Giáo án Sinh học 9 - Học kỳ I - Năm học 2009-2010
I .Mục tiêu :
1. Kiến thức :- Xác định được nội dung, mục đích và tác dụng của phép lai.
- Nêu được ý nghĩa của định luật phân li trong thực tiễn sản xuất.
- Phân biệt được trội hoàn toàn so với trội không hoàn toàn.
2. Kĩ năng : - Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích để thu nhận kiến thức từ hình vẽ.
3 .Thái độ : Yêu thích bộ môn , yêu khoa học thực nghiệm .
II .Phương tiện dạy học :
- Tranh phóng to hình 3 SGK.
- Bảng phụ kẽ bảng 3 .
III . Tiến trình dạy học :
Hoạt động 1: Xác định kết quả phép lai và điền cụm từ thích hợp
a. Mục tiêu: Hiểu và phát biểu được nội dung của phép lai phân tích.
Lai phân tích là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cá thể mang tính trang lặn. Nếu kết quả phép lai là đồng tính thì cá thể mang tính trạng trội có kiểu gen đồng hợp trội, còn kết quả phép lai là phân tính thì cá thể đó có kiểu gen dị hợp.
Hoạt động 2: Tìm hiểu ý nghĩa của định luật phân li
a. Mục tiêu: hiểu ý nghĩa của định luật phân li
Tiểu kết :
* Trong sản xuất, nếu ta dùng những giống không thuần chủng thì trong các thế hệ con cháu của chúng sẽ xuất hiện các tính trạng lặn, làm cho giống mất tính đồng nhất và ổn định và có thể xuất hiên tính trạng xấu.
* Để xác định độ thuần chủng của giống ta dùng phương pháp lai phân tích.
Hoạt động 3 : Tìm hiểu thế nào là trội không hoàn toàn
a. Mục tiêu: Phân biệt trội không hoàn toàn và trội hoàn toàn.
b. Tiến hành:
Tiểu kết :
* F1 mang tính trạng trung gian là vì gen trội (Â) không át hoàn toàn gen lặn(a).
* F2 có tỉ lệ 1 : 2 : 1 (không là 3 : 1) là vì gen trội (Â) không trội hoàn toàn, không át được hoàn toàn gen lặn (a).
* Trội không hòan toàn là hiện tượng di truyền , trong đó kiểu hình của cơ thể lai F1 biểu hiện tính trạng trung gian ( giữa bố và mẹ ), còn F2 có tỉ lệ kiểu hình là 1: 2: 1.
IV: Kiểm tra - đánh giá :
1. GV cho HS đọc chậm và nêu lại các ý cơ bản trong phần tóm tắt cuối bài.
2. Gợi ý trả lời câu hỏi cuối bài. Hoàn thành bảng 3 .
V. Dặn dò :
* Học thuộc phần tóm tắt cuối bài.
* Trả lời các câu hỏi sau :
1. Muốn xác định được kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội thì cần phải làm thế nào ? Nêu những điều kiện nghiệm đúng và ý nghĩa của định luật phân li.
2. Nêu ý nghĩa của tương quan trội - lặn của các tính trạng trong sản xuất.
Tìm hiểu lai 2 cặp tính trạng .
I .Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- HS mô tả được thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menđen .
- Phân tích đựơc kết quả thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menđen .
- Trình bày được nội dung Quy luật Phân li độc lập của Menđen .
- Nêu được khái niệm biến dị tổ hợp .
2. Kĩ năng :-Rèn luyện kĩ năng quan sát , phân tích để thu nhận kiến thức từ hình vẽ .
3 .Thái độ : Yêu thích bộ môn , yêu khoa học thực nghiệm .
II .Phương tiện dạy học :
- Tranh phóng to hình 4.
- Bảng phụ kẽ bảng 4 .
III . Tiến trình dạy học :
Hoạt động 1: Tìm hiểu thí nghiệm lai hai cặp TT của Menđen .
a. Mục tiêu: Hs mô tả được thí nghiệm lai 2 cặp tt của Menđen
b. Tiến hành:
Khi lai cặp bố mẹ thuần chủng khác nhau về cặp 2 TT tương phản thì sự di truyền của hai cặp TT phân li độc lập với nhau ,cho F2 có tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó
Hoạt động 2: Tìm hiểu về biến dị tổ hợp
Tiểu kết :
- Sự phân li độc lập của các cặp tính trạng dẫn đến sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện kiểu hình khác P , hiện tượng đó gọi là biến dị tổ hợp .
IV: Kiểm tra - đánh giá :
1. GV cho HS đọc chậm và nêu lại các ý cơ bản trong phần tóm tắt cuối bài .
2. Gợi ý trả lời câu hỏi cuối bài.
V. Dặn dò :
* Học thuộc và ghi nhớ phần tóm tắt cuối bài .
* Trả lời câu hỏi SGK . Tìm hiểu lai 2 cặp tính trạng
I .Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- Giải thích được kết quả lai hai cặp TT theo quan niệm của Menđen
- Nêu được ý nghĩa của định luật phân li độc lập .
2. Kĩ năng : Quan sát phân tích để thu nhận kiến thức từ hình vẽ .
3 .Thái độ : Yêu thích bộ môn , yêu khoa học thực nghiệm
II .Phương tiện dạy học :
- Tranh phóng to hình 5
- Bảng phụ kẽ bảng 5 .
III . Tiến trình dạy học :
Hoạt động 1: Tìm hiểu sự giải thích kết quả thí nghiệm của Menđen
a. Mục tiêu: Hs hiểu và giải thích được kết quả TN của Menđen
b. Tiến hành:
Tiểu kết : ý nghĩa của định luật PLĐL là để giải thích nguyên nhân của sự xuất hiện những biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở các loài sinh vật giao phối . Loại biến dị tổ hợp này là nguồn nguyên liệu quan trọng trọng chọn giống và tiến hóa .
IV kiểm tra - đánh giá :
1. GV cho HS đọc chậm và nêu lại các ý cơ bản trong phần tóm tắt cuối bài .
2. Gợi ý trả lời câu hỏi cuối bài. Hướng dẫn giải bài tập 4 .
V. Dặn dò :
* Học thuộc và ghi nhớ phần tóm tắt cuối bài .
* Trả lời một số câu hỏi .
* Làm bài tập số 4 trang 19 .
thực hành . II. Phương tiện dạy học : - Tranh phúng to hỡnh với nội dung về cấu trỳc ,cơ chế tự sao , tổng ARN, prụtờin . - Mụ hỡnh phõn tử ADN hoàn chỉnh và mụ hỡnh phõn tử ADN thỏo rời . III. Tiến trỡnh dạy học : Hoạt động 1: Quan sỏt mụ hỡnh khụng gian của phõn tử ADN . Mục tiờu:Học sinh biết quan sỏt và phõn tớch mụ hỡnh ADN. Tiến hành: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề GV yờu cầu HS lần lượt thay nhau quan sỏt mụ hỡnh phõn tử ADN . Những nhúm cũn lại quan sỏt hỡnh chiếu phõn tử ADN trờn màn hỡnh . Sau đú lại cho cỏc nhúm đổi nhiệm vụ quan sỏt để xỏc định được : - Số cặp nulờụtit trong mỗi chu kỡ xoắn là bao nhiờu ? - Cỏc nuclờụtit liờn kết với nhau thế nào ? GV nhận xột bổ sung và kết luận Cỏc nhúm HS quan sỏt mụ hỡnh phõn tử ADN, nghiờn cứu SGK thảo luận nhúm cử đại diện trả lời cõu hỏi . Tiểu kết : * Số cặp nuclờụtit trong mỗi chu kỡ xoắn là 10 cặp . * Cỏc nuclờotit giữa 2 mạch liờn kết với nhau thành cặp theo NTBS : A_T .G_X và ngược lại. Hoạt động 2: Lắp rỏp mụ hỡnh cấu trỳc khụng gian của phõn tử ADN. Mục tiờu:Học sinh lắp rỏp được mụ hỡnh phõn tử ADN . Tiến hành: GV cho cỏc nhúm HS thay nhau lắp rỏp mụ hỡnh phõn tử ADN GV hướng dẫn HS : Nờn tiến hành lắp một mạch hoàn chỉnh , rồi mới lắp mạch cũn lại.Cú thể bắt đầu từ dưới lờn hay từ trờn xuống . Khi lắp mạch thứ hai , nờn chỳ ý cỏc nuclờụtit liờn kết với mạch thứ nhất theo nguyờn tắc bổ sung . HS thảo luận nhúm và lần lượt lắp rỏp mụ hỡnh phõn tử ADN. Cỏc nhúm khỏc nhận xột ,GV theo dừi đỏnh giỏ kết qủa thực hành . IV kiểm tra - đỏnh giỏ : 1. GV cho một vài HS vừa chỉ trờn mụ hỡnh vừa mụ tả cấu trỳc khụng gian của phõn tử ADN . Yờu cầu HS vẽ hỡnh phõn tử ADN quan sỏt được vào vở V. Dặn dũ : * Học ụn và nắm chắc kiến thức chương ADN và gen . * Trả lời một số cõu hỏi ụn tập chương . Tuần 11 Tiết 21 KIấM TRA 1 TIấT Soạn : 1/11/09 Giảng : 2/11/09 I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: HS hệ thống lại kiến thức đó học từ tiết 1 đến tiết 20 thuộc chương I - III 2. Kĩ năng: Rốn luyện kĩ năng tổng hợp , suy luận , vận dụng kiến thức .Kĩ năng diễn đạt bài kiểm tra , kĩ năng giải một số bài tõp nhỏ. 3. Thỏi độ : - Cú ý thức vừa học vừa ụn tập . - Tự đỏnh giỏ năng lực của mỡnh sau khi học tập. II. Thiết lập ma trận - Trắc nghiệm : 6 điểm . - Tự luận : 4 điểm . Đấ KIấM TRA 1 TIấT : MA TRẬN ĐỀ: Chủ đề kiến thức Cõu Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Tổng số KQ TL KQ TL KQ TL cõu điểm Chương I: Cõu Đ C3 0,5 C2,C12 1 C1 3 4 4,5 Chương II: Cõu Đ C1,C11 1 C4 0,5 C5 0,5 4 2 Chương III: Cõu Đ C6,C10 1 C7,C8 1 C2 1 C9 0,5 6 3,5 Số cõu 5 5 1 2 1 14 TỔNG 2,5 2,5 1 1 3 10 ĐỀ A I Phần trắc nghiệm (6điểm ) Hóy khoanh trũn vào cỏc cõu trả lời đỳng nhất . Cõu 1- Kết quả của nguyờn phõn là từ một tế bào mẹ cú bộ NST 2n đó tạo ra : A- 1tế bào con cú bộ NST là 1n B- 2 tế bào con cú bộ NST 2n C- 2 tế bào con cú bộ NST 1n D- 1 tế bào con cú bộ NST 2n Cõu 2- Lai hai giống cà chua thuần chủng cú kiểu gen AA với aa kết quả ở F1 sẽ cho ra tỉ lệ cà chua cú kiểu gen là A- 100% aa B- 100% Aa C- 50%AA , 50%aa D- 100% AA Cõu 3- Phộp lai phõn tớch là phộp lai giữa cơ thể mang tớnh trạng trội với cơ thể nào sau : A- Cơ thể mang tớnh dị hợp B- Mang tớnh trạng trội C- Mang tớnh trạng lặn D- mang tớnh trạng trung gian Cõu 4- Trong giảm phõn cỏc NST kộp tương đồng tập trung và xếp 2 hàng ở mặt phẳng xớch đạo của thoi phõn bào vào kỡ nào ? A- Kỡ đầu 1 B- Kỡ cuối 1 C- Kỡ giữa 1 D- Kỡ đầu 2 Cõu 5- Ở ngụ 2n =20, sau khi nguyờn phõn sẽ cho ra tế bào con cú bộ NST bằng bao nhiờu ? A- 20NST B- 40NST C- 10NST D- 30NST Cõu 6- Loại ARN nào sau đõy cú chức năng truyền đạt thụng tin di truyền A- tARN B- mARN C- rARN D- cả 3 loại đú Cõu 7-Tớnh đặc trưng của prụtờin thể hiện ở bậc cấu trỳc nào ? A- Cấu trỳc bậc 2 B- Cấu trỳc bậc 3 C- Cấu trỳc bậc 4 D- cả B và C Cõu 8- Quỏ trỡnh tự nhõn đụi của ADN diễn ra trờn mấy mạch của ADN ? A- 1 mạch B- 4 mạch C- 3 mạch D- 2 mạch Cõu 9- Theo NTBS thỡ biểu thức nào sau đõy là đỳng ? A- A +T = G +X B- 3 cõu đều sai C - X+A = G+T D - A = T = G= X Cõu 10- Một đoạn gen cú tổng số nuclờụtit là 16000 .Số nuclờụtit loại G bằng 1/3 loại T . Số nuclờụtit loại X sẽ là A- 6000 B- 5000 C 3000 D- 2000 Cõu 11- Quỏ trỡnh tự nhõn đụi của NST diễn ra ở kỡ nào ? A- Kỡ cuối B- Kỡ giữa C- kỡ đầu D- Kỡ trung gian Cõu 12- Nếu ở đời con F2 cú tỉ lệ kiểu hỡnh 3 trội :1 lặn thỡ bố mẹ cú kiểu gen là A- P : aa X aa B- P : Aa X aa C- P : AA X aa D- P : Aa X Aa II/ Phần tự luận : (4điểm ) II/ Phần tự luận : (4điểm ) Cõu 1(2điểm) : Cho lai hai giống đậu Hà lan thuần chủng hoa đỏ và hoa trắng . Người ta thu được ở thế hệ F1 toàn đậu hoa đỏ và F2 cú 105 Cõy hoa đỏ và 35 cõy hoa trắng . a)Xỏc định tớnh trạng trội và lặn của hai giống đậu . b)Viết sơ đồ lai từ P đến F2 Cõu 2 ( 2điểm) : Một đoạn gen cú trỡnh tự cỏc Nucleụtit sau : Mạch1 : -A-T-G-T-X-G-A-X- a) Viết trỡnh tự cỏc nuclờụtit mạch 2 của gen trờn . b) Viết trỡnh tự cỏc nuclờụtit của mARN được tổng hợp từ mạch 2 của đoạn gen ĐÁP ÁN CHẤM Đề A I Phần trắc nghiệm (6điểm ) Mỗi cõu đỳng 0,5điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B B C C A B A D C D D D II/ Phần tự luận : (4điểm ) Cõu 1) (2điểm ) Tớnh trạng hoa màu đỏ trội , hoa màu trắng lặn (0,5điểm ) Viết đỳng sơ đồ lai đến F1 (0,75điểm ) Viết đỳng sơ đồ lai đến F2 (0,75điểm ) Cõu 2) a) -T-A-X-A-G-X-T-G- (1điểm ) b) -A-U-G-U-X-G-A-X- (1điểm ) CHƯƠNG IV: BIẾN DỊ Tuần 11 Tiết 22 ĐễT BIấN GEN Soạn : 1/11/08 Giảng: 3/11/08 I. Mục tiờu : 1. Kiến thức : Học xong bài này HS cú khả năng: - Trỡnh bày được khỏi niệm và nguyờn nhõn phỏt sinh đột biến gen . - Nờu được tớnh chất biểu hiện và vai trũ của đột biến gen đối với sinh vật và con người 2. Kĩ năng: Rốn luyện kĩ năng quan sỏt phõn tớch để thu nhận kiến thức từ hỡnh vẽ và kĩ năng tự nghiờn cứu vớớ SGK. 3 .Thỏi độ : Yờu thớch bộ mụn , yờu khoa học thực nghiệm II .Phương tiện dạy học : - Mụ hỡnh 21.1 Tranh ảnh sưu tầm 1 số dạng đột biến ở người hay động thực vật . - Bảng phụ ghi bài tập trắc nghiệm . III . Tiến trỡnh dạy học : GV giải thớch : Cỏc cỏ thể ở đời con thường cú nhiều nột khỏc nhau và khỏc với bố mẹ , Được gọi là hiện tượng biến dị (biến đổi tổ hợp gen ,trong NST, và trong ADN gọi là thể đột biến . - Cỏc biến dị khụng di truyền ( thường biến ) là những biến đổi kiểu hỡnh do ảnh hưởng của mụi trường Hoạt động 1: Tỡm hiểu đột biến gen Mục Học sinh nhận biết được cỏc dạng đột biến gen . Tiến hành: GV treo tranh phúng to h21 cho HS quan sỏt yờu cầu HS thực hiện ẹ GV gợi ý : xem kĩ số lượng ,trỡnh tự và thành phần của cỏc cặp nuclờụtit ở đoạn ADN( gen ) chưa bị biến đổi (a) để so sỏnh với những đoạn đó bị biến đổi (b,c,d ) HS quan sỏt tranh ,nghiờn cứu SGK thảo luận nhúm cử đại diện trả lời cõu hỏi . Nhúm khỏc bổ sung yờu cầu xỏc định được kiến thức chuẩn. Tiểu kết : * Đột biến gen gồm cỏc dạng sau : - Mất 1 cặp nuclờụtit (21.b) - Thờm 1 cặp nuclờụtit (21.c) - Thay1 cặp nuclờụtit (21.d) * Đột biến gen là những biến đổi số lượng , trỡnh tự và thành phần của cỏc cặp nuclờụtit , xảy ra tại một điểm nào đú trờn phõn tử ADN . Hoạt động 2: Tỡm hiểu nguyờn nhõn phỏt sinh đột biến gen GV giải thớch : Đột biến gen phỏt sinh do rối loạn trong quỏ trỡnh tự sao chộp phõn tử ADN dưới ảnh hưởng phức tạp của mụi trường trong và ngoài cơ thể . Để gõy tỏc động đột biến nhõn tạo người ta sử dụng cỏc tỏc nhõn vật lớ hoặc húa học tỏc động lờn cơ thể sinh vật . HS theo dừi minh họa thờm 1 số dạng đột biến gen mà em đó gặp và ghi những nội dung chớnh vào vở . Tiểu kết : Do ảnh hưởng phức tạp của mụi trường trong và ngoài cơ thể gõy rối loạn quỏ trỡnh tự sao chộp của ADN sai đi so với nguyờn mẫu , gõy ra đột biến . Hoạt động 3 : Tỡm hiểu vai trũ của đột biến gen HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề GV yờu cầu HS quan sỏt tranh h21.2 h21.3 h21.24 đọc mục III thực hiện lệnh ẹ . GV giới thiệu lại sơ đồ : - Gen (ADN) đ mARN đPrụtờin đ tớnh trạng . GV hỏi : Cấu trỳc gen bị biến đổi sẽ dẫn tới hậu quả gỡ ? - Vỡ sao đột biến gen thường cú hại cho cơ thể sinh vật ? Phần lớn gen đột biến thường ở trạng thỏi lặn và được biểu hiện ra kiểu hỡnh ở thể đồng hợp tử ,trong điều kiện ngoại cảnh thớch hợp . Qua giao phối , nếu gặp tổ hợp gen thớch hợp thỡ một đột biến vốn là cú hại cú thể trở thành cú lợi HS quan sỏt tranh, nghiờn cứu SGK thảo luận nhúm cử đại diện trả lời cõu hỏi . Nờu được : - Sự biến đổi cấu trỳc của gen cú thể dẫn đến sự biến đổi cấu trỳc của prụtờin và cú thể làm biến đổi kiểu hỡnh . - Cỏc đột biến gen thường cú hại cho cơ thể sinh vật , vỡ chỳng phỏ vỡ sự thống nhất hài hũa trong kiểu gen đó qua chọn lọc và duy trỡ lõu đời ,gõy ra rối loạn trong tổng hợp prụtờin . Cả lớp cựng xõy dựng kiến thức chuẩn Tiểu kết : - Cỏc đột biến ở hỡnh 21.2, 21.3 là những đột biến cú hại cho bản thõn sinh vật và con người - Đột biến thể hiện ở hỡnh 21.4 là đột biến cú lợi cho sinh vật và con người . IV kiểm tra - đỏnh giỏ : 1. GV cho HS đọc chậm và nờu lại cỏc ý cơ bản trong phần túm tắt cuối bài : khỏi niệm đột biến gen , nguyờn nhõn và vai trũ của đột biến gen . 2. Gợi ý trả lời cõu hỏi cuối bài. V. Dặn dũ : * Học thuộc và ghi nhớ phần túm tắt cuối bài . * Trả lời cõu hỏi SGK . Tỡm hiểu cỏc dạng đột biến cấu trỳc NST. Tuần 12 Tiết 23 ĐễT BIấN CÂU TRUC NST Soạn : 9/11/09 Giảng: 10/11/09 I .Mục tiờu : Học xong bài này HS cú khả năng: 1. Kiến thức : - Trỡnh bày được khỏi niệm và cỏc dạng đột biến cấu trỳc nhiễm sắc thể. - Xỏc định được nguyờn nhõn và vai trũ của đột biến cấu trỳc nhiễm sắc thể . 2. Kĩ năng: Rốn luyện kĩ năng quan sỏt , trao đổi theo nhúm và tự nghiờn cứu với SGK . 3 .Thỏi độ : Yờu thớch bộ mụn , yờu khoa học thực nghiệm II .Phương tiện dạy học : - Tranh phúng to hỡnh 22 III . Tiến trỡnh dạy học : Kiểm tra bài cũ : - Đột biến gen là gỡ ? Cho vớ dụ .Tại sao đột biến gen thường cú hại cho cơ thể sinh vật ? Hoạt động 1: Tỡm hiểu đột biến cấu trỳc nhiễm sắc thể Mục ti
File đính kèm:
- GIAO AN SINH HOC 9 HK I nam 0910.doc