Giáo án môn Sinh học Lớp 7 - Tiết 54: Bài tập

1. Mục tiêu:

a. Kiến thức: HS hiểu được.

 - Củng cố lại kiến thức của HS trong phần động vật xương sống (Lớp cá, lưỡng cư, bò sát, lớp chim và lớp thú) .

b. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng sau:

- Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp, làm bài tập sinh dạng trắc nghiệm khách quan.

- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm.

c. Thái độ:

 - Giáo dục cho HS tính tự học, lòng ham học hỏi và yêu thích bộ môn.

 - Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn.

2. Chuẩn bị của GV & HS:

a. Chuẩn bị của GV:

 Bảng phụ ghi nội dung bài tập.

b. Chuẩn bị của HS:

- Chuẩn bị kỹ nội dung bài học GV dặn từ tiết trước.

3. Tiến trình bài học:

a. Kiểm tra bài cũ (Không kiểm tra)

b. Giảng bài mới:

 * Vào bài: Để hiểu rõ hơn về ngành động vật có xương sống chúng ta sẽ đi làm một số bài tập.

 

doc4 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 08/02/2022 | Lượt xem: 590 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Sinh học Lớp 7 - Tiết 54: Bài tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
20/02/2012
Ngày giảng:
Sinh
7
A
54
23/02/2012
Sinh
7
B
54
#N/A
Sinh
7
C
54
#N/A
Sinh
7
D
54
23/02/2012
Sinh
7
E
54
#N/A
Tiết 54: Bài tập	
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức: HS hiểu được. 
 - Củng cố lại kiến thức của HS trong phần động vật xương sống (Lớp cá, lưỡng cư, bò sát, lớp chim và lớp thú) .
b. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng sau:
Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp, làm bài tập sinh dạng trắc nghiệm khách quan.
Rèn kỹ năng hoạt động nhóm.
c. Thái độ: 
 - Giáo dục cho HS tính tự học, lòng ham học hỏi và yêu thích bộ môn. 
 - Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn.
2. Chuẩn bị của GV & HS:
a. Chuẩn bị của GV:
	Bảng phụ ghi nội dung bài tập.
b. Chuẩn bị của HS:
- Chuẩn bị kỹ nội dung bài học GV dặn từ tiết trước.
3. Tiến trình bài học:
a. Kiểm tra bài cũ (Không kiểm tra)
b. Giảng bài mới:
 * Vào bài: Để hiểu rõ hơn về ngành động vật có xương sống chúng ta sẽ đi làm một số bài tập.
Hoạt động 1: ôn tập.
Hoạt động giáo viên
Hoạt dộng học sinh
Nội dung
- GV yêu cầu HS nhắc lại nội dung kiến thức đã học trong chương 6: Ngành động vật có xương sống.
- GV nhận xét.
-HS: làm bài.
-HS: lên bảng điền vào sơ đồ hệ thống kiến thức.HS khác nhận xét, bổ sung.
Sơ đồ kiến thức
Ngành ĐV CXS 
Lớp...... Đại diện: . Lớp ...... Đại diện: .. Lớp ...... Đại diện: .. 
 Lớp ...... Đại diện  
Hoạt động 2: Bài tập.
Hoạt động giáo viên
Hoạt dộng học sinh
Nội dung
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập A vào vở học.
- Đại diện nhóm lên bảng làm bài.
- Các nhóm khác nhận xét.
- GV nhận xét, đánh giá Đáp án:
1c, 2a
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập B vào vở học.
- Đại diện nhóm lên bảng làm bài.
- Các nhóm khác nhận xét.
- GV nhận xét, đánh giá Đáp án:
a, c, d, f, g.
Lớp bò sát
Da. 
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập vào vở học.
Hàm có răng, không có mai và yếm
b. b. Hàm rất dài, răng  Trứng 
Hàm không có răng
.
Bộ có vảy
c. Bộ 
d. Bộ 
a.Hàm , răng  
 Trứng 
- Đại diện nhóm lên bảng làm bài.
- Các nhóm khác nhận xét.
- GV nhận xét, đánh
- Đại diện nhóm lên bảng làm bài.
- Các nhóm khác nhận xét.
- GV nhận xét, đánh giá 
HS đọc đề bài. Làm bài:
A. Hãy khoanh tròn vào các câu đúng:
1. Lớp cá đa dạng vì:
o a- Có số lượng loài nhiều.
o b- Cấu tạo cơ thể thích nghi với các điều kiện sống khác nhau.
o c- Cả a và b.
2.Dấu hiệu cơ bản để phân biệt cá sụn và cá xương:
o a- Căn cứ vào đặc điểm bộ xương.
o b- Căn cứ vào môi trường.
o c- Cả a và b.
B.Hãy khoanh trịn vào những câu trả lời đúng trong các câu sau về đặc điểm chung của lưỡng cư:
a.Là động vật biến nhiệt.
b.Thích nghi với đời sống ở cạn.
c.Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu pha đi nuôi cơ thể.
d.Thích nghi với đời sống vừ ở cạn vừa ở nước.
e.Máu trong tim là máu đỏ tươi.
f.Di chuyển bằng 4 chi.
g.Da trần ẩm ướt.
h.Eỏch phát triển có biến thái.
C.Hoàn thành sơ đồ về lớp bò sát:
D.Ghép nối: Chọn những đặc điểm thích nghi với môi trường sống của các đại diện đã học:
Đại diện
Đặc điểm thích nghi với môi trường sống
I/ Cá
.
II/ ếch
...
III/ thằn lằn bóng
..
....
IV/ Chim Bồ câu.
.......
1.Thân hình thoi có lông vũ bao phủ.
2.Da khô có vảy sừng bao bọc.
3.Vảy có da bao bọc trong da tiết chất nhày.
4.Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu.
5.Hô hấp bằng phổi và da.
6.Thân dài, đuôi rất dài.
7.Có tuyến phao câu tiết dịch nhờn.
8.Hàm không răng có mỏ sừng bao bọc.
9.Vảy xếp trên thân như ngói lợp.
10.Tim có vách ngăn hụt.
11.Đầu thân khớp với nhau thành khối thuôn nhọn.
12.Bàn chân 5 ngón có vuốt sắc.
13.Da trần phủ chất nhày và ẩm, dể thấm khí.
14.Thân thon dài đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân.
15.Chi trước biến thành cánh.
16.Mắt không mi màng mắt tiếp xúc với môi trường mước.
E.Vì sao khi nuôi thỏ người ta thường che bớt ánh sáng ở chuồng thỏ?
Vì tập tính kiếm thức ăn của thỏ là vào buổi chiều và ban đêm, nên khi nuôi thỏ người ta che bớt ánh sáng nhằm tạo điều kiện để thỏ ăn nhiều nhanh tăng trọng, rút ngắn thời gian nuôi dưỡng.
A.1c
2a
B. a, c, d, f, g.h
C.a. Hàm ngắn, răng mọc trên hàm, trứng có vỏ dai.
b. răng mọc trong lỗ chân răng, trứng có vỏ đá vôi.
c. Bộ Cá Sấu
d. Bộ Rùa
D.
-Cá: 3, 9, 14, 16.
-Ếch: 4, 5, 11, 13.
- Thằn lằn bóng: 2, 6, 10, 12.
- Chim bồ câu: 1, 7, 8, 15.
 c. Dặn dò:
- Học bài phần đã ôn. - Chẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết.
4. Rút kinh nghiệm 
* RÚT KINH NGHIỆM:
- Thời gian giảng toàn bài: 
- Thời gian dành cho từng phần: 
.
.........................................................................................................................
- Phương pháp giảng dạy: .
- Nội dung .
.

File đính kèm:

  • docgiao_an_mon_sinh_hoc_lop_7_tiet_54_bai_tap.doc