Giáo án Sinh học 9 - Tiết 7

I MỤC TIÊU :

1. Kiến thức:

- Củng cố khắc sâu và mở rộng nhận thức về các quy luật di truyền

- Biết vận dụng lí thuyết để giải các bài tập.

2 .Kĩ năng :

- Rèn kĩ năng giải các bài tập trắc nghiệm khách quan và giải các bài tập di truyền .

II. PHƯƠNG PHÁP DẠY- HỌC

 - Phân tích thông tin.

 - Vấn đáp tìm tòi.

 - Dạy học nhóm.

III. PHƯƠNG TIỆN DẠY- HỌC

 Sách giáo khoa, vở bài tập

IV. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC

 1. Ổn định tổ chức lớp.

 2. Kiểm tra bài cũ.

 3. Bài giảng.

 

doc3 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1468 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học 9 - Tiết 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 04 - Tiết: 07 .
Ngày soạn: 3/9/2014
Ngày dạy: 9 /9/2014
Bài 7: Bài tập chương i
I Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- Củng cố khắc sâu và mở rộng nhận thức về các quy luật di truyền 
- Biết vận dụng lí thuyết để giải các bài tập.
2 .Kĩ năng : 
- Rèn kĩ năng giải các bài tập trắc nghiệm khách quan và giải các bài tập di truyền .
ii. phương pháp dạy- học
 - Phân tích thông tin.
 - Vấn đáp tìm tòi.
 - Dạy học nhóm. 
Iii. phương tiện dạy- học
 Sách giáo khoa, vở bài tập
iv. tiến trình dạy – học
	 1. ổn định tổ chức lớp.
 2. Kiểm tra bài cũ. 
 3. Bài giảng. 
Hoạt động 1
Hướng dẫn cách giải bài tập
1/ Lai một cặp tính trạng :
* Dạng 1:Biết kiểu hình của P đ xác định tỉ lệ kiểu hình ,kiểu gen ở F1 vàF2.
Cách giải :
 + Bước 1: Xác định tương quan trội lặn, Quy ước gen.
 + Bước 2: Xác định kiểu gen của P.
 + Bước 3: Viết sơ đồ lai. Kết luận.
* Dạng 2: Biết số lượng hoặc tỉ lệ kiểu hình ở đời con đ xác đinh kiểu gen, kiểu hình 
Cách giải : Căn cứ vào tỉ lệkiểu hình ở đời con :
 F : (3:1) đ P : Aa x Aa
 F : (13:1) đ P : Aa x aa
 F : (1:2:1) đ P : Aa x Aa ( Trội không hoàn toàn)
2/Lai hai cặp tính trạng :
* Dạng 1:Biết kiểu gen kiểu hình của P đ xác định tỉ lệ kiểu hình ở F1 ( F2)
Cách giải : : Căn cứ vào tỉ lệtừng cặp tính trạng ( theo các quy luật di truyền ) đ tích tỉ lệ các tính trạng ở F1 và F2
: (3:1)(3:1) = 9:3:3:1
 (3:1)(1:1) = 3:3:1:1
 (3:1)(1:2:1) = 6:3:3:2:1
* Dạng 2:Biết số lượng hay tỉ lệ kiểu hình ở đời con đ xác định tỉ lệ kiểu hình của P.
Cách giải : : Căn cứ vào tỉ lệkiểu hình ở đời con đ tỉ lệ kiểu hình của P:
 F2 : 9:3:3:1=(3:1)(3:1) đ F2 dị hợp về 2 cặp gen 
 đ P thuần chủng về 2 cặp gen
 F2: 3:3:1:1=(3:1)(1:1) đ P :AaBb x Aabb
 F1 (1:1) (1:1)= 1:1:1:1 đ P :AaBb x aabb hoặc Aabb x aaBb
Hoạt động 2
Bài tập vận dụng 
GV yêu cầu HS đọc kết quả va giải thích ý lựa chọn.
GV chốt lại dáp án đúng.
Bài 1: P lông ngắn thuần chủng x lông dài 
 F1 tòan lông ngắn 
 Vì F1 đồng tính mang tính trạng trội đ Đáp án a
Bài 2: Từ kết quả F1 :75% đỏ thẫm : 25% xanh lục 
 đ F1 :3 đỏ thẫm : 1 xanh lục 
 Theo quy luật phân li đ P Aa x Aa đ Đáp án d 
Bài 3: F1 :25,1% hoa đỏ : 49,95 hoa hồng : 25% hoa trắng 
 đ F1 :1 hoa đỏ : 2 hoa hồng : 1 hoa trắng 
 đ tỉ lệ kiểu hình của trội không hoàn toànđ Đáp án b,d 
Bài 4: Để sinh ra người con mắt xanh (aa) đ bố cho một giao tử avà mẹ cho một giao tử a
Để sinh ra người con mắt đen (A-)đ bố hoặc mẹ cho 1 giao tử đkiểu gen và kiểu hình của P là : Mẹ mắt đen (Aa) x bố mắt đen (Aa)
 Hoặc Mẹ mắt xanh x Bố mắt đen (Aa)
 đ Đáp án b hoặc d
Bài 5: F2 có 901 cây quả đỏ, tròn : 299 cây quả đỏ, bầu dục:
 301 cây quả vàng , tròn : 103 cây quả vàng bầu dục đ tỉ lệ kiểu hình ở
 F2 là: 9 đỏ, tròn : 3 đỏ, bầu dục: 3vàng , tròn : 1 vàng ,bầu dục .
 = (3đỏ : 1vàng )(3tròn : 1 bầu dục)
 đ P thuần chủng về 2 cặp gen
 P quả đỏ, bầu dục x quả vàng , tròn
 đ Kiểu gen của P là AAbb x aaBB đ Đáp án d 
V. nhận xét - đánh giá.
 GV nhận xét tinh thần thái độ học tập và kết quả của hs.
Vi. Dặn dò.
 - Làm lại các bài tập trong SGK
 - Đọc trước bài 8
Bổ sung kiến thức sau tiết dạy.
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docBai 7 Bai tap chuong I.doc