Giáo án Sinh học 6 - Tiết 65: Sửa bài tập trong vở bài tập Sinh 6
TIẾT 65 :
Ngày soạn :
Ngày dạy :
A. Mục tiêu: Qua bài này HS phải:
1. Kiến thức: -Hệ thống hóa các kiến thức đã học, vận dụng giải bài tập
2. Kĩ năng: Rènluyện kỷ năng giải bài tập
3. Thái độ: Tích cực tự giác học tập
B. Phương pháp: Giải bài tập
C. Chuẩn bị: Các bài tập từ chương VI đến chương X ở sách bài tập sinh 6
D. Tiến trình:
I. Ổn định:
II. Bài cũ
III. Bài mới:
CHƯƠNG VI
*BÀI TẬP 5:
Đáp án: 1.Thụ phấn; 2.Lưỡng tính; 3.Tự thụ phấn; 4.Nhị và nhuỵ; 5.Màu sắc sặc sỡ; 6.Gió; 7.Tiêu giảm; 8. Nhỏ; 9. Nhẹ; 10.Có lông dính.
*BÀI TẬP 7:
a) 1. Bao phấn; 2.Hạt phấn; 3.Hạt phấn nảy mầm; 4. Ống phấn; 5. Tế bào sinh dục đực;,6. Đầu nhuỵ; 7. Vòi nhuỵ; 8. Bầu nhuỵ; 9. Noãn ; 10. Tế bào sinh dục cái.
b) (A) : Thụ phấn
(III): Thụ tinh
CHƯƠNG VII
*BÀI TẬP 2
-Đáp án: 1- thịt; 2- hạch;3- khô nẻ;4-khô không nẻ; 5- vỏ,phôi;6-chất dinh dưỡng; 7-lá mầm; 8- phôi nhũ; 9- hai; 10- một; 11-vỏ; 12- ba; 13-gió.
*Bài tập 6:
Hình 7.2: Vừa đủ nước, không khí.
Hình 7.3. Nhiệt độ thích hợp.
CHƯƠNG VIII
*BÀI TẬP 2
Tuần: 34 Tiết 65 SỬA BÀI TẬP TRONG VBT SINH 6 S: G: TIẾT 65 : Ngày soạn : Ngày dạy : A. Mục tiêu: Qua bài này HS phải: 1. Kiến thức: -Hệ thống hóa các kiến thức đã học, vận dụng giải bài tập 2. Kĩ năng: Rènluyện kỷ năng giải bài tập 3. Thái độ: Tích cực tự giác học tập B. Phương pháp: Giải bài tập C. Chuẩn bị: Các bài tập từ chương VI đến chương X ở sách bài tập sinh 6 D. Tiến trình: I. Ổn định: II. Bài cũ III. Bài mới: CHƯƠNG VI *BÀI TẬP 5: Đáp án: 1.Thụ phấn; 2.Lưỡng tính; 3.Tự thụ phấn; 4.Nhị và nhuỵ; 5.Màu sắc sặc sỡ; 6.Gió; 7.Tiêu giảm; 8. Nhỏ; 9. Nhẹ; 10.Có lông dính. *BÀI TẬP 7: a) 1. Bao phấn; 2.Hạt phấn; 3.Hạt phấn nảy mầm; 4. Ống phấn; 5. Tế bào sinh dục đực;,6. Đầu nhuỵ; 7. Vòi nhuỵ; 8. Bầu nhuỵ; 9. Noãn ; 10. Tế bào sinh dục cái. b) (A) : Thụ phấn (III): Thụ tinh CHƯƠNG VII *BÀI TẬP 2 -Đáp án: 1- thịt; 2- hạch;3- khô nẻ;4-khô không nẻ; 5- vỏ,phôi;6-chất dinh dưỡng; 7-lá mầm; 8- phôi nhũ; 9- hai; 10- một; 11-vỏ; 12- ba; 13-gió. *Bài tập 6: Hình 7.2: Vừa đủ nước, không khí. Hình 7.3. Nhiệt độ thích hợp. CHƯƠNG VIII *BÀI TẬP 2 Đáp án: -cây dương xỉ : 1- Túi bào tử; 2- bào tử; 3- Túi tinh; 4- Noãn cầu -Cây thông: 1- Túi phấn; 2- Hạt phấn; 3- Lá noãn hở; 4- Noãn. CHƯƠNG IX *BÀI TẬP 2 Đáp án: 1-d; 2- a; 3-d *BÀI TẬP 3 Đáp án: a) Cây cỏ →Hươu→Sư tử b) cây cỏ chết →Hươu chết hoặc di cư chỗ khác→Sư tử chết hoặc di cư chổ khác. c) Không đ ốt phá rừng; Không săn bắt thú rừng CHƯƠNG X *BÀI TẬP 2 Đáp án: Câu 1) 1-sợi; 2-tế bào chất; 3- nhiều nhân; 4- tế bào; 5- không diệp lục; 6- hoại sinh; 7- bào tử. Câu 2) 1- không màu; 2- cấu tạo ; 3- mũ; 4- bào tử; 5- có ích; 6- có hại. *BÀI TẬP 4 Đáp án: 1- c; 2- c; 3- c; 4-d IV. Cũng cố: Giáo viên dùng một vài câu hỏi trong vở bài tập hỏi HS. V. Dặn dò : Hoàn thành các bài tập còn lại. Chuẩn bị cho phần ôn tập học kì II từ bài “Cấu tạo của hoa”
File đính kèm:
- giao an sinh 6.doc