Giáo án Sinh học Khối 7 - Tiết 18: Ôn tập

I. Mục tiêu: sau bài học này học sinh cần đạt:

1. Kiến thức:

- Khái quát đượccác ngành ĐVNS, ngành Ruột khoang và các ngành giun.

- Phân tích đuợc nguyên nhân của sự đa dạng ấy, có sự thích nghi cao của động vật với môi trường sống.

2. Kĩ năng:

- Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp và so sánh

- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm.

3. thái độ: Yêu thích bộ môn

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ,phiếu học tập.

III. Phương pháp dạy học

- Tổ chức hoạt động nhóm

- Thảo luận, trao đổi, giải quyết vấn đề

IV. tiến trình dạy học

1. Kiểm tra bài cũ: Nêu đặc điểm chung và vai trò của ngàng giun đốt?

2. Dạy học bài mới:

 

doc2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 488 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Khối 7 - Tiết 18: Ôn tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10 
Tiết 18: ÔN TậP
Mục tiêu: sau bài học này học sinh cần đạt:
Kiến thức: 
Khái quát đượccác ngành ĐVNS, ngành Ruột khoang và các ngành giun.
Phân tích đuợc nguyên nhân của sự đa dạng ấy, có sự thích nghi cao của động vật với môi trường sống.
Kĩ năng:
Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp và so sánh
Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm.
thái độ: Yêu thích bộ môn
Đồ dùng dạy học: 
- Bảng phụ,phiếu học tập.	
Phương pháp dạy học
Tổ chức hoạt động nhóm
Thảo luận, trao đổi, giải quyết vấn đề
tiến trình dạy học
Kiểm tra bài cũ: Nêu đặc điểm chung và vai trò của ngàng giun đốt?
Dạy học bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
 Nội dung
Hoạt động 1:Ôn tập tính đa dạng của ĐVNS, Ruột khoang và các ngành giun.
GV yờu cầu HS đọc lại đặc điểm cỏc đại diện đã họcvà làm bài tập.
 HS thảo luận sau đú trỡnh bày, nhận xột, bổ sung.
- GV chữa bài bằng cỏch cho HS lờn bảng hoàn thành bảng phụ, cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung
- GV nhận xột, đỏnh giỏ kết quả của từng nhúm và hoàn thiện kiến thức cho HS
- GV yờu cầu HS nhắc lại nội dung từng bảng
Hoạt động 2:Ôn tập về sự thích nghi của ĐVNS, Ruột khoang và các ngành giun
- Gv cho hs nghiên cứu SGK để nhận biết môi trường sống của các ngành động vật đã học.
- Tìm hiểu sự thích nghi của các ngành ĐV thể hiện ở: cách dinh dưỡng, cách vận chuyển, cách hô hấp.
1.tính đa dạng của ĐVNS, Ruột khoang và các ngành giun.
Ngành ĐVNS
Ngành ruột khoang
Các ngành giun
- có roi
- có nhiều hạt diệp lục
Trùng roi
- cơ thể hình trụ
- Nhiêu tua miệng
- Thường có vách xương đá vôi
Hải quì
- Cơ thể dẹp 
- thường hình lá hoăc kéo dài
Sán dây
-có chân giả
- Nhiều không bào
- Luôn biến hình
 Trùng biến hình
-cơ thể hình dù
- Thuỳ miệng kéo dài
Sứa
- cơ thể hình trụ thuôn 2 đầu
- lớp vỏ cutincun trong suốt
 Giun đũa
- có miệng và khe miệng
- Nhiều lông bơi
Trùng giày
- cơ thể hình trụ
- có tua miệng
Thuỷ tức
- cơ thể phân đốt
- có chân bên hoặc tiêu giảm
Giun đất
2. Sự thích nghi của ĐVNS, Ruột khoang và các ngành giun
- HS hoàn thiện bảng phụ
kiểm tra đánh giá:
Trình bày sự đa dạng của các nghành động vật đã học?
Nêu sự thích nghi của chúng?
Dặn dò:
Học bài giờ sau kiểm tra
 ..
Phiếu học tập: Sự thích nghi của các ngành ĐV
STT
Tên động vật
Môi trường sống
Sự thích nghi
Kiểu dinh dưỡng
Kiểu di chuyển
Kiểu hô hấp
1
Trùng roi xanh
Ao, hồ
Tự dưỡng, dị dưỡng
Roi 
Khuếch tán qua thành cơ thể
2
Trùng biến hình
Ao, hồ
Dị dưỡng
Chân giả
Khuếch tán qua thành cơ thể
3
Trùng giày
Nước bẩn
Dị dưỡng
Lông bơi
Khuếch tán qua thành cơ thể
4
Hải quì
Đáy biển
Dị dưỡng
Sống cố định
Khuếch tán qua da
5
Sứa
Nước biển
Dị dưỡng
Bơi lội tự do
Khuếch tán qua da
6
Thuỷ tức
Nước ngọt
Dị dưỡng
Sâu đo hay lộn đầu
Khuếch tán qua da
7
Sán dây
kí sinh ở ruột người
Dị dưỡng
Sống bám
Hô hấp yếm khí
8
Giun đũa
kí sinh ở ruột người
Dị dưỡng
ít di chuyển,vận động cơ dọc
Hô hấp yếm khí
9
Giun Đất
Sống trong đất
Dị dưỡng
Chun dãn cơ thể
Khuếch tán qua da

File đính kèm:

  • doctiet 18 ON TAP.doc