với đời sống của bộ thú ăn sâu bọ, thú gặm nhấm và bộ thú ăn thịt. - Hs nêu được các tập tính của bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm và bộ ăn thịt - HS phân biệt được từng bộ thú thông qua những đặc điểm cấu tạo đặc trưng 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát tranh tìm kiếm kiến thức, kĩ năng thu thập thông tin và kỹ năng hoạt động nhóm 3. Thái độ: GD ý thức tìm hiểut thế giới động vật để bảo vệ loài có lợi II/ Chuẩn bị: - Giáo viên: Tranh chân răng chuột chù, tranh sóc, chuột đồng và bộ răng chuột, tranh bộ răng và chân của mèo. - Học sinh: Đọc trước bài mới III/ Tiến trình lên lớp: 1. ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, nhắc nhở các em tham gia phát biểu xây dựng bài 2. Kiểm tra bài cũ: (?) Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của dơi thích nghi với đời sống bay ? 3. Bài mới: Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung HĐ1: Tìm Hiểu bộ Ăn Sâu Bọ - GV yêu cầu: + Đọc các thông tin của SGK tr.162 + Quan sát H50.1 SGk (?) Trình bày đặc điểm của thú ăn sâu bọ ? (?) Kể tên một số đại diện của thú ăn sâu bọ ? (?) Tập tình của thú ăn sâu bọ ? (?) Nêu đặc điểm của chi trước thích nghi với việc đào hang ? -GV:chốt lại kiến thức -Cá nhân tự đọc SGK thu thập thônh tin - Quan sát hình SGK - Thú nhỏ, bộ răng thích nghi với chế độ ăn sâu bọ, thị giác kém phát triển, khứu giac phát triển, lông xúc giác dài ở trên mõm - Chuột chù, chuột chũi - tập tính đào hang - chi trước ngắn, bàn tay to, khỏe - HS tự sửa chữa nếu cần I. Bộ ăn sâu bọ - Đặc điểm : Thú nhỏ, bộ răng thích nghi với chế độ ăn sâu bọ, thị giác kém phát triển, khứu giac phát triển, lông xúc giác dài ở trên mõm - Tập tính : đào hang - Đại diện : Chuột chù, chuột chũi HĐ 2 : Tìm hiểu về bộ gặm nhấm _ Gv yêu cầu hs quan sát hình SGK, nghiên cứu thông tin SGK (?) Nêu đặc điểm cấu tạo răng thích nghi với đời sống gặm nhấm ? - kể tên một số đại diện ? - Thức ăn của chúng là gì ? -Gọi hs trả lời, học sinh khác nhận xét, bộ sung cho nhau - Gv lưu ý cho hs cần tiêu diệt những loài có hại cho thực vật - Quan sát hình, đọc thông tin nắm kiến thức - răng cửa lớn, sắc để bào thức ăn; thiếu răng nanh, răng hàm dùng để nghiền thức ăn - đại diện : Chuột đồng, sóc, nhím - Ăn tạp : hoa, quả, hạt... - trả lời, nhận xét, bổ sung cho nhau - lắng nghe, nắm kiến thức. II. Bộ gặm nhấm - Đặc điểm : răng cửa lớn, sắc để bào thức ăn; thiếu răng nanh, răng hàm dùng để nghiền thức ăn - đại diện : Chuột đồng, sóc, nhím HĐ 3 : Tìm hiểu về bộ ăn thịt - cho hs quan sát hình 50.3 SGK , nghiên cứu thông tin (?) Nêu cấu tạo bộ răng thích nghi với chế độ ăn thịt ? (?) nêu đặc điểm của bàn chân thích nghi để săn mồi ? (?) kể tên một số đại diện ? - Gọi hs trả lời, học sinh khác nhận xét, bộ sung cho nhau - Nhận xét, chốt ý - Quan sát hình SGK, nghiên cứu thông tin SGK - Răng cửa ngắn, sắc, răng nanh lớn , răng hàm có nhiều mấu dẹp sắc à Róc xương, xé mồi, nghiền mồi - Chân có vuốt sắc, đệm thịt dày, chạy nhanh - Mỡo, hổ, báo, chó sói trả lời, nhận xét, bổ sung cho nhau - lắng nghe, nắm kiến thức. III. Bộ ăn thịt - Đặc điểm : + Răng cửa ngắn, sắc, răng nanh lớn , răng hàm có nhiều mấu dẹp sắc + Chân có vuốt sắc, đệm thịt dày, chạy nhanh - Đại diện : Mèo, hổ, báo, chó sói Đặc Điểm Cấu Tạo Phù Hợp Với Đời Sống Của bộ Ăn Sâu Bọ - Bộ Gặm Nhấm - Bộ Ăn Thịt: - Yêu cầu hs hoàn thiện mục 6SGK - Gọi 1-2 nhóm lên bảng hoàn thiện bảng , nhóm khác nhận xét, bổ sung cho nhau - nhận xét và đưa bảng đáp án - Thảo luận nhóm hoàn thiện bảng - 1- 2 nhóm lên hoàn thiện bảng, nhóm khác nhận xét, bổ sung cho nhau - Sửa chữa cho đúng Bộ thú Loài động vật MôI trường sống Đời sống Cấu tạo trong Cách bắt mồi Chế độ ăn Ăn sâu bọ Chuột chù Trên mặt đất đơn độc Các răng đều nhọn Tìm mồi Ăn động vật Chuột chũi đào hang trong đất đơn độc Các răng đều nhọn Tìm mồi Ăn động vật Gặm nhấm Chuột đồng Trên mặt đất Đàn Răng của lớn, có khoảng trống hàm Tìm mồi Ăn tạp Sóc Sống trên cây Đàn Răng của lớn, có khoảng trống hàm Tìm mồi Ăn thực vật Ăn thịt Báo Trên mặt đất và trên cây Đơn độc Răng nanh dài, nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc Rinh mồi, vồ mồi Ăn động vật Sói Trên mặt đất đàn Răng nanh dài, nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc đuổi mồi, vồ mồi Ăn động vật 4/ Củng cố: - GV yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chính của bài 5/ Dặn dò: - Học bài trả lời câu hỏi SGK - Đcọ mục "em có biết" - Tìm hiểu đặc điểm sống của trâu bò, khỉ.. - Kẻ bảng tr. 167SGK IV/ Rút Kinh Nghiệm: Thầy:.. Trò:.. Duyệt tuần 27 Nhận xét
File đính kèm:
- Tuan 27s.doc