Giáo án Sinh học Khối 7 - Tiết 39+40

I. MỤC TIÊU BÀI DẠY

1. 1.Kiến thức:

-Trình bày được sự đa dạng của lưỡng cư về thành phần loài, môi trường sống và tập tính của chúng

- Hiểu rõ được vai trò của lưỡng cư với đời sống và tự nhiên.

- Trình bày được đặc điểm chung của lưỡng cư

2.Kĩ năng:

 Rèn kĩ năng quan sát hình nhận biết kiến thức, kĩ năng hoạt động nhóm

3.Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích

II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

 1. Giáo viên :

- Tranh 1 số loài lưỡng cư

- Bảng phụ ghi nội dung bảng SGK tr. 121

- Các mảnh giấy rời ghi câu trả lời lựa chọn

 2. Học sinh :

- Bảng SGK/121

III. THÔNG TIN BỔ SUNG

- Thông tin bổ sung SGV

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ổn định tổ chức.

2. Kiểm tra bài cũ.

3. Dạy bài mới.

* Mở bài :

* Các hoạt động :

 

doc12 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 505 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Khối 7 - Tiết 39+40, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
uần hòan, máu pha nuôi cơ thể.
-Thụ tinh ngoài, nòng nọc phát triển qua biến thái
- Là động vật biến nhiệt
4. Vai trò của lưỡng cư
- Làm thức ăn cho người
- 1 số lưỡng cư làm thuốc
- Diệt sâu bọ có hại
4. Củng cố và đánh giá
- GV cho HS làm bài tập.
- Hãy đánh dấu nhân (x) vào những câu trả lời đúng trong các câu sau về đặc điểm chung của lưỡng cư:
1. Là động vật biến nhiệt
2. Thích nghi với đời sống ở cạn
3. Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu pha đi nuôi cơ thể
4. Thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn
5. Máu trong tim là máu đỏ tươi
6. Di chuyển bằng 4 chi
7. Di chuyển bằng cách nhảy cóc
8. Da trần ẩm ướt
9. Ếch phát triển có biến thái.
V. Hướng dẫn về nhà
- Học và trả lời câu hỏi trong SGK
- Đọc mục: “ Em có biết”
- Kẻ bảng trang 125 SGK vào vở bài tập
 V/ RÚT KINH NGHIỆM
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Tuần : 20 - Tiết : 40
Ngày soạn : 
Ngày dạy : 
LỚP BÒ SÁT
BÀI 38: THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY.
 1.Kiến thức:
- Nêu được các đặc điểm về đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài.
- Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn.
- So sánh cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài với ếch đồng để thấy cấu tạo của thằn lằn thích nghi với đời sống trên cạn.
- Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn
 2.Kĩ năng: 
- Rèn kĩ năng quan sát tranh, mô hình, kĩ năng hoạt động nhóm
 3.Thái độ: 
- Yêu thích môn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
 1. Chuẩn bị của GV
- Đèn chiếu, phim trong in nội dung phiếu học tập, đáp án phiếu học tập, đáp án bảng SGK/125. Viết lông dầu
- Tranh cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài
- Mô hình thằn lằn bóng đuôi dài 
 2. Chuẩn bị của HS:
- Xem lại đặc điểm đời sống của ếch đồng
- Chuẩn bị các phiếu học tập
III. THÔNG TIN BỔ SUNG.
- Thông tin bổ sung SGV/145,146
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ
- Giáo viên yêu cầu học sinh hoàn thành bảng sau :Bảng.Các đặc điểm thích nghi với đời sống của ếch đồng.
Đặc điểm hình dạng và cấu tạo ngoài
Thích nghi với đời sống
Ở nước
Ở cạn
1. Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước
Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu ( Mũi ếch thông với khoang miệng và phổi vừa để ngửi vừa để thở)
Da trần, phủ chất nhày và ẩm, dễ thoáng khí
Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ
Chi năm phần có ngón chia đốt, linh hoạt
Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón ( Giống chân vịt)
Dạy bài mới
Mở bài : 
? Ếch đồng thích nghi với môi trường sống như thế nào?
 Giáo viên giới thiệu một số đại diện của lớp bò sát: Thằn lằn, rùa, rắn, cá sấu¦ Nghiên cứu đại diện điển hình là thằn lằn bóng đuôi dài.
Các hoạt động:
Hoạt động của Giáo viên và Học sinh
Nội dung cơ bản
1. Hoạt động 1 : Đời sống
Mục tiêu : 
- Nêu được các đặc điểm về đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài qua so sánh với đời sống ếch đồng để thấy được sự thích nghi với đời sống trên cạn của thằn lằn
- Trình bày được đặc điểm sinh sản của thằn lằn bóng đuôi dài.
Cách tiến hành :
- GV : Yêu cầu học sinh đọc đoạn đầu thông tin SGK 
- HS : Đọc thông tin, ghi nhớ kiến thức
- GV : Chiếu tranh vẽ hình dạng ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài ¦ Tên gọi
- GV : Chiếu hình thằn lằn bóng phơi nắng ¦ Giới thiệu về tập tính.
- HS : Quan sát tranh vẽ 
- GV : Nêu vấn đề : Đời sống thằn lằn bóng đuôi dài có điểm gì khác với ếch đồng ¦ So sánh sự khác nhau về đời sống giữa chúng qua phiếu học tập.
- GV : Chiếu nội dung phiếu học tập, hướng dẫn học sinh cách hoàn thành . So sánh 3 đặc điểm:
+ Sống ở đâu? Hoạt động ở môi trường nào?
+ Thời gian kiếm mồi vào khi nào?
+ Chúng có những tập tính gì khác nhau?
¦ Phát phiếu học tập cho các nhóm, yêu cầu học sinh thảo luận nhóm hoàn thành.
- HS : Thảo luận nhóm (2 Phút), điền nội dung thích hợp vào ô trống 
I. Đời sống
Nội dung phiếu học tập (Đáp án in nghiên)
Đặc điểm đời sống
Ếch đồng
Thằn lằn bóng đuôi dài
1- Nơi sống và hoạt động
- Ở những nơi ẩm ướt, gần bờ nước
- Ở những nơi khô ráo
2- Thời gian kiếm mồi
- Ban đêm
- Ban ngày
3- Tập tính
- Thích ở nơi tối hoặc cĩ bĩng râm
- Trú đơng trong các hang đất ẩm hoặc trong bùn
- Thích phơi nắng
- Bò sát thân và đuôi vào đất
- Trú đông trong các hang đất khô
- HS : Đại diện nhóm chiếu trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV : Chiếu bảng chuẩn kiến thức. Giảng giải sơ lược đáp án phiếu học tập.
- HS : Tự sửa chữa nếu cần
- GV : Giới thiệu ngoài ra khác với ếch đồng thì thằn lằn bóng đuôi dài đãû hoàn toàn thở bằng phổi ¦ Lối hô hấp của những động vật sống trên cạn
- Qua so sánh những đặc điểm về đời sống giữa thằn lằn và ếch đồng.
? Thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với môi trường sống nào?
- HS : Cá nhân trả lời 
¦ Thích nghi với đời sống trên cạn
- GV : Giới thiệu tuy nhiên thằn lằn bóng đuôi dài vẫn còn là động vật biến nhiệt nên trong đời sống vẫn còn những hạn chế nhất định như phải thường tìm đến những nơi có nhiệt độ thích hợp đặc biệt là vào mùa đông hoặc những ngày có nhiệt độ cao
- Sự thích nghi với đời sống trên cạn của thằn lằn bóng đuôi dài còn được thể hiện qua đặc điểm sinh sản.
- GV : Giới thiệu cơ quan sinh sản thằn lằn
? Sự thụ tinh diễn ra như thế nào?¦ Thụ tinh trong
? Ưu điểm của thụ tinh trong so với thụ tinh ngoài?
Tỉ lệ trứng gặp tinh trùng cao nên số lượng trứng ít cũng đủ để duy trì nòi giống
- Nâng cao :
? Trứng có vỏ dai có ý nghĩa gì với đời sống trên cạn?
- HS : Được bảo vệ tốt hơn trước những tác động bên ngoài
  Trứng có nhiều noãn hoàng, con non mới nở đã biết tự đi kiếm mồilà một ưu điểm giúp thích nghi với đời sống trên cạn.
- GV : Gọi 1 học sinh nhắc lại đặc điểm sinh sản của thằn lằn
- GV : mở rộng giới thiệu về hình dạng, sinh sản của thằn lằn bóng hoa.
2 . Hoạt động 2 : Cấu tạo ngoài và di chuyển
Mục tiêu: 
- Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi hoàn toàn với đời sống trên cạn
- Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn
Cách tiến hành :
- GV : Yêu cầu học sinh nghiên cứu thông tin SGK 
- HS : Tự nghiên cứu thông tin SGK
- GV : Chiếu hình 38.1/SGK, kết hợp cho học sinh quan sát mô hình 
  GV : Yêu cầu học sinh giới thiệu cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài trên mô hình
+ Đuôi dài
+ Bốn chi ngắn, yếu¦ Bò sát đất
+ Chi 5 ngón có vuốt
+ Cổ dài, quay về các phía
+ Mắt có mi cử động
+ Màng nhĩ nằm trong hốc tai ở 2 bên đầu
- GV : Chiếu và phân tích đặc điểm ngón có vuốt của thằn lằn bóng đuôi dài
- GV : Chiếu bảng SGK/125 ¦ Các đặc điểm cấu tạo ngoài đã được thể hiện ở bảng SGK ¦ Tìm hiểu xem các đặc điểm trên có ý nghĩa thích nghi như thế nào với môi trường sống ở cạn.
- GV : Hướng dẫn học sinh hoàn thành bảng ( Điền các gợi ý vào ô trống)
- HS : Thảo luận nhóm (3 phút) hoàn thành bảng, đại diện nhóm chiếu trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung
- GV : Chiếu bảng chuẩn kiến thức để học sinh tự sửa chữa nếu cần
- Đời sống :
+ Ưa sống nơi khô ráo, thích phơi nắng 
+ Có tập tính trú đông
+ Là động vật biến nhiệt
- Sinh sản:
+ Thụ tinh trong
+ Trứng có vỏ dai, nhiều noãn hoàng. 
+ Con non phát triển trực tiếp
II. Cấu tạo ngoài và di chuyển
1. Cấu tạo ngoài
- Da khô, có vảy sừng ¦ Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể
- Có cổ dài ¦ Phát huy vai trò của các giác quan trên đầu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng
- Mắt có mi cử động, có nước mắt ¦ Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô
- Màng nhĩ nằm trong hốc tai ¦ Bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh vào màng nhĩ
- Thân dài, đuôi rất dài ¦ Động lực chính của sự di chuyển
- Bàn chân có năm ngón có vuốt ¦ Tham gia di chuyển trên cạn
Bảng . Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống ở cạn ( Đáp án in nghiên)
STT
Đặc điểm cấu tạo ngoài
Ý nghĩa thích nghi
1
Da khô, có vảy sừng bao bọc
G : Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể
2
Có cổ dài
E : Phát huy vai trò của các giác quan trên đầu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng
3
Mắt có mi cử động, có nước mắt
D : Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô
4
Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ ở bên đầu
C : Bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh vào màng nhĩ
5
Thân dài, đuôi rất dài
B : Động lực chính của sự di chuyển
6
Bàn chân có năm ngón có vuốt
A : Tham gia di chuyển trên cạn
- GV : Để thấy rõ thằn lằn bóng thích nghi hoàn toàn với đời sống trên cạn ¦ So sánh đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn với ếch đồng
GV : Chiếu bảng phiếu học tập ¦ Hướng dẫn học sinh hoàn thành đđánh dấu 

File đính kèm:

  • docTiet 39 40.doc