Giáo án Sinh học 7 - Tiết 55+56 - Năm học 2013-2014

I. Mục tiêu.

 1. Kiến thức:

 Củng cố và mở rộng bài học về các môi trường sống và tập tính của thú.

 2. Kĩ năng:

 Xem băng hình về tập tính của thú để thấy được sự đa dạng của lớp thú.

 3. Thái độ.

 Có ý thức bảo vệ một số loài thú quý hiếm.

II. Đồ dùng dạy học

 1. Giáo viên:

 Máy chiếu, băng hình

 2. Học sinh:

 Ôn tập một số tập tính của các loài thú.

III. Phương pháp

 Quan sát - tìm tòi, phân tích, hoạt động nhóm.

IV. Tổ chức giờ học.

 1. Ổn định tổ chức. (1 phút)

 Sĩ số: .

 2. Khởi động. (1 phút)

 Kiểm tra bài cũ: không

 Đặt vấn đề: Để nghiên cứu kĩ hơn nữa một số tập tính của thú và đời sống của chúng, chúng ta cùng vào bài ngày hôm nay.

3. Các hoạt động.

Hoạt động 1: Nêu mục tiêu của giờ thực hành. ( 7 phút)

 

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung

Giáo viên nêu yêu cầu của bài học.

- Củng cố mở rộng bài học về các môi trường sống và tập tính của thú.

- Biết cách tóm tắt những nội dung của băng hình.

- Yêu cầu học sinh ghi chép tên các loài động vật quan sát được qua nội dung chính của băng hình:

+ Môi trường sống.

+ Di chuyển.

+ Kiếm ăn.

 + Sinh sản. - Lắng nghe các yêu cầu I. Yêu cầu.

 

SGK ( 170)

 

 

Hoạt động 2: Học sinh xem băng hình ( 20 phút)

Mục tiêu: Học sinh xem băng hình và thực hiện yêu cầu của GV.

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung

 

Bước 1: GV cho hs xem lần thứ nhất toàn bộ băng hình.

Bước 2: GV cho hs xem lại đoạn băng hình với yêu cầu quan sát

- Môi trường sống

- Cách di chuyển

- Cách kiếm ăn

- Hình thức sinh sản, chăm sóc con

- Hoàn thành bảng ở vở bài tập.

- GV kẻ sẳn bảng để hs lên chữa bài.

 

- Quan sát băng hình lần thứ nhất.

 

- Xem băng hình lần thứ hai.

Thực hiện yêu cầu của giáo viên.

II. Nội dung.

1. Môi trường sống.

- Thú bay lượn.

 

- Thú ở nước.

 

- Thú ở đất.

 

- Thú sống trong đất.

2. Di chuyển.

- Trên cạn.

- Trên không.

- Trong nước.

3. Kiếm ăn.

4. Sinh sản.

 

doc8 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 408 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học 7 - Tiết 55+56 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 17/3/2014
Ngày giảng: 20/3/2014
Tiết 55
THỰC HÀNH: XEM BĂNG HÌNH VỀ TẬP TÍNH CỦA THÚ
I. Mục tiêu.
 1. Kiến thức: 
 Củng cố và mở rộng bài học về các môi trường sống và tập tính của thú.
 2. Kĩ năng:
 Xem băng hình về tập tính của thú để thấy được sự đa dạng của lớp thú.
 3. Thái độ.
 Có ý thức bảo vệ một số loài thú quý hiếm.
II. Đồ dùng dạy học
 1. Giáo viên:
 Máy chiếu, băng hình
 2. Học sinh:
 Ôn tập một số tập tính của các loài thú.
III. Phương pháp
 Quan sát - tìm tòi, phân tích, hoạt động nhóm.
IV. Tổ chức giờ học.
 1. Ổn định tổ chức. (1 phút)
 Sĩ số: ........................................................
 2. Khởi động. (1 phút)
 Kiểm tra bài cũ: không
 Đặt vấn đề: Để nghiên cứu kĩ hơn nữa một số tập tính của thú và đời sống của chúng, chúng ta cùng vào bài ngày hôm nay.
3. Các hoạt động.
Hoạt động 1: Nêu mục tiêu của giờ thực hành. ( 7 phút)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Giáo viên nêu yêu cầu của bài học.
- Củng cố mở rộng bài học về các môi trường sống và tập tính của thú.
- Biết cách tóm tắt những nội dung của băng hình. 
- Yêu cầu học sinh ghi chép tên các loài động vật quan sát được qua nội dung chính của băng hình:
+ Môi trường sống.
+ Di chuyển.
+ Kiếm ăn.
 + Sinh sản.
- Lắng nghe các yêu cầu 
I. Yêu cầu.
SGK ( 170)
Hoạt động 2: Học sinh xem băng hình ( 20 phút)
Mục tiêu: Học sinh xem băng hình và thực hiện yêu cầu của GV.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Bước 1: GV cho hs xem lần thứ nhất toàn bộ băng hình. 
Bước 2: GV cho hs xem lại đoạn băng hình với yêu cầu quan sát 
- Môi trường sống
- Cách di chuyển
- Cách kiếm ăn
- Hình thức sinh sản, chăm sóc con
- Hoàn thành bảng ở vở bài tập.
- GV kẻ sẳn bảng để hs lên chữa bài.
- Quan sát băng hình lần thứ nhất.
- Xem băng hình lần thứ hai.
Thực hiện yêu cầu của giáo viên.
II. Nội dung.
1. Môi trường sống.
- Thú bay lượn.
- Thú ở nước.
- Thú ở đất.
Thú sống trong đất.
2. Di chuyển.
- Trên cạn.
- Trên không.
- Trong nước.
3. Kiếm ăn.
4. Sinh sản.
Hoạt động 3: Thảo luận nội dung băng hình ( 11 phút)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- GV đưa câu hỏi: 
 + Hãy tóm tắt nội dung chính của băng hình.
 + Kể tên những ĐV quan sát được.
 + Thú sống ở những môi trường nào.
 + Hãy trình bày các loại thức ăn và cách kiếm mồi đặc trưng của từng nhóm thú.
 + Thú sinh sản như thế nào ?
 + Em còn phát hiện những đặc điểm nào khác nữa ở thú ? 
- GV thông báo đáp án đúng để các nhóm tự sửa chửa ( nếu cần) 
+ HS dựa vào nội dung bảng ¦ trao đổi nhóm hoàn thành câu hỏi.
 + Đại diện các nhóm lên ghi kết quả ¦ nhóm khác theo dõi nhận xét bổ sung
III. Thảo luận.
4. Kiểm tra - Đánh giá: (4 phút)
 - Nhận xét tinh thần, thái độ học tập của học sinh.
 - Dựa vào bảng thu hoạch đánh giá kết quả học tập của nhóm. 
5. Hướng dẫn học bài ở nhà. (1 phút)
 - Ôn lại toàn bộ 6 chương đã học
 - Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
Ngày soạn: 16/3/2014
Ngày giảng: 21/3/2014
TIẾT 56: KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. Mục tiêu.
 1. Kiến thức. Kiểm tra, đánh giá các kiến thức về: 
- Lớp Lưỡng cư.
- Lớp Bò sát.
- Lớp chim.
- Lớp thú.
 2. Kĩ năng.
- Trình bày bài kiểm tra.
- Tổng hợp kiến thức, so sánh nhận xét.
 3. Thái độ.
- Nghiêm túc và trung thực trong kiểm tra.
II. Đồ dùng dạy học
 1. Giáo viên
 Ma trận, đề kiểm tra, hướng dẫn chấm, thang điểm.
A. Ma trận
Chủ đề
Các mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Lớp lưỡng cư
Biết được đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng
Số câu
1
Số điểm:
Tỉ lệ: 
0,25 đ
100%
2. Lớp Bò sát
Biết được đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn.
Biết được tim thằn lằn có mấy ngăn
Số câu
2
Số điểm
Tỉ lệ
0,5 đ
100%
3. Lớp chim
- Biết số túi khí của chim bồ câu. 
- Nhận biết con Công thuộc bộ nào của lớp chim
Chứng minh được chim bồ câu có cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống bay lượn
Số câu
2
1
Số điểm
Tỉ lệ
0,5
14,3
3 đ
85,7%
4. Lớp thú
- Biết được đặc điểm sinh sản của thỏ.
- Biết đặc điểm di chuyển của kanguru.
- Nhận biết một loài thuộc lớp thú.
Nêu được đặc điểm chung của thú.
Hiểu được các đặc điểm của bộ thú ăn thịt thích nghi với đời sống và tập tính săn mồi của chúng.
Đưa ra các biện pháp bảo vệ sự đa dạng của thú
Số câu
3
1
1
1
Số điểm
Tỉ lệ
0,75 đ
13,04%
2 đ
34,8%
2 đ
34,8%
1 đ
17,4%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
8
2đ
20%
1
2đ
20%
1
2đ
20%
2
4đ
40%
B. Đề bài – Hướng dẫn chấm - Thang điểm.
 I. Trắc nghiệm. (2 điểm)
 Khoanh tròn vào chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
 Câu 1. Các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn là:
a. Da khô, có vảy sừng bao bọc, cổ dài.
b. Mắt có mi cử động và có nước mắt, màng nhĩ nằm trong hốc nhỏ bên đầu.
c. Thân dài, đuôi rất dài
d. Cả a, b và c.
 Câu 2. Đặc điểm nào dưới đây là của ếch đồng:
 A. Cơ thể hình thoi, cổ rất ngắn, lớp mỡ dưới da rất dày
 B. Da trần, phủ chất nhày ẩm, đễ thấm khí .
 C. Đẻ con và nuôi con bằng sữa.
 D. Da khô, xù xì, không thấm nước.
 Câu 3. Sinh sản của thỏ có đặc điểm là:
 A. Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong. B. Có hiện tượng thai sinh.
 C. Thỏ non mới đẻ yếu, chưa mở mắt, được bú sữa mẹ. D. Cả a, b và c.
 Câu 4. Đặc điểm di chuyển của kanguru là:
 A. Di chuyển bằng 4 chi. B. Dùng 2 chi sau để nhảy.
 C. Chuyền cành bằng 2 chi sau. D. Chuyền cành bằng hai chi trước.
 Câu 5: Tim thằn lằn có mấy ngăn?
A. 4 ngăn	B. 3 ngăn
C. 2 ngăn	D. Một ngăn
Câu 6. Chim Bồ câu có mấy túi khí?
A. 6 túi	B. 7 túi
C. 8 túi	D. 9 túi
Câu 7. Con Công thuộc bộ nào trong lớp chim?
A. Bộ Gà	B. Bộ Ngỗng
C. Bộ Chim ưng	D. Bộ Cú
Câu 8. Trong các loài cá sau loài nào thuộc lớp thú?
A. Cá Chép	B. Cá Sấu
C. Cá heo	D. Cá rô phi.
II. Tự luận. (8 điểm)
 Câu 9: (3 điểm) Chứng minh chim bồ câu có đặc điểm cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống bay lượn?
 Câu 10: (3 điểm) 
a, Thú có đặc điểm chung gì? ( 2 điểm)
b, Em cần làm gì để bảo vệ sự đa dạng của thú? ( 1 điểm)
 Câu 11: ( 2 điểm)
Thú ăn thịt có những đặc điểm như thế nào để thích nghi với đời sống săn, vồ mồi và ăn thịt?
Hướng dẫn chấm và thang điểm
Câu
Hướng dẫn chấm
Điểm
I.Trắc nghiệm
1. d
2.b
3. d
4. b
5. b
6. d
7. a
8.c
2 điểm
0,25
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
II. Tự luận
Câu 9
Chim bồ câu có đặc điểm cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống bay lượn: 
Đặc điểm cấu tạo ngoài
ý nghĩa thích nghi
- Thân: hình thoi
- Chi trước: Cánh chim
- Chi sau: 3 ngón trước, 1 ngón sau
- Lông ống: có các sợi lông làm thành phiến mỏng
- Lông tơ: Có các lông mảnh làm thành chùm lông xốp
- Mỏ: Mỏ sừng bao lấy hàm không có răng
- Cổ: Dài khớp đầu với thân.
- Giảm sức cản của không khí khi bay
- Quạt gió (động lực của sự bay), cản không khí khi hạ cánh.
- Giúp chim bám chặt vào cành cây và khi hạ cánh.
- Làm cho cánh chim khi giang ra tạo nên một diện tích rộng.
- Giữ nhiệt , làm cơ thể nhẹ
- Làm đầu chim nhẹ
- Phát huy tác dụng của giác quan, bắt mồi, rỉa lông.
 8 điểm
3 điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 10
Câu 11: 
a, Đặc điểm chung của lớp thú:
+ Là động vật có xương sống, có tổ chức cao nhất
+ Thai sinh và nuôi con bằng sữa
+ Có lông mao, bộ răng phân hoá 3 loại
+ Tim 4 ngăn, bộ não phát triển, là động vật hằng nhiệt.
b, Biện pháp bảo vệ sự đa dạng của thú
+ Bảo vệ động vật hoang dã.
+ Xây dựng khu bảo tồn động vật.
+ Tổ chức chăn nuôi những loài có giá trị kinh tế.
Thú ăn thịt có các đặc điểm thích nghi với đời sống của nó là:
- Răng phân hoá thành răng cửa ngắn, sắc để róc xương, răng nanh lớn, dài nhọn để xé mồi, răng hàm có nhiều mấu dẹp sắc để cắt, nghiền mồi
- Các ngón chân có đệm thịt dày, bước đi rất êm. Di chuyển nhanh.
- Có vuốt sắc nhọn giương ra khỏi đệm thịt để cào xé con mồi.
3 điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0.25
0,25
2 điểm
1,0
0,5
0,5
2. Học sinh:
Ôn tập các nội dung 
III. Tổ chức giờ học.
 1. Ổn định tổ chức. 
 Sĩ số: ....................................................
 2. Phát đề
 3. Thu bài
 4. Nhận xét: ý thức của HS trong giờ kiểm tra.
Bảng thống kê điểm kiểm tra của HS
Tổng số
Giỏi
Khá
Tb
Yếu
Kém
Kết quả

File đính kèm:

  • docTiet 54.doc