Giáo án Sinh học 9 - Tiết 46: Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật
I/ Mục tiu bi giảng :
1. Kiến thức :
- Học sinh trình by được thế nào là nhân tố sinh thái.
- Thấy được lợi ích của mối quan hệ giữa các sinh vật.
- Nêu được những mối quan hệ giữa các sinh vật cùng loài và sinh vật khc lồi.
2. Kỹ năng :
- Rèn luyện kỹ năng quan st knh hình, tổng hợp kiến thức, vận dụng kiến thức vo thực tế.
- Rèn kỹ năng hợp tác theo nhóm.
3. Thái độ :
- Gio dục ý thức bảo vệ thin nhin.
II/ Chuẩn bị bi giảng :
1. Gio vin :
- Tranh phĩng to hình 44.1, 44.2, 44.3 v một số tranh lin quan khc (chiếu trn mn hình).
- Sưu tầm một số tranh ảnh về mối quan hệ của động vật.
- Sưu tầm một số tranh ảnh về mối quan hệ của động vật và thực vật.
- Sưu tầm một số video clip về thế giới động vật.
- Phiếu học tập nội dung phần () mục II/132 – 133.
- Bảng 4 : cc mối quan hệ khc lồi (chiếu trn mn hình)
- My chiếu, mn hình, laptop.
2. Học sinh :
- Ôn lại bài “Môi trường và các nhân tố sinh thái”.
- Xem trước nội dung bài mới.
- Sưu tầm tranh ảnh về rừng tre, trúc, thông, bạch đn ( nếu cĩ)
3. Phương án tổ chức lớp học:
- Hoạt động nhĩm.
III/ Tiến hnh bi giảng :
Tiết 46: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I/ Mục tiêu bài giảng : Kiến thức : Học sinh trình bày được thế nào là nhân tố sinh thái. Thấy được lợi ích của mối quan hệ giữa các sinh vật. Nêu được những mối quan hệ giữa các sinh vật cùng lồi và sinh vật khác lồi. Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng quan sát kênh hình, tổng hợp kiến thức, vận dụng kiến thức vào thực tế. Rèn kỹ năng hợp tác theo nhĩm. Thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên. II/ Chuẩn bị bài giảng : Giáo viên : Tranh phĩng to hình 44.1, 44.2, 44.3 và một số tranh liên quan khác (chiếu trên màn hình). Sưu tầm một số tranh ảnh về mối quan hệ của động vật. Sưu tầm một số tranh ảnh về mối quan hệ của động vật và thực vật. Sưu tầm một số video clip về thế giới động vật. Phiếu học tập nội dung phần (s) mục II/132 – 133. Bảng 4 : các mối quan hệ khác lồi (chiếu trên màn hình) Máy chiếu, màn hình, laptop. Học sinh : Ơn lại bài “Mơi trường và các nhân tố sinh thái”. Xem trước nội dung bài mới. Sưu tầm tranh ảnh về rừng tre, trúc, thơng, bạch đàn ( nếu cĩ) Phương án tổ chức lớp học: Hoạt động nhĩm. III/ Tiến hành bài giảng : r Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của giáo viên Hoạt hộng học sinh 1. Hãy hồn thành nội dung bảng sau : Nhĩm sinh vật Đặc điểm Ví dụ Sinh vật biến nhiệt Cĩ nhiệt độ cơ thể phụ thuộc vào nhiệt độ mơi trường. VSV, nấm, thực vật, ếch, cá, thằn lằn Sinh vật hằng nhiệt Cĩ nhiệt độ cơ thể khơng phụ thuộc vào nhiệt độ mơi trường. Chim, thú và con người 2. Trong 2 nhĩm sinh vật hằng nhiệt và biến nhiệt, sinh vật thuộc nhĩm nào cĩ khả năng chịu đựng cao với sự thay đổi nhiệt độ của mơi trường ? Tại sao ? - Hs trả lời theo đáp án trong khung đặc điểm và ví dụ à lớp nhận xét. - Sinh vật hằng nhiệt c Vào bài : - Giáo viên chiếu hình vẽ “Các sinh vật sống ở rừng nhiệt đới” lên màn hình à giáo viên đặt vấn đề : Ở rừng nhiệt đới cĩ rất nhiều sinh vật cùng sinh sống. Vậy giữa chúng cĩ quan hệ với nhau như thế nào ? Vào bài mới. ð Giáo viên chiếu hình vẽ : 1 đàn linh dương đầu bị; 1 rừng thơng; 1 bầy trâu rừng à giáo viên đặt vấn đề : các cá thể trong nhĩm sinh vật trên cĩ quan hệ với nhau như thế nào ? à vào mục I. r Hoạt động 2 : Quan hệ cùng lồi : + Yêu cầu cần đạt : Học sinh nắm được các mối quan hệ cùng lồi và ý nghĩa của nĩ. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng - Gv chiếu hình 44.1 a, b lên màn hình và giới thiệu qua về hình vẽ. - Gv yêu cầu hs quan sát hình à thực hiện lệnh (s) mục I (trả lời 1 câu trước) + Khi cĩ giĩ bão, thực vật sống thành nhĩm cĩ lợi gì so với sống riêng rẽ ? - Gv nhận xét à nêu đáp án. - Thực vật sống thành nhĩm nĩ cĩ lợi như thế, cịn động vật thì như thế nào ? - Gv chiếu 1 đoạn video clip về hoạt động của đàn kiến. - Gv đặt câu hỏi : + Các cá thể trong đàn kiến đã giúp đỡ nhau trong việc gì ? + Trong tự nhiên động vật sống thành bầy cĩ lợi gì ? - Gv nhận xét, nêu đáp án à chiếu hình khỉ bắt cháy. + Những ví dụ vừa tìm hiểu, thể hiện mối quan hệ gì trong quan hệ cùng lồi? + Nêu ý nghĩa của quan hệ cùng lồi? - Gv nhận xét à chốt kiến thức à ghi bảng. - Gv chiếu lại hình rừng thơng à Gv đặt câu hỏi : + Các cá thể trong rừng thơng như ta đã biết chúng cĩ quan hệ hỗ trợ lẫn nhau. Vậy giữa chúng cịn mối quan hệ gì nữa? + Chúng cạnh tranh nhau về các nhân tố nào ? - Gv nhận xét trình bày thêm về hiện tượng tự tỉa ở thực vật. - Đĩ là cạnh tranh ở thực vật cịn ở động vật thì như thế nào ? à chúng ta hãy xem đoạn video clip sau: - Gv đặt câu hỏi : + Qua đoạn phim trên hãy cho biết động vật cạnh tranh nhau về cái gì ? + Ngồi thức ăn con cái chúng cịn cạnh tranh nhau về cái gì nữa? + Động vật cạnh tranh nhau cuối cùng dẫn đến điều gì ? + Nêu ý nghĩa của sự cạnh tranh nhau ở động vật? - Gv nhận xét, trình bày thêm về sự phát tán ở động vật. - Gv yêu cầu Hs thực hiện lệnh (s) sgk (chọn câu đúng) - Giáo viên yêu cầu hs nhắc lại ý nghĩa sự cạnh tranh ở động vật. - Gv nhận xét àchốt kiến thức. * Gv liên hệ thực tế : Trong chăn nuơi, trồng trọt, người dân thường áp dụng quan hệ cùng lồi để làm gì ? à Gv nhận xét trình bày thêm. - Quan sát hình + chú ý lắng nghe. - Hs trả lời : chúng sẽ nâng đỡ nhau, làm giảm sức thổi của giĩ). - Cả lớp nhận xét à bổ sung. - Hs ghi nhớ - Quan sát hình + chú ý lắng nghe. - Hs chú ý xem - Hs trả lời (chúng giúp đỡ nhau trong việc làm tổ, kiếm thức ăn, bảo vệ nhau). - Cả lớp nhận xét à bổ sung. - Hs trả lời (hỗ trợ; ý nghĩa kiếm được nhiều thức ăn hơn, bảo vệ tốt hơn). - Cả lớp nhận xét à bổ sung. - Hs ghi nhớ. - Hs quan sát. - Hs trả lời : (cạnh tranh, ánh sáng, chất dinh dưỡng). - Cả lớp nhận xét à bổ sung. - Hs chú ý à ghi nhớ. Hs trả lời : + Thức ăn, con cái + Nơi ở, nơi làm tổ + 1 số cá thể tách ra khỏi nhĩm. + Ngăn ngừa gia tăng số lượng cá thể và cạn kiệt nguồn thức ăn. - Hs ghi nhớ. - Hs trả lời (ý 3) - Hs ghi nhớ. - Hs liên hệ à trả lời - Cả lớp nhận xét à bổ sung. I/ Quan hệ cùng lồi: + Quan hệ hỗ trợ à bảo vệ tốt hơn; kiếm được nhiều thức ăn hơn + Quan hệ cạnh tranh: à ngăn ngừa gia tăng số lượng cá thể và cạn kiệt nguồn thức ăn. ð Gv đặt vấn đề vào mục II. Ta đã tìm hiểu xong quan hệ cùng lồi cĩ những mối quan hệ hỗ trợ và cạnh tranh. Cịn các sinh vật khác lồi thì cĩ mối quan hệ nào ? à vào mục II. r Hoạt động 3 : Quan hệ khác lồi + Yêu cầu cần đạt : Học sinh nắm được các mối quan hệ cùng lồi và ý nghĩa của nĩ. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng - Gv chiếu bảng 44 lên màn hình. + Các sinh vật khác lồi cĩ những mối quan hệ nào ? đặc điểm của từng quan hệ. - Gv nhận xét à trình bày lại ngắn gọn à ghi bảng. - Gv phát phiếu học tập (nội dung 2 phần (s) mục II/132-133 à yêu cầu hs thảo luận 2 bàn trả lời. - Gv gọi đại diện nhĩm trả lời : Nhĩm 1 câu 1,2,3; Nhĩm 2 : câu 4,5,6; Nhĩm 3: câu 7,8,9; Nhĩm 4 : câu 10 và phần (s) /133. - Gv nhận xét đưa đáp án đúng (lồng ghép liên hệ thực tế. - Gọi hs nhắc lại : điểm khác nhau chủ yếu giữa quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối địch của các sinh vật khác lồi là gì ? - Gv nhận xét à chốt kiến thức à ghi bảng. - Gv chiếu thêm một số ví dụ về quan hệ khác lồi và yêu cầu hs trả lời. - Gv nhận xét à sửa sai. - Hs theo dõi à trả lời. - Hs ghi nhớ. - Hs nhận phiếu học tập à thảo luận nhĩm à thống nhất trả lời. - Đại diện nhĩm trả lời. Các nhĩm khác nhận xét sửa sai. - Hs trả lời - Hs ghi nhớ. - Hs quan sát hình à trả lời. Cả lớp nhận xét sửa sai. - Hs ghi nhớ. II/ Quan hệ khác lồi: + Hỗ trợ : Cộng sinh; hội sinh à Cĩ lợi cho sinh vật (hoặc ít nhất khơng cĩ hại) + Đối địch: Cạnh tranh; Kí sinh, nửa kí sinh; Sinh vật văn sv khác à Một bên lợi một bên hại hoặc cả hai bên cùng bị hại. r Hoạt động 4 : Củng cố Hoạt động của giáo viên Hoạt hộng học sinh - Gv chiếu một số ví dụ trắc nghiệm (đúng/sai) à yêu cầu hs chọn. Câu hỏi Đúng Sai 1. Con cái ghẻ sống trên da người là ví dụ về quan hệ kí sinh. X 2. Thực chất của mối quan hệ khác lồi là quan hệ về dinh dưỡng và nơi ở. X 3. Cây tầm gửi sống bám trên cây chủ là ví dụ về quan hệ hội sinh. X 4. Hải quỳ sống bám trên tơm ở nhờ là ví dụ về mối quan hệ hội sinh X 5. Quan hệ giữa các cá thể trong hiện tượng tự tỉa ở thực vật là mối quan hệ cạnh tranh X 6. Trong điều kiện cây mọc dày thiếu ánh sáng hiện tượng tự tỉa diễn ra mạnh mẽ. X 7. Trùng roi trychomonas sống trong ruột mối là ví dụ về quan hệ kí sinh. X - Gv chiếu sơ đồ về các mối quan hệ ở sinh vật và trình bày sơ đồ : QUAN HỆ GIỮA CÁC SINH VẬT Cộng sinh Hội sinh Cạnh tranh Kí sinh, 1/2 sinh. SV ăn SV khác Hai bên cùng bị hại Đối địch Hỗ trợ Hai bên cĩ lợi Một bên lợi, một bên hại 1 bên lợi, 1 bên 0 bị hại - Học sinh làm việc theo nhĩm đánh vào ơ đúng/sai à các hs khác nhận xét bổ sung - Học sinh quan sát trên màn hình à ghi nhớ r Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà Hoạt động của giáo viên Hoạt hộng học sinh - Học bài (phần ghi + sách giáo khoa) và làm bài tập 3,4 / 134 - Chuẩn bị bài mới + Đọc trước nội dung bài thực hành + Chuẩn bị mẫu vật : mỗi bàn hs chuẩn bị sẵn các mẫu lá lấy từ nhiều mơi trường khác nhau (mỗi bàn chuẩn bị ít nhất 10 mẫu lá hoặc mẫu lá ép khơ) - Học sinh theo dõi ghi nhớ. PHIẾU HỌC TẬP Trong các ví dụ sau quan hệ nào là hổ trợ quan hệ nào là đối địch? Câu 1: Ở địa y, các sợi nấm hút nước và muối khống từ mơi trường cung cấp cho tảo, tảo hấp thu nước, muối khống và năng lượng ánh sáng mặt trời tổng hợp nên các chất hữu cơ, nấm và tảo đều sử dụng sản phẩm hữu cơ do tảo tổng hợp. .. Câu 2: Trên một cánh đồng lúa, khi cỏ dại phát triển, năng suất lúa giảm. .. Câu 3: Hươu, nai và hổ cùng sống trong một cánh đồng. Số lượng hươu, nai bị khống chế bởi số lượng hổ. .. Câu 4: Rận và bét sống bám trên da trâu, bị. Chúng sống được nhờ hút máu của trâu bị. .. Câu 5: Địa y sống bám trên cành cây. .. Câu 6: Cá ép bám vào rùa biển, nhờ đĩ cá được đưa đi xa. .. Câu 7: Dê và bị cùng ăn cỏ trên một cánh đồng. .. Câu 8: Giun đũa sống trong ruột người. .. Câu 9: Vi khuẩn sống trong nuốt sần ở rễ cây họ Đậu. (hình 44.3) .. Câu 10: Cây nắp ấm bắt cơn trùng. .. Sự khác nhau chủ yếu giữa quan hệ hổ trợ và quan hệ đối địch của các sinh vật khác lồi là gì ? .. .. ..
File đính kèm:
- GA Sinh 9 tiet 42 chuan.doc