Giáo án Sinh học 9 - Trọn bộ chương trình cả năm - Năm học 2008-2009

A, Phần chuẩn bị:

I, Mục tiêu:

 1, Kiến thức:

- Hs hiểu và trình bày được nội dung mục đích và ứng dụng của phép lai phân tích.

- Giải thích được vì sao qui luật phân li chỉ nghiệm đúng trong những điều kiện nhất định.

- Nêu được ý nghĩa của quy luật phân li đối với lĩnh vực sản xuất.

- Hiểu và phân biệt được sự di truyền trội không hoàn toàn với di truyền trội hoàn toàn.

2, Kĩ năng:

- Phát triển tư duy lý luận như phân tích, so sánh.

- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm.

- Luyện kĩ năng vẽ sơ đồ lai.

3, Thái độ:

- Củng cố niềm tin vào khoa học khi N /c tính quy luật của hiện tượng di truyền.

II, Chuẩn bị :

1GV: Tranh phóng to H3 và H2.3

 Tranh minh hoạ lai phân tích, bảng phụ .

2HS: Đọc và N /c trước bài.

B, Phần thể hiện trên lớp:

I, Kiểm tra bài cũ ( 5’)

? Gọi Hs lên bảng làm bài 4 SGK

 (Vì F1 toàn là kiến mắt đen V => Mắt đen là tính trạng trội còn mắt đỏ là tính trạng lặn)

 Quy ước gen A, quy định mắt đen

 A, quy định mắt đỏ

Sơ đồ lai:

P Mắt đen X mắt đỏ

 AA aa

 GP A a

 F1 A a A a

 GF 1 A a A a

 F2 1 AA :2 A a: 1 aa

3 mắt đen 1 mắt đỏ -

A, Phần chuẩn bị:

I, Mục tiêu :

 1, kiến thức:

-Hs mô tả được Tn lai hai cặp tính trạng của M Đen

- Biết phân tích kết quả thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của M Đen.

- Hiểu phát huy được nội dung quy luật, phân li độc lập. Giải thích được khái niệm biến dị tổ hợp .

2, Kĩ năng:

- Phát triển kĩ năng quan sát, phân tích kênh hình.

- Rèn kĩ năng phân tích kết quả thí nghiệm.

 3.Thái độ :- Say mê nghiên cứu thiên nhiên và bộ môn.

II, Đồ dùng dạy học:

 1GV: - Tranh H4, bảng phụ: Ghi ND bài 4

 2, HS: - SGK, kẻ bảng 4 vào vở bàI tập.

B, Phần thể hiện trên lớp:

I, kiểm tra bài cũ: (5’)

? Muốn xác định được kết quả của cá thể mang tính trạng trội cần phải làm gì?

ĐA: muốn xác định kết quả của cá thể mang tính trạng trội cần phải tiến hành phép lai phân tích: Là phép lai giữa các cá thể mang tính trạng trội, cần xác định kiểu gen với cá thể mang tính trạng lặn)

*Kiểm tra đánh giá:(4’)

GV : Sử dụng câu hỏi 1, 2 SGK tr.16 để kiểm tra học sinh

HS: Vận dụng kiến thức đã học trong bài để trả lời hai câu trên

Đại diện HS trả lời lớp nhận xét bổ sung

GV: Cho điểm học sinh trả lời đúng

III: Hướng dẫn học bài và chuẩn bị bài:(1’)

- Học bài theo ND sgk.

- N/c trước ND bài 5.

- Kẻ ND bảng 5 vào VBT.

A, Phần chuẩn bị:

I, Mục tiêu:

 1, Kiến thức:

- Hs hiểu và giải thích được kết quả lai 2 cặp tính trạng theo quan niệm của men - Đen.

- Phân tích được ý nghĩacủa quy luật phân li độc lập đối với chọn giống và tiến hoá.

2: Kĩ năng:

- Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.

- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm.

 3: Thái độ:- Giáo dục lòng say mê, sự kiên trì trong nghiên cứu.

II, Chuẩn bị:

 1GV: Tranh vẽ H5 sgk, bảng phụ ghi ND bảng 5

 2HS: N/c trước ND bàI, kẻ bảng 5 vào VBT.

B, Phần thể hiện trên lớp:

I, Kiểm tra bài cũ (5’)

? Căn cứ vào đâu mà Men - Đen lại cho rằng các tính trạng màu sắc và hình dạng hạt đậu trong TNo của mình di truyền độc lập với nhau?

 Đáp án: Sở dĩ tính trạng màu sắc và hình dạng hạt đậu trongTNo của Men - Đen di truyền độc lập với nhau. Vì tỉ lệ mỗi kiểu hình ở F2 = tích các tỉ lệ của các cặp tính trạng hợp thành nó.

II, Bài mới:

A, Phần chuẩn bị:

I, Mục tiêu:

 1.Kiến thức:

- Biết cách xác định xác xuất của 1 và 2 sự kiện đônngf thời sảy ra thông qua việc gieo các đồng kim loại.

- Biết vận dụng xác xuất để hiểu được tỉ lệ các loại giao tử và tỉ lệ các kiểu gen trong lai một cặp tính trạng.

2.Kĩ năng:

- rèn kĩ năng hợp tác nhóm.

3. Thái độ:

-Giáo dục lòng say mê nghiên cứu bộ môn

II. Chuẩn bị:

 1GV: Bảng phụ ghi thống kê kết quả báo cáo của các nhóm.

 2HS: Mỗi nhóm có 2 đồng kim loại, Kẻ bảng 6.1 vào vở.

B, Phần thể hiện trên lớp:

I, Kiểm tra sĩ số và chia nhóm:(2’)

II, Bài mới :

 

 

doc161 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 414 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Sinh học 9 - Trọn bộ chương trình cả năm - Năm học 2008-2009, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g nhất ý kiến để hoàn thành ND bảng 40.1-> 40.5
Bảng 40.1
Tờn quy luật
Nụi dung
Giải thớch
ý nghĩa
Phõn li
Do sự phõn li của cỏc cặp nhõn tố DT trong sự hỡnh thành giao tử nờn mỗi giao tử chỉ chứa 1 nhõn tố trong cặp
Cỏc nhõn tố DT khụng hoà trộn vào nhau
Phõn li và tổ hợp của cỏc cặp gen tương ứng
Xỏc định tớnh trội (Thường là tốtT)
Phõn li độc lập
PLĐL: của cỏc cặp nhõn tố DT trong phỏt sinh giao tử
F2 cú tỉ lệ mỗi KH bằng tớch tỉ lệ của cỏc cặp tớnh trạng hợp thành nú.
Tạo BD tổ hợp
DT liờn kết
Cỏc T.T do nhúm gen liờn kết qui định được DT cựng nhau
Cỏc gen LK cựng phõn li với NST trong phõn bào
Tạo sự DT ổn định của cả nhúm T.t cú lợi
DT giới tớnh
ở cỏc loài giao phối tỉ lệ đực, cỏi xấp xỉ 1:1
Phõn li và tổ hợp của cặp NST giới tớnh
ĐK: tỉ lệ đực: cỏi
Bảng 40.2: Những diễn biến cơ bản của NST qua cỏc kỡ trong nguyờn phõn -giảm phõn.
Cỏc kỡ
Nguyờn phõn 
Giảm phõn1
Giảm phõn2
Kỡ đầu
NST kộp co ngắn, đúng xoắnvà đớnh vào sợi thoi phõn bào ở tõm động
NST kộp co ngắn, đúng xoắn cặp NST kộp tương đồng tiếp hợp theo chiều dọc, và bắt chộo
NST kộp co ngắn lại thấy rừ số lượng NST kộp (đơn bộiđ)
Kỡ giữa
Cỏc NST kếp co ngắn cực đại và xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xớch đạo của thoi phõn bào
Từng cặp NST kộp xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xớch đạo của thoi phõn bào
Cỏc NST kộp xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xớch đạo của thoi phõn bào
Kỡ sau
Từng NST kộp trẻ dọc ở tõm động thành 2 NSt đơn phõn li về 2 cực của TB
Cỏc cặp NST kộp tương đồng phõn li độc lập về 2 cực của TB.
Từng NST kộp chẻdọc ở tõm động thành 2 NST đơn phõn li về 2 cực Tb. 
Kỡ cuối
Cỏc NST đơn nằm gon trong nhõn với số lượng = 2n như ở TB mẹ
Cỏc NST kộp nằm gọn trong nhõn với số lượng = n(kộpk) = 1/2 ở TB mẹ.
Cỏc NST đơn nằm gọn trong nhõn với số lượng = n(NST đơnN)
Bảng 40.3: Bản chất và ý nghĩa của cỏc quỏ trỡnh nguyờn phõn - giảm phõn – thụ tinh
Cỏc quỏ trỡnh
Bản chất
ynghĩa
Nguyờn phõn
Giữ nguyờn bộ NST, nghĩa là 2 TB con được tạo ra cú 2n giống như TB mẹ
Duy trỡ ổn định bộ NST trong sự lớn lờn của cơ thể và ở những loài sinh sản vụ tớnh
Giảm phõn
Làm giảm số lượng NST đi 1 nửa, nghĩa là cỏc TB con được tạo ra cú số lượng NST =1/2 của TB mẹ ( 2n)
Gúp phần duy trỡ, ổn định bộ NST qua cỏc thế hệ ở những loài sinh sản hữu tớnh và tạo ra nguồn biến dị tổ hợp
Thụ tinh
Kết hợp 2 bộ nhõn đơn bội (n) thành bộ nhõn lưỡng bội (2n)
Gúp phần duy trỡ ổn định bộ NST qua cỏc thế hệ ở những loài sinh sản hữu tớnh và tạo ra nguồn BD tổ hợp
Bảng 40.4: Cấu trỳc và chức năngcủa ADN, ARNvà Prụtờin.
Đại phõn tử
Cấu trỳc
Chức năng
ADN
- Chuỗi xoắn kộp
- 4 loại Nu: A,T,G, X
- Lưu giữ thụng tin DT
- Truyền đạt thụng tin DT
ARN
- Chuỗi xoắn đơn.
- 4 loại Nu: A,U,G,X
- Truyền đạt thụng tin DT
- Vận chuyển axit amin
- Tham gia cấu trỳc Ribụxụm
Prụtờin
- Một hay nhiều chuỗi đơn
- 20 loại axit amin
- Cấu trỳc cỏc bộ phận của TB
- Enzin xỳc tỏc quỏ trỡng TĐC
- Hooc mụn điều hoà quỏ trỡnh TĐC
- Vận chuyển, cung cấp năng lượng
Bảng 40.5: Cỏc dạng đột biến
Cỏc loại ĐB
Khỏi niệm
Cỏc dạng ĐB
ĐB gen
- Những BĐ trong cấu trỳc của ADNthường tại 1 điểm nào đú.
- Mất, thờm, thay thế 1 cặp Nu.
ĐB cấu trỳc NST
ĐB số lượng NST
- Những BĐ trong cấu trỳc của NST
- Những BĐ về số lượng trong bộ NST
- Mất, lặp, đảo đoạn
- Dị bội thể và đa đơn bội
2, Trả lời một số cõu hỏi:(8’)
1, Sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa gen và tớnh trạng cụ thể?
Gen là khuụn mẫu để tổng hợp mARN
mARN làm khuụn mẫu tổng hợp chuỗi axit amin cấu thành nờn Prụtờin.
Prụtờin chịu tỏc động của mụi trường biểu hiện thành tớnh trạng.
2, 117 sgk hóy giải thớch mối quan hệ giữa KG -Kh- MT.
KH là kết quả tương tỏc giữa KG và MT.
Vận dụng: Bất kỡ 1 giống nào ( KG) muốn cú năng suất (số lượng KHs) cần được chăm súc tốt (ngoại cảnhn).
3, N/c DT Người phải cú PP phõn tớch vỡ:
ở người sinh sản chậm và đẻ ớt con.
Khụng thể ỏp dụng cỏc PP lai và gõy ĐB vỡ lớ do XH.
4, ưu thế của cụng nghệ TB:
Chỉ nuụi cấy TB, mụ trờn mụi trường dinh dưỡng nhõn tạo -> tạo ra cơ quan hoàn chỉnh.
Rỳt ngắn thời gian lại tạo giống.
Chủ động tạo cỏc cơ quan thay thế cỏc cơ quan bị hỏng ở Người.
III, Hướng dẫn học bài và chuẩn bị bài:(2’)
G: Đỏnh giỏ sự chuẩn bị và hoạt động của cỏc nhúm.
Hoàn thành nội dung cõu 4-> 10 sgk ( tr117).
Tiết sau kiểm tra học kỡI.
______________________________________________________________________
 Ngày soạn: 27/12/2008 Ngày giảng:30/12/2008
TIẾT 35: KIỂM TRA HỌC KỲ I
Họ và tờn : 
 Lớp: 
ĐỀ KIỂM TRA HỌCKỲ I
Năm học : 2008 – 2009
Mụn : Sinh học 9
Thời gian làm bài 45 phỳt 
Đề bài:
Cõu 1 (2 điểm) : Trẻ đồng sinh cựng trứng và khỏc trứng khỏc nhau cơ bản ở những điểm nào?
Cõu 2 (2 điểm) : So sỏnh sự khỏc nhau giữa NST thường và NST giới tớnh.
Cõu 3 (2 điểm) : Một gen cú trỡnh tự cỏc nuclờotit của 1 mạch là :
A-T-G-X-T-A-X-G-T-G-X-A-G-X-T
a. Viết đoạn mạch bổ sung của gen (mạch 2)
b. Viết mạch mARN được tổng hợp từ mạch 2 của gen.
Cõu 4 (4 điểm) :
Cho hai giống cỏ kiếm mắt đen và mắt đỏ thuần chủng giao phối với nhau được F1 toàn cỏ kiếm mắt đen. Cho cỏ mắt đen ở F1 giao phối với nhau thỡ tỷ lệ kiểu hỡnh ở F2 sẽ như thế nào?
(Cho biết màu sắc chỉ do 1 nhõn tố di truyền quy định.)
Bài làm:
ĐÁP ÁN:
Cõu 1 (2 điểm)
Trẻ đồng sinh cựng trứng và khỏc trứng khỏc nhau ở những điểm sau :
- Trẻ đồng sinh cựng trứng cú cựng 1 kiểu gen nờn bao giờ cũng cựng giới (1 điểm)
- Trẻ đồng sinh khỏc trứng cú kiểu gen khỏc nhau nờn cú thể cựng giới hoặc khỏc giới (1 điểm)
Cõu 2 (2 điểm)
Những điểm khỏc nhau giữa NST giới tớnh và NST thường
NST giới tớnh
NST thường
- Thường tồn tại 1 cặp trong tế bào lưỡng bội.
- Tồn tại thành cặp tương đồng (XX) hoặc khụng tương đồng (XY)
- Chủ yếu mang gen quy định giới tớnh của cơ thể
- Thường tồn tại với cặp trong tế bào lưỡng bội.
- Luụn luụn tồn tại thành cặp tương đồng.
- Chỉ mang gen quy định tớnh trạng thường của cơ thể
Cõu 3 (2 điểm)
a. (1 điểm) : Đoạn mạch bổ sung của gen (mạch 2)
-T-A-X-G-A-T-G-X-A-X-G-T-X-G-A
b. (1 điểm) : Mạch mARN được tổng hợp từ mạch 2 của gen là :
-A-U-G-X-U-A-X-G-U-G-X-A-G-X-U-
Cõu 4 (4 điểm) :
- Vỡ F1 toàn cỏ kiếm đen, cho nờn cỏ mắt đen là tớnh trạng trội cũn cỏ mắt đỏ là tớnh trạng lặn. Quy ước gen A quy định mắt đen, gen a quy định mắt đỏ (0,5 điểm)
- Sơ đồ lai :(3,5 điểm)
P mắt đen x mắt đen
AA aa 
G	A a
F1 Aa 
Cho F1 lai với nhau : 
PF1 Aa x Aa
GF1 A a A a
F2: 1AA; 2Aa; 1aa
3 cỏ mắt đen; 1 cỏ mắt đỏ 
Ngày soạn: 21/12/2008	Ngày dạy:24/12/2008
TIẾT 36: GÂY ĐỘT BIẾN NHÂN TẠO TRONG CHỌN GIỐNG
A, Phần chuẩn bị:
I, Mục tiờu:
	1, kiến thức:
Hs trỡnh bày được, sự cần thiết phải chọn tỏc nhõn cụ thể khi gõy ĐB.
P2 sử dụng tỏc nhõn vật lớ và hoỏ học để gõy ĐB.
Hs giải thớch được sự giống và khỏc nhau trong việc sử dụng cỏc thể ĐB trong chọn giống vi sinh vật và ĐV.
2, Kĩ năng:
N/c thụng tin phỏt hiện kiến thức.
Kĩ năng so sỏnh tổng hợp.
Khỏi quỏt hoỏ kiến thức, hoạt dộng nhúm.
3, Thỏi độ:
GD Hs ý thức tỡm tũi, tỡm hiểu thành tựu khoa học.
Tạo lũng yờu thớch mụn học.
II, Chuẩn bị:
	1GV: Tư liệu về chọn giống, thành tựu sinh học, Sỏch “ DTH” của Phan Cự Nhõn (Nếu cú).
	Phiếu học tập: Tỡm hiểu tỏc nhõn vật lớ gõy ĐB -> Hs kẻ vào vở bài tập.
	2Hs: kẻ phiếu học tập.
B, Phần thể hiện trờn lớp:
I, Kiểm tra bài cũ:Ko
II, Bài mới:
	Trong chọn giống đặc biệt là chọn giống cõy trồng người ta đó sử dụng cỏc ĐB tự nhiờn nhưng khụng nhiều. Vỡ vậy ĐB này chỉ chiếm tỉ lệ 0T,1-> 0,2%, từ những năm 20 của thế kỉ 20 Người ta đó gõy ĐB nhõn tạo bằng cỏc tỏc nhõn lớ - hoỏ học để tăng nguồn BD cho quỏ trỡnh chọn lọc.
 H
 ?
 G
 N/c thụng tin sgk -> TL nhúm 2’
+Tại sao tia phúng xạ cú khả năng gõy ĐB?
+Tại sao tia tử ngoại thường được dựng để xử lớ cỏc đối tượng cú kớch thước nhỏ?
- Gọi đại diện nhúm trả lời -> Nhúm # Nx- GV chốt kiến thức bằng bảng phụ.
15’
I. Gõy ĐB nhõn tạo bằng tỏc nhõn vật lớ:
Tỏc nhõn lớ hoỏ
Tiến hành
Kết quả
ứngdụng
1, Tia phúng xạ
- Chiếu tia, cỏc tia xuyờn qua màng, mụ (xuyờn sõu)
- Tỏc động lờn ADN
- Gõy ĐB gen
- Chấn thương gõy ĐB ở NST
- Chiếu xạ vào hạt nảy mầm, đỉnh sinh trưởng
- Mụ thực vật nuụi cấy.
2, Tia tử ngoại
- Chiếu tia, cỏc tia xuyờn qua màng (xuyờn nụng)
- Gõy ĐB gen
- Xử lớ vi sinh vật bào tử và hạt phấn
3, Sốc nhiệt
- Tăng giảm T0 mụi trường đột ngột.
- Mất cơ chế tự bảo vệ sự cõn bằng
- Tổn thương thoi phõn bào -> rối loạn phõn bào.
- ĐB số lượng NST
- Gõy hiện tượng đa bội ở một số cõy trồng (đặc biệt là cõy hoa cà)
 H
 ?
 H
 G
 ?
 Đọc thụng tin SGk -> trả lời cõu hỏi.
+ Tại sao khi thấm vào TB, một số hoỏ chất lại gõy ĐB gen? Trờn cơ sở nào người ta hy vọng cú thể gõy ra những ĐB theo ý muốn?
+Tại sao người ta dựng Cụsixin cú thể gõy ra cỏc thể đa bội?
Thảo luận nhúm trả lời cỏc cõu hỏi trờn
- Định hướng cho Hs, sử dụng ĐB nhõn tạo trong chọn giống gồm:
Chọn giống vi sinh vật.
Chọn giống cõy trồng.
Chọn giống vật nuụi.
+ Người ta sử dụng cỏc thể ĐB trong chọn giống vi sinh võt, và cõy trồng theo hướng nào? Tại sao?
+ Tại sao người ta sử dụng P2gõy ĐB trong chọn giống vật nuụi?
Hs đọc kl.
Củng cố: Con người đó gõy ĐB nhõn tạo bằng loại tỏc nhõn nào? tiến hành ra sao?
16’
12’
II.Gõy ĐB nhõn tạo bằng tỏc nhõn hoỏ học:
Hoỏ chất:
+ Etylmetan sunphat nat: EMS
+ NitrụZụmetylURấ: NMU.
+ NitrụZụờtylURấ: NEU
+ Cụsixin.
Phương phỏp:
+ Ngõm hạt ngụ, hạt nảy mầm vào dung dịch hoỏ chất, tiờm D2 vào bầu nhuỵ, tầm D2vào bầu nhuỵ
+ Dung dịch hoỏ chất tỏc động lờn phõn tử ADNlàm thay thế cặp Nu, mất cặp Nu, hay cản chở sự hỡnh thành thoi vụ sắc.
III. Sử dụng ĐB nhõn tạo trong chọn giống:
a, Trong chọn giống vi sinh vật (phổ biến là gõy ĐB và chọn lọc).
+ Chọn cỏc cỏ thể ĐB tạo chất cú hoạt tớnh cao.
+ Chọn thể ĐB sinh trưởng mạnh, để tăng sinh khối ở nấm men và vi khuẩn.
+ Chọn cỏc thể ĐB giảm sức sống, khụng cũn klhả năng gõy bệnh để sản xuất vacxin.
b, Trong chọn giống cõy trồng:
+ Chọn ĐB cú lợi, nhõn thành giống mới hoặc làm thành bố mẹ để lai tạo giống.
+ Chỳ ý cỏc Đb khỏng bệnh, khả năng chống chịu, ruớt ngắn thời 

File đính kèm:

  • docgiaoan.doc
Giáo án liên quan