Giáo án Sinh học 7 - Tiết 40: Thằn lằn bóng đuôi dài - Năm học 2013-2014

I. Mục tiêu

 1. Kiến thức

 - Nêu được các đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài.

 - Nêu được các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn.

 - Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn.

2. Kĩ năng.

 - Quan sát tranh vẽ và mô hình.

 3. Thỏi độ.

 - Yêu thích môn học, bảo vệ các động vật bò sát.

II. Đồ dùng dạy học

 1. Giáo viên.

 - Mô hình thằn lằn.

 - Bảng phụ ghi nội dung bảng trang 125 SGK.

 2. Học sinh.

 - Nghiên cứu trước bài.

 - Bảng phụ ghi nội dung bảng trang 125 SGK.

III. Phương pháp.

 Thảo luận nhóm, nêu và giải quyết vấn đề.

IV. Tổ chức giờ học.

 1. Ổn định tổ chức. (1 phút)

 Sĩ số: .

 2. Khởi động. (4 phút)

 Kiểm tra bài cũ: Nêu đặc điểm chung của lưỡng cư? Vai trò của lưỡng cư đối với đời sống con người?

 Đặt vấn đề: GV đưa mô hình con thằn lằn hỏi: Đây là con gì? Nhìn chúng có đặc điểm gì? HS trả lời, GV dẫn dắt vào bài.

 3. Các hoạt động.

HĐ1: Tìm hiểu về đời sống. (15 phút)

 Mục tiêu: Nêu được các đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài. Trình bày được đặc điểm sinh sản của thằn lằn.

 

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung

- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK, làm bài tập so sánh đặc điểm đời sống của thằn lằn và ếch đồng.

- GV kẻ nhanh bảng so sánh lên bảng, gọi 1 HS lên hoàn thành bảng.

- GV chốt lại kiến thức. - HS tự thu nhận thông tin, kết hợp với kiến thức đã học để so sánh

- 1 HS lên bảng trình bày, các HS khác nhận xét, bổ sung.

 I. Đời sống.

 

doc4 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 501 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học 7 - Tiết 40: Thằn lằn bóng đuôi dài - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 14/01/2014
Ngày giảng: 17/01/2014
Lớp bò sát
Tiết 40
Bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài
I. Mục tiêu
 1. Kiến thức
 - Nêu được các đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài.
 - Nêu được các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn.
 - Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn.
2. Kĩ năng.
 - Quan sát tranh vẽ và mô hình.
 3. Thỏi độ. 
 - Yêu thích môn học, bảo vệ các động vật bò sát.
II. Đồ dùng dạy học
 1. Giáo viên.
 - Mô hình thằn lằn.
 - Bảng phụ ghi nội dung bảng trang 125 SGK.
 2. Học sinh.
 - Nghiên cứu trước bài.
 - Bảng phụ ghi nội dung bảng trang 125 SGK.
III. Phương pháp.
 Thảo luận nhóm, nêu và giải quyết vấn đề.
IV. Tổ chức giờ học.
 1. ổn định tổ chức. (1 phút)
 Sĩ số: ........................................................
 2. Khởi động. (4 phút)
 Kiểm tra bài cũ: Nêu đặc điểm chung của lưỡng cư? Vai trò của lưỡng cư đối với đời sống con người?
 Đặt vấn đề: GV đưa mô hình con thằn lằn hỏi: Đây là con gì? Nhìn chúng có đặc điểm gì? HS trả lời, GV dẫn dắt vào bài.
 3. Các hoạt động.
HĐ1: Tìm hiểu về đời sống. (15 phút)
 Mục tiêu: Nêu được các đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài. Trình bày được đặc điểm sinh sản của thằn lằn.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK, làm bài tập so sánh đặc điểm đời sống của thằn lằn và ếch đồng.
- GV kẻ nhanh bảng so sánh lên bảng, gọi 1 HS lên hoàn thành bảng.
- GV chốt lại kiến thức.
- HS tự thu nhận thông tin, kết hợp với kiến thức đã học để so sánh
- 1 HS lên bảng trình bày, các HS khác nhận xét, bổ sung.
I. Đời sống.
Đặc điểm đời sống
Thằn lằn
ếch đồng
1. Nơi sống và hoạt động
- Sống và bắt mồi ở nơi khô ráo
- Sống và bắt mồi ở nơi ẩm ướt cạnh các khu vực nước.
2.Thời gian kiếm mồi
- Bắt mồi về ban ngày
- Bắt mồi vào chập tối hay đêm
3. Tập tính
- Thích phơi nắng
- Trú đông trong các hốc đất khô ráo.
- Thích ở nơi tối hoặc bóng râm
- Trú đông trong các hốc đất ẩm bên vực nước hoặc trong bùn.
- Qua bài tập trên GV yêu cầu HS rút ra kết luận.
- GV cho HS thảo luận:
? Nêu đặc điểm sinh sản của thằn lằn?
?* Vì sao số lượng trứng của thằn lằn lại ít?
? Trứng thằn lằn có vỏ có ý nghĩa gì đối với đời sống ở cạn?
- GV chốt lại kiến thức.
- Yêu cầu 1 HS nhắc lại đặc điểm đời sống của thằn lằn, đặc điểm sinh sản của thằn lằn.
- HS phải nêu được: thằn lằn thích nghi hoàn toàn với môi trường trên cạn.
- HS thảo luận trong nhóm.
- Yêu cầu nêu được:
+ Thằn lằn thụ tinh trong " tỉ lệ trứng gặp tinh trùng cao nên số lượng trứng ít.
+ Trứng có vỏ " bảo vệ
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Môi trường sống trên cạn
- Đời sống:
+ Sống ở nơi khô ráo, thích phơi nắng
+ Ăn sâu bọ
+ Có tập tính trú đông.
- Sinh sản:
+ Thụ tinh trong
+ Trứng có vỏ dai, nhiều noãn hoàng, phát triển trực tiếp
HĐ2: Tìm hiểu về cấu tạo ngoài và di chuyển (20 phút)
 Mục tiêu: Nêu được các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn. Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn.
 Đồ dùng dạy học: Mô hình thằn lằn. Bảng phụ ghi nội dung bảng trang 125 SGK.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- GV yêu cầu HS đọc bảng trang 125 SGK, đối chiếu với hình cấu tạo ngoài và mô hình thằn lằn ghi nhớ các đặc điểm cấu tạo.
- GV yêu cầu HS đọc câu trả lời chọn lựa, hoàn thành bảng trang 125 SGK.
- GV treo bảng phụ gọi 1 HS lên gắn mảnh giấy.
- GV chốt lại đáp án đúng: 1G; 2E; 3D; 4C; 5B và 6A.
- GV cho HS thảo luận: so sánh cấu tạo ngoài của thằn lằn với ếch để thấy được thằn lằn thích nghi hoàn toàn với đời sống trên cạn.
- GV yêu cầu HS quan sát hình 38.2 đọc thông tin trong SGK trang 125 và nêu thứ tự cử động của thân và đuôi khi thằn lằn di chuyển.
- GV chốt lại kiến thức.
- HS tự thu nhận kiến thức bằng cách đọc cột đặc điểm cấu tạo ngoài.
- Các thành viên trong nhóm thảo luận lựa chọn câu cần điền để hoàn thành bảng.
- Đại diện nhóm lên bảng điền, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS dựa vào đặc điểm cấu tạo ngoài của 2 đại diện để so sánh.
- HS quan sát hình 38.2 SGK, nêu thứ tự các cử động:
+ Thân uốn sang phải " đuôi uốn sang trái, chi trước phải và chi sau trái chuyển lên phía trước.
+ Thân uốn sang trái, động tác ngược lại.
- 1 HS phát biểu, lớp bổ sung.
II. Cấu tạo ngoài và di chuyển.
1. Cấu tạo ngoài.
2. Di chuyển
Khi di chuyển thân và đuôi tì vào đất, cử động uốn thân phối hợp các chi để tiến lên phía trước.
4. Kiểm tra - Đánh giá. (4 phút)
Yêu cầu HS làm bài tập sau:
	Hãy chọn những mục tương ứng ở cột A với cột B trong bảng:
Cột A
Cột B
1. Da khô, có vảy sừng bao bọc
2. Đầu có cổ dài
3. Mắt có mí cử động
4. Màng nhĩ nằm ở hốc nhỏ trên đầu
5. Bàn chân 5 ngón có vuốt.
a. Tham gia sự di chuyển trên cạn
b. Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô
c. Ngăn cản sự thoát hơi nước
d. Phát huy được các giác quan, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng.
e. Bảo vệ màng nhĩ, hướng âm thanh vào màng nhĩ.
5. Hướng dẫn học bài ở nhà. (1 phút)
- Học bài theo nội dung ghi bài và câu hỏi trang 126.
- Xem lại cấu tạo trong của ếch đồng và xem trước bài 39: Cấu tạo trong của thằn lằn. Tìm hiểu về bộ xương và các cơ quan dinh dưỡng của thằn lằn.

File đính kèm:

  • docTiet 40.doc