Giáo án Sinh học Khối 7 - Tiết 35: Ôn tập phần 1: Động vật không xương sống

I. Mục tiêu bài học:

- HS được củng cố kiến thức trong phần ĐVKXS về: Tính đa dạng của ĐVKXS. Sự thích nghi của ĐVKXS với môi trường. ý nghĩa thực tiễn của ĐVKXS trong tự nhiên và trong đời sống con người.

- Rèn kĩ năng phân tích tổng hợp, kĩ năng hoạt động nhóm.

- GD ý thức yêu thích bộ môn.

II. Chuẩn bị:

1. Giáo viên& Học sinh:

- Bảng phụ ghi nội dung bảng1,2

- Ôn lại kiến thức phần ĐVKXS

- Nội dung đề cương

2. Phương pháp:

- Vấn đáp kết hợp hoạt động theo nhóm

III. Tiến trình lên lớp:

1. ổn định lớp

2. Kiểm tra bài cũ:

3. Bài mới:

Thời gian Nội dung Phương pháp thực hiện

 * Hoạt động 1: Tính đa dạng của ĐVKXS

1) Tính đa dạng của ĐVKXS.

 

* Kết luận: Động vật không xương sống đa dạng về cấu tạo, lối sống nhưng vẫn mang đặc điểm đặc trưng của mỗi ngành thích nghi với điều kiện sống.

 

 

* Hoạt động 2: Sự thích nghi của ĐVKXS

 

 

 

* Hoạt động 3: Tầm quan trọng thực tiễn của ĐVKXS - GV yêu cầu HS đọc đặc điểm của các đại diện đối chiếu hình vẽ ở bảng 1 SGK tr.99→ làm bài tập.

+ Ghi tên ngành vào chỗ trống.

+ Ghi tên đại diện vào chỗ trống dưới hình.

- GV gọi đại diện lên hoàn thành bảng.

-GV chốt lại đáp án đúng.

- Từ bảng 1 GV yêu cầu HS :

+ Kể thêm các đại diện ở mỗi ngành ?

+ Bỏ sung đặc điểm cấu tạo trong đặc trưng của từng lớp động vật?

- GV yêu cầu HS nhận xét tính đa dạng của ĐVKXS

- GV hướng dẫn HS làm bài tập:

+ Chon ở bảng 1 mỗi hàng dọc( ngành) 1 loài.

+ Tiếp tục hoàn thành các cột 3,4,5,6

- GV gọi HS hoàn thành bài tập .

- GV lưu ý HS có thể lựa chọn các đại diện khác nhau

- GV yêu cầu HS đọc bảng3 → ghi tên loài vào ô trống thích hợp.

- GV gọi HS lên điền bảng

- GV cho SH bổ sung thêm các ý nghĩa thực tiễn khác.

- GV chốt lại bằng bảng chuẩn

 

doc2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 383 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Khối 7 - Tiết 35: Ôn tập phần 1: Động vật không xương sống, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án tuõ̀n 18	Ngày soạn 15/12/08
	Ngày dạy 22/12/08
Tiết35 Ôn tập phần 1
động vật không xương sống
I. Mục tiêu bài học:
- HS được củng cố kiến thức trong phần ĐVKXS về: Tính đa dạng của ĐVKXS. Sự thích nghi của ĐVKXS với môi trường. ý nghĩa thực tiễn của ĐVKXS trong tự nhiên và trong đời sống con người.
- Rèn kĩ năng phân tích tổng hợp, kĩ năng hoạt động nhóm.
- GD ý thức yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên& Học sinh:
- Bảng phụ ghi nội dung bảng1,2 
- Ôn lại kiến thức phần ĐVKXS
- Nội dung đề cương
2. Phương pháp:
- Vấn đáp kết hợp hoạt động theo nhóm
III. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
Thời gian
Nội dung
Phương pháp thực hiện
* Hoạt động 1: Tính đa dạng của ĐVKXS
1) Tính đa dạng của ĐVKXS.
* Kết luận: Động vật không xương sống đa dạng về cấu tạo, lối sống nhưng vẫn mang đặc điểm đặc trưng của mỗi ngành thích nghi với điều kiện sống.
* Hoạt động 2: Sự thích nghi của ĐVKXS
* Hoạt động 3: Tầm quan trọng thực tiễn của ĐVKXS
- GV yêu cầu HS đọc đặc điểm của các đại diện đối chiếu hình vẽ ở bảng 1 SGK tr.99→ làm bài tập.
+ Ghi tên ngành vào chỗ trống.
+ Ghi tên đại diện vào chỗ trống dưới hình.
- GV gọi đại diện lên hoàn thành bảng.
-GV chốt lại đáp án đúng.
- Từ bảng 1 GV yêu cầu HS :
+ Kể thêm các đại diện ở mỗi ngành ?
+ Bỏ sung đặc điểm cấu tạo trong đặc trưng của từng lớp động vật?
- GV yêu cầu HS nhận xét tính đa dạng của ĐVKXS
- GV hướng dẫn HS làm bài tập:
+ Chon ở bảng 1 mỗi hàng dọc( ngành) 1 loài.
+ Tiếp tục hoàn thành các cột 3,4,5,6
- GV gọi HS hoàn thành bài tập .
- GV lưu ý HS có thể lựa chọn các đại diện khác nhau
- GV yêu cầu HS đọc bảng3 → ghi tên loài vào ô trống thích hợp.
- GV gọi HS lên điền bảng 
- GV cho SH bổ sung thêm các ý nghĩa thực tiễn khác.
- GV chốt lại bằng bảng chuẩn
Bảng 1 Đại diện của Động vật không xương sống
Ngành ĐVNS
Ngành ruột khoang
Các ngành giun
Ngành thân mềm
Ngành chân khớp
Trùng roi
Hải quỳ
Sán dây
ốc sên
Tôm
Trùng biến hình
Sứa
Giun đũa
Trai sông
Nhện
Trùng giày
Thủy tức
Giun đất
Mực
Châu chấu
stt
Tên động vật
Môi trường sống
Sự thích nghi
dinh dưỡng
Kiểu di chuyển
Kiểu hô hấp
1
Trùng roi xanh
Nước ao, hồ
Tự dưỡng, dị dưỡng
Bơi bằng roi
Khuếch tán qua màng cơ thể
2
Trùng biến hình
Nước ao, hồ
dị dưỡng
Bơi bằng chân giả
Khuếch tán qua màng cơ thể
3
Trùng giày
Nước bẩn
dị dưỡng
Bơi bằng lông
Khuếch tán qua màng cơ thể
4
Hải quỳ
Đáy biển
dị dưỡng
Sống cố định
Khuếch tán qua da
5
Sứa
 nước biển
dị dưỡng
Bơi lội tự do
Khuếch tán qua da
6
Thủy tức
Nước ngọt
dị dưỡng
Sâu đo, lộn đầu
Khuếch tán qua da
7
Sán dây
kí sinh ở ruột người
dị dưỡng
Sống bám
Hô hấp yếm khí
8
Giun đũa
kí sinh ở ruột người
dị dưỡng
ít di chuyển, vận động cơ dọc
Hô hấp yếm khí
9
Giun đất
trong đất
dị dưỡng
Xen kẽ co duỗi
Khuếch tán qua da
10
ốc sên
Trên cây
dị dưỡng
Bò bằng cơ chân
Thở bằng phổi
11
Trai
Nước biển
dị dưỡng
Bò rất chậm bằng chân rìu
Thở bằng mang
12
Mực
Nước biển
dị dưỡng
Bằng tua
Thở bằng mang
13
Tôm
Nước
dị dưỡng
Chân bơi, chân bò, đuôi
Thở bằng mang
14
Nhện
ở cạn
dị dưỡng
Bay bằng tơ, bò
Phổi, ống khí
15
Châu chấu
ở đất
dị dưỡng
Bò, bay, nhảy
ống khí
Bảng 2: Vai Trò
Tầm quan trọng
Tên loài
- Làm thực phẩm
- Có giá trị xuất khẩu
- Được nhân nuôi
- Có giá trị chữa bệnh
- Làm hại cho cơ thể động vật 
- Làm hại thực vật 
- Làm đồ trang trí
- Tôm, cua, sò, trai, ốc, mực
- Tôm, cua, mực
- Tôm, sò, cua..
- Ong mật.
- Sán lá gan, giun đũa
- Châu chấu, ốc sên
- San hô, ốc
4 Củng cố:
Hãy lựa chọn các cụm từ ở cột B sao cho tưng ứng với câu ở cột A.
5. Dặn dò:
- Ôn tập theo đề cương thi học kì I
6. Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • doctiết 35.doc