Giáo án Sinh học Khối 7 - Tiết 22: Đặc điểm chung và vai trò của ngành thân mềm
I. Mục tiêu bài học:
- Trình bày được sự đa dạng của ngành thân mềm. Trình bày đợc đặc điểm chung và ý nghĩa thực tiễn của ngành thân mềm.
- Rèn kĩ năng quan sát tranh, kĩ, kĩ năng hoạt động nhóm
- Có ý thức bảo vệ nguồn lợi thân mềm.
II. Chuẩn bị:
- Tranh phóng to H21.1 SGK
- Bảng phụ ghi nội dung bảng 1.
- Kẻ bảng1,2 SGK tr.72 vào vở
III. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định lớp ( 1’)
2. Bài mới: (1’)
Giới thiệu bài mới: ngành thân mềm là ngành động vật khá quen thuộc với chúng ta, ngoài thực tế chúng ta đã tiếp xúc với rất nhiều đại diện thân mềm. tuy nhiên để biết chúng có vai trò như thế nào trong đời sống xã hội. chúng ta cùng tìm hiểu
Giỏo ỏn tuần 11 TIẾT 22 ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRề CỦA NGÀNH THÂN MỀM I. Mục tiêu bài học: - Trình bày được sự đa dạng của ngành thân mềm. Trình bày được đặc điểm chung và ý nghĩa thực tiễn của ngành thân mềm. - Rèn kĩ năng quan sát tranh, kĩ, kĩ năng hoạt động nhóm - Có ý thức bảo vệ nguồn lợi thân mềm. II. Chuẩn bị: - Tranh phóng to H21.1 SGK - Bảng phụ ghi nội dung bảng 1. - Kẻ bảng1,2 SGK tr.72 vào vở III. Tiến trình lên lớp: 1. ổn định lớp ( 1’) 2. Bài mới: (1’) Giới thiệu bài mới: ngành thõn mềm là ngành động vật khỏ quen thuộc với chỳng ta, ngoài thực tế chỳng ta đó tiếp xỳc với rất nhiều đại diện thõn mềm. tuy nhiờn để biết chỳng cú vai trũ như thế nào trong đời sống xó hội. chỳng ta cựng tỡm hiểu Thời gian Nội dung Phương phỏp thực hiện 20’ 20’ 5’ * Hoạt động 1: Tỡm hiểu đặc điểm chung Kết luận: Đặc điểm chung của thân mềm : + Thân mềm không phân đốt có vỏ đá vôi. + Có khoang áo phát triển. + hệ tiêu hóa phân hóa. * Hoạt động 2: Tỡm hiểu vai trũ của thõn mềm 2) Vai trò của thân mềm. # lợi ích : - Làm thực phẩm cho người - Nguyênn liệu xuất khẩu. - Làm thức ăn cho động vật. - làm sạch môi trường nước. #Tác hại: là vật trung gian truyền bệnh, ăn hại cây trồng. * Hoạt động 3: Tổng kết, dặn dũ - GV yêu cầu HS đọc thông tin quan sát H21 và H19 SGK thảo luận: + Nêu cấu tạo chung của thân mềm ? + lựa chọn các cụm từ để hoàn thành bảng 1? - GV treo bảng phụ gọi HS lên làm bài tập. - GV chốt lại bằng bảng chuẩn kiến thức Từ bảng trên GV yêu cầu HS thảo luận: + Nhận xét sự đa dạng của thân mềm ? + Nêu đặc điểm chung của thân mềm ? GV chốt lại kiến thức. - GV yêu cầu HS làm bài tập bảng 2 tr.72 SGK. - GV gọi HS hoàn thành bảng. - GV chốt lại kiến thức sau đó cho HS thảp luận + Ngành thân mềm có vai trò gì? + Nêu ý nghĩa của vỏ thân mềm? Củng cố: -Đánh dấu x cho câu trả lời đúng nhất. Thân mềm không phân đốt Có khoang áo phát triển. Cả a và b. -Học bài trả lời câu hỏi SGK . - Chuẩn bị theo nhốm con tôm sông, tôm chín 3. Rỳt kinh nghiệm Các đặc điểm Đại diện Nơi sống Lối sống Kiểu vỏ đá vôi Đặc điểm cơ thể Khoang áo phát triển Thân mềm Không phân đốt Phân đốt 1- Trai sông Nước ngọt Vùi lấp 2 mảnh ´ ´ ´ 2- Sò Nước lợ Vùi lấp 2 mảnh ´ ´ ´ 3- ốc sên Cạn Bò chậm Xoắn ốc ´ ´ ´ 4- ốc vặn Nước ngọt Bò chậm Xoắn ốc ´ ´ ´ 5- Mực Biển Bơi nhanh Tiêu giảm ´ ´ ´ đặc điểm đại diện Nơi sống Lối sống Kiểu vỏ đá vôi Đặc điểm cơ thể Khoang áo phát triển thân mềm Không phân đốt Phân đốt Trai ở nước ngọt Vùi lấp 2 mảnh vỏ x x x Sò ở biển Vùi lấp 2 mảnh vỏ x x x ốc sên ở cạn Bò chậm chạp 1 vỏ xoắn ốc x x x ốc văn ở nước ngọt Bò chậm chạp 1 vỏ xoắn ốc x x x Mực ở biển Bơi nhanh Mai( vỏ tiêu giảm) x x x
File đính kèm:
- tiết 22.doc