Giáo án Sinh học 6 từ tuần 33 đến tuần 37

I. Mục tiờu :

1. Kiến thức:

 Nêu được cấu tạo, hỡnh thức sinh sản, tỏc hại và cụng dụng của nấm.

2. Kỹ năng:

 Rèn kỹ năng quan sát phân tích, so saựnh, hoaùt ủoọng nhoựm.

3. Thái độ:

 Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật .

II. Chuaồn bũ:

1.GV: - Tranh phóng to H51.1-H51.3 SGK.

 - Mẫu mốc trắng nấm rơm.

 - Kính hiển vi, phiến kính, kim mũi nhọn.

2.HS: Đem các loại nấm.

3.PP: Trửùc quan, hoaùt ủoọng nhoựm, ủaứm thoaùi.

III. Tiến trỡnh lờn lớp:

1. OÅn ủũnh lụựp.

2. Kiểm tra bài cũ: 4

- Neõu hỡnh daùng, kớch thửụực, caỏu taùo cuỷa vi khuaồn? Theỏ naứo laứ vi khuaồn kớ sinh, vi khuaồn hoaùi sinh?

- Vi khuẩn có vai trò gì trong công nghiệp, nông nghiệp ?

3. Baứi mụựi:

*Mụỷ baứi.

*Caực hoaùt ủoọng:

 

doc18 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1236 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học 6 từ tuần 33 đến tuần 37, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ùo ủũa y nhửừng teỏ baứo taỷo maứu xanh xen laón vụựi nhửừng sụùi naỏm chaống chũt khoõng maứu:
- Địa y là dạng sinh vật đặc biệt gồm tảo và nấm tạo thành (cộng sinh), thường sống bám trên cây gỗ lớn, trên đá
- Hình dạng: gồm 2 loại:
+ Dạng vảy.
+ Dạng cành.
- Cấu tạo: gồm những tế bào màu xanh nằm xen lẫn với những sợi nấm chằng chịt không màu.
Hs: Quan saựt tranh traỷ lụứi.
Hs: Traỷ lụứi.
Hs: traỷ lụứi.
Hs: Traỷ lụứi.
Hs: Naỏm cung caỏp muoỏi khoaựng cho taỷo, taỷo quang hụùp taùo chaỏt hửừu cụ vaứ nuoõi soỏng caỷ hai.
HS ruựt ra keỏt luaọn.
Chuự yự.
Hoaùt ủoọng 2 : Tỡm hieồu veà vai troứ (16’)
Gv: Yeõu caàu hs ủoùc thoõng tin sgk traỷ lụứi:
- ẹũa y coự vai troứ gỡ trong tửù nhieõn?
- ẹũa y laứ gỡ? Quan heọ giửừa caực daùnh sinh vaọt trong ủũa y theồ hieọn ntn?
- Vaọy ruựt ra keỏt luaọn gỡ?
Gv: Nhaọn xeựt choỏt laùi vaứ giaỷi thớch theõm: 
- Sinh vật tiên phong mở đường.
- Làm thức ăn cho động vật ở Bắc cực.
- Dùng chế biến rượu, nước hoa, phẩm nhuộm, làm thuốc
 ẹũa y phaõn huỷy ủaự thaứnh ủaỏt vaứ khi cheỏ taùo thaứnh lụựp muứn laứm thửực aờn cho caực thửùc vaọt ủeỏn sau. Thửực aờn chuỷ yeỏu hửu baộc cửùc, sửỷ duùng cheỏ taùo rửụùu, nửụực hoa, phaồm nhuoọm, laứm thuoỏc.
HS ủoùc thoõng tin, traỷ lụứi.
- Taùo thaứnh ủaỏt, thửực aờn cho hửu baộc cửùc, nguyeõn lieọu cheỏ nửụực hoa, phaồm nhuoọm.
- ẹũa y coọng sinh giửừa moọt soỏ naỏm vaứ taỷo, quan heọ caực sụùi naỏm huựt nửụực vaứ muoỏi khoaựng cung caỏp cho taỷo coự dieọp luùc cheỏ taùo tửứ chaỏt do naỏm cung caỏp thaứnh chaỏt hửừu cụ.
- Ruựt ra keỏt luaọn.
Chuự yự.
4. Củng cố: 3’
- Hs: Đọc phần ghi nhớ sgk.
- Gv gọi hs đọc phần ghi nhớ sgk
- Gv gợi ý trả lời câu hỏi sgk.
5. Daởn doứ: 1’
- Học bài, trả lời câu hỏi sgk.
- Chuẩn bị tiết sau oõn taọp hoùc kỡ II.
************************************************************
Tuaàn 34,35	Ngaứy soaùn: 18/04/201
Tieỏt 65,*	Ngaứy daùy: 28/04/2011
OÂN TAÄP HOẽC Kè II
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
	Hệ thống hóa kiến thức ủaừ hoùc ụỷ hoùc kỡ II.
2. Kỹ năng:
	Khái quát so sánh và phân tích, hoaùt ủoọng nhoựm.
3. Thái độ: 
	Hs có ý thức tự giác trong học tập.
II. Chuaồn bũ:
1.GV: chuẩn bị một số dạng bài tập.
2.HS: OÂn laùi caực kieỏn thửực ủaừ hoùc ụỷ hoùc kỡ II.
3.PP: ẹaứm thoaùi, thuyeỏt trỡnh, hoaùt ủoọng nhoựm, trửùc quan.
III. Tiến trỡnh lờn lớp:
1. OÅn ủũnh lụựp.
2. Kiểm tra bài cũ: 4’
Neõu caỏu taùo, hỡnh daùng vaứ vai troứ cuỷa ủũa y?
3. Baứi mụựi:
*Mụỷ baứi.
*Caực hoaùt ủoọng:
Hoaùt ủoọng cuỷa thaày
Hoaùt ủoọng cuỷa troứ
Hoaùt ủoọng 1: Heọ thoỏng hoựa kieỏn thửực (20’)
GV heọ thoỏng hoựa laùi caực kieỏn thửực ủaừ hoùc ụỷ hoùc kỡ II.
Hs chuự yự.
Hoaùt ủoọng 2: Baứi taọp (19’)
GV ủửa ra heọ thoỏng caõu hoỷi, baứi taọp, yeõu caàu hs trao ủoồi hoaứn thaứnh.
Gv nhaọn xeựt.
Hoaùt ủoọng nhoựm hoaứn thaứnh.
Chuự yự.
4. Daởn doứ: 2’
	Gv daởn doứ hs veà nhaứ tieỏp tuùc oõn taọp hoùc kỡ II.
************************************************************
HEÄ THOÁNG CAÂU HOÛI - BAỉI TAÄP
Cõu 1: Em có nhọ̃n xét gì vờ̀ tảo nói chung ? Kể tờn vài loại tảo nước ngọt và nước mặn ? 
	Tảo là những cơ thể thực vọ̃t bậc thấp mà cơ thể gồm mụ̣t hoặc nhiều tờ́ bào, cấu tạo rất đơn giản, cú màu sắc khỏc nhau nhưng luụn cú chất diợ̀p lục. Hầu hết tảo sống ở nước.
Tảo đơn bào: tảo tiểu cầu, tảo silic, 
Tảo đa bào: tảo vũng, rau cõu, 
Cõu 2: Đặc điểm cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản cỏc ngành thực vật.
Cỏc ngành thực vật
Cơ quan sinh dưỡng
Cơ quan sinh sản
Rờu
-Rễ giả
-Thõn chưa phõn nhỏnh, chưa cú mạch dẫn
-Cơ quan SS là tỳi bào tử, sinh sản bằng bào tử
-Bào tử gặp đất ẩm nảy mầm thành cõy rờu con
Quyết – Dương xỉ
-Rễ thật
-Đó cú mạch dẫn
-Cơ quan SS là tỳi bào tử, sinh sản bằng bào tử
-Bào tử nẩy mầm thành nguyờn tản thụ tinh phỏt triển thành cõy dương xỉ con.
Hạt trần – Cõy thụng
-Rễ to, khỏe, đõm sõu xuống đất.
-Thõn gỗ, cú mạch dẫn
*Cơ quan sinh sản là nún:
Nún đực:+Nhỏ, màu vàng, mọc thành cụm.
 +Vảy(nhị): mang 2 tỳi phấn chứa cỏc hạt phấn.
Nún cỏi: + Lớn, mọc riờng 
 + Vảy(lỏ noón): mang 2 noón.
 *Hạt nằm lộ trờn cỏc lỏ noón hở (hạt trần), chưa cú hoa và quả.
Hạt kớn
-Rễ: rễ cọc, rễ chựm
-Thõn: thõn gỗ, thõn cỏ, thõn leo... Trong thõn cú mạch dẫn phỏt triển
-Lỏ: đơn, kộp.
-Cơ quan SS cú hoa, quả, hạt với nhiều dạng khỏc nhau.
-Hạt nằm trong quả( trước đú cú noón nằm trong bầu) được bảo vệ tốt hơn.
Cõu 3: Đặc điờ̉m chung của thực vọ̃t hạt kín? 
	Hạt kớn là nhúm thực vật cú hoa. Chỳng cú một số đặc điểm chung như sau:
- Cơ quan sinh dưỡng: Phỏt triển đa dạng (rễ cọc, rễ chựm, thõn gỗ, thõn cỏ, lỏ đơn, lỏ kộp), trong thõn cú mạch dẫn hoàn thiện.
- Cơ quan sinh sản: Có hoa, quả. Hạt nằm trong quả ( trước đú là noón nằm trong bầu) là một ửu thế của cõy hạt kớn, vỡ nú được bảo vệ tốt hơn. Hoa và quả có rṍt nhiờ̀u dạng khác nhau. 
- Mụi trường sống đa dạng. Đõy là nhúm thực vật tiến hoỏ nhất.
Cõu 4: Kờ̉ tờn các ngành thực vọ̃t đã học. Ngành nào tiờ́n hóa hơn cả? 
- Ngành Tảo, ngành Rờu, ngành Dương xỉ, ngành Hạt trõ̀n, ngành Hạt kín. 
- Ngành Hạt kín tiờ́n hóa hơn 
Cõu 5: Đặc điểm phõn biệt giữa lớp 2 lỏ mầm và lớp 1 lỏ mầm:
Lớp 2 lỏ mầm
Lớp 1 lỏ mầm
Rễ: cọc
 Rễ: chựm
Thõn: gỗ và thõn cỏ
 Phần lớn là thõn cỏ
Lỏ: cú gõn hỡnh mạng
 Lỏ: cú gõn hỡnh cung hay song song
Phụi: cú 2 lỏ mầm
 Phụi: cú 1 lỏ mầm
Hoa cú 4 hoặc 5 cỏnh
 Hoa cú 3 hoặc 6 cỏnh
Vớ dụ: cam, bưởi, mướp, bớ, mồng tơi, cải
 Vớ dụ: + Lỳa, ngụ, lan, huệ, rẻ quạt,
 + Dạng thõn đặc biệt: cau, dừa, tre, nứa,
Cõu 6: Đặc điờ̉m chủ yờ́u đờ̉ phõn biợ̀t lớp 1 lá mõ̀m với lớp 2 lá mõ̀m là gì? 
Đặc điờ̉m
Lớp 1 lá mõ̀m
Lớp 2 lá mõ̀m
Rờ̃ 
- Rễ chựm
- Rễ cọc
Kiờ̉u gõn lá
- Gõn lỏ song song hoặc hỡnh cung 
- Gõn lỏ hỡnh mạng.
Thõn 
- Đa sụ́ là thõn cỏ.
- Đa sụ́ là thõn gụ̃. 
 Phụi
- Phụi hạt cú một lỏ mầm 
- Phụi hạt cú 2 lỏ mầm. 
Cõu 7: Sự phỏt triển của giới thực vật như thế nào? Thờ́ nào là phõn loại thực vọ̃t? Kờ̉ các bọ̃c phõn loại thực vọ̃t? 
Giới thực vật từ khi xuất hiện đó khụng ngừng phỏt triển theo chiều hướng từ đơn giản đến phức tạp (sự tiến húa), chỳng cú chung nguồn gốc và quan hệ họ hàng. Quỏ trỡnh phỏt triển của giới thực vật qua 3 giai đoạn chớnh:
Sự xuất hiện của cỏc thực vật ở nước
Cỏc thực vật ở cạn lần lượt xuất hiện
Sự xuất hiện và chiếm ưu thế của thực vật hạt kớn.
-> Điều kiện sống thay đổi là nguyờn nhõn dẫn đến sự thay đổi và tiến húa của thực vật.
* Phõn loại thực vật là tỡm hiểu sự giống và khỏc nhau giữa cỏc dạng thực vật để phõn chia chúng thành cỏc bậc phõn loại. Giới thực vật được phõn loại theo thứ tự từ cao đến thấp: Ngành - Lớp - Bộ - Họ – Chi – Loài.
Cõu 8: Thực vật ở nước (tảo) xuất hiện trong những điều kiện nào? Vỡ sao chỳng cú thể sống được trong mụi trường đú?
- Thực vật ở nước (tảo) xuất hiện trong cỏc đại dương. Khi cỏc đại dương chiểm phần lớn diện tớch lónh thổ.
- Đặc điểm của thực vật trong giai đoạn này là cấu tạo cơ thể rất đơn giản. Cơ thể đơn bào như vi khuẩn, tảo đơn bào. Cơ thể đa bào cú dạng tản chưa phõn hoỏ thành rễ, thõn , lỏ như cỏc loại tảo khỏc.
Cõu 9: Thực vật ở cạn xuất hiện trong điều kiện nào? Cơ thể của chỳng cú gỡ khỏc so với thực vật ở nước?
- Do sự biến đổi của vỏ quả đất, đất liền được mở rộng và biển thu hẹp. Từ một số dạng tảo đa bào nguyờn thuỷ đó biển đổi để phất triển thành thực vật ở cạn đầu tiờn là cõy Quyết trần, tổ tiờn của Rờu, Quyết. -> Từ Quyết về sau phỏt triển cho ra những cõy hạt trần đầu tiờn.
- Ở hạt trần, cỏc cơ quan cú cấu tạo khỏ phức tạp hơn và rễ, thõn, cuống lỏ đó cú mạch dẫn nhực. Đặc biệt ở hạt trần đó cú hạt nhưng cũn để hở.
Cõu 10: Thực vật hạt kớn xuất hiện trong điều kiện nào? Đặc điểm gỡ giỳp chỳng thớch nghi được với điều kiện đú?
- Điều kiện khớ hậu tiếp tục thay đổi, núng và khụ hơn, hạt trần nguyờn thuỷ tiếp tục bị chết, thay vào đú là những cõy hạt trần ngày nay và cỏc cõy hạt kớn.
- Hạt kớn cú nhiều điểm tiến hoỏ hơn hẳn so với những thực vật xuất hiện trước nú như: Hạt được bảo vệ trong quả, cú mạch dẫn hoàn chỉnh, cú hoa. Cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản phỏt triển thớch nghi với mọi điều kiện sống và những lối thụ phấn khỏc nhau giỳp chỳng trở nờn đụng đảo và chiếm ưu thế trong giới thực vật ngày nay.
Cõu 11: Nguồn gốc cõy trồng?
Cõy trồng bắt nguồn từ cõy dại. Từ rất xa xưa xuất phỏt từ nhu cầu của con người là muốn tạo ra nguồn thức ăn dự trữ, giảm bớt sự khú nhọc phải vào rừng kiếm thức ăn. Con người đó giữ hạt của những cõy tỡm thấy được mang về giao trồng lại cho mựa sau. Từ đú nghề trồng cõy xuất hiện và tạo ra cõy trồng
Cõu 12: Vớ sao lượng khớ cacbonic (CO2) và oxi (O2) trong khụng khớ luụn ổn định?
- Cõy xanh trong quỏ trỡnh quang hợp đó tạo ra khớ oxi (O2) cung cấp cho thực vật, động vật hụ hấp.
- Quỏ trỡnh hụ hấp và hoạt động đốt chỏy tạo ra khớ Cỏcbụnic (CO2) được thực vật sử dụng trong quỏ trỡnh quang hợp.
=> Như vậy nhờ cú thực vật mà hàm lượng khớ cacbonic (CO2) và Oxi (O2) trong khụng khớ được ổn định. 
Cõu 13: Vai trò của Thực vọ̃t đụ́i với động vật và đời sụ́ng con người. 
- Thực vật cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho động vật. Thụng qua quỏ trỡnh quang hợp, cõy xanh nhả oxi và tạo chất hữu cơ cung cấp cho hoạt động sống của động vật	
- Thực vật cú cụng dụng nhiều mặt đụ́i với đời sống con người: Làm thức ăn( cõy lương thực, cõy thực phõ̉m, lṍy quả hạt), lṍy gụ̃, làm thuụ́c, cõy làm gia vị, làm phõn bón, tạo bóng mát, làm giṍycung cṍp ụxi.
Cõu 14: Tại sao núi “rừng cõy như một là phổi xanh” của con người?
- Rừng cú tỏc dụng cõn bằng khớ cacbonic và oxi trong khụng khớ.
- Rừng tham gia cản bụi, gúp phần tiờu diệt một số vi khuẩn gõy bệnh.
- Tỏn lỏ rừng che bớt ỏnh nắnggúp phần làm giảm nhiệt độ khụng khớ.
Cõu 15: Thực vật có vai trò gì đụ́i với viợ̀c điều hoà khớ hậu, đṍt và nguụ̀n nước?.
- Đụ́i với viợ̀c điều hoà khớ hậu: Thực vọ̃t làm ụ̉n định khí oxi và cacbonic trong khụng khí; giúp điều hoà khớ hậu; làm giảm ụ nhiờ̃m mụi trường.
- Đụ́i với đṍt và nguụ̀n nước:

File đính kèm:

  • docSH6.doc
Giáo án liên quan