Giáo án Sinh học 6 - Tiết 50: Kiểm tra giữa học kỳ II

A/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

I/ Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. (1 điểm)

 Câu 1: Căn cứ vào đặc điểm của vỏ quả có thể chia thành hai nhóm quả chính là

 A. Quả khô và quả thịt. B. Quả khô và quả nẻ.

 C. Quả khô và quả không nẻ. D. Quả nẻ và quả không nẻ.

 Câu 2: Chất dinh dưỡng của hạt có chứa trong

 A. Lá mầm. B. Phôi nhũ

 C. Lá mầm hoặc phôi nhũ. D. Lá mầm và phôi nhũ

 Câu 3: Rêu sinh sản bằng

 A. Quả. B. Tiếp hợp. C. Đứt ra thành từng đoạn. D. Bào tử.

 Câu 4: Sau khi thụ tinh, bộ phận biến đổi thành hạt là

 A. Nhụy. B. Nhị.

 C. Hợp tử. D. Noãn.

 Câu 5: Sau khi thụ tinh bầu nhụy biến đổi thành

 A. Hạt. B. Quả.

 C. Thịt quả. D. Vỏ.

 Câu 6: Điểm giống nhau giữa cây dương xỉ và cây rêu là:

 A. Đều có rễ chính thức B. Đều có hoa C. Đều sinh sản bằng bào tử D. Đều có mạch dẫn trong thân

 Câu 7: Quả và hạt phát tán nhờ gió thường có đặc điểm gì?

 A. Có túm lông hoặc có cánh B. Vỏ quả khi chín tự tách ra

 C. Có gai, móc D. Quả, hạt là thức ăn của động vật

 Câu 8: Nhóm quả thuộc loại quả hạch là

 A. Quả cam, quả xoài, quả măng cụt. B. Quả chanh, quả nhãn, quả sầu riêng.

 C. Quả nhãn, quả xoài, táo. D. Quả đu đủ, quả táo ta, quả chò.

 

II. Em hãy điền từ( cụm từ ) thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:(1đ)

Thụ tinh là hiện tương tế bào kết hợp với tế bào . tạo thành một tế bào mới là .

Hạt gồm có . và chất dinh dưỡng dự trữ

 

III. Em hãy chọn nội dung ở cột B để ghép nối với nội dung ở cột A sao cho phù hợp rồi điền kết quả vào cột trả lời.(1đ)

 

doc6 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 519 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học 6 - Tiết 50: Kiểm tra giữa học kỳ II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TiÕt:50
Ngµy gi¶ng: 6A.
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức
-Hệ thống hoá toàn bộ nội dung kiến thức đã học các chương VI,VII,VIII
-HS biết vận dụng những kiến thức trọng tâm để làm bài kiểm tra đạt kết quả cao.
2.Kỹ năng
-Phát triển kỹ năng tư duy tổng hợp kiến thức.
-Rèn cho HS kỹ năng trình bày văn bản.
3.Thái độ
-HS nghiêm túc, tự giác, biết vận dụng những kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra.
-Giáo dục HS yêu thích môn học, có ý thức bảo vệ thiên nhiên, bảo vệ môi trường.
II. MA TRẬN
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài 31: Thụ tinh, kết hạt và tạo quả
Biết được hiện tượng thụ tinh, những biến đổi sau thụ tinh 
 3 câu
12,5%
12,5 đ
Câu 4,5, Câu II
100%
12,5đ
Bài 32: Các loại quả
Biết được các đặc điểm hình thái, cấu tạo của các loại quả.
Dựa vào đặc điểm của các nhóm quả vận dụng vào thực tế 
3 câu
15%
15 đ
Câu 1,8
33,3%
5 đ
Câu 3
66,7%
10đ
Bài 33: Hạt và các bộ phận của hạt
Mô tả được các bộ phận của hạt
Chức năng các bộ phận của hạt
2 câu
5%
5 đ
Câu II
50%
2,5 đ
 Câu 2
50%
2,5đ
Bài 34: Phát tán của quả và hạt
Các cách phát tán của quả và hạt
Đặc điểm phù hợp với các cách phát tán
.
2 câu
2,5%
12,5 đ
Câu 4
80%
10 đ
Câu 7
20%
2,5đ
Bài 35. Những đk cần cho hạt nảy mầm
Điều kiện bên trong và bên ngoài cần cho hạt nảy mầm
Vận dụng những đk hạt nảy mầm trong sản xuất
1 câu
20%
20 đ
Câu 1
25%
5đ
Câu 1
75%
15đ
Bài 36: Tổng kết về cây có hoa
Sự thống nhất về cấu tạo và chức năng ở mỗi cơ quan
1 câu
10%
10 đ
Câu III
100%
10 đ
Bài 38: Rêu - Cây rêu
Biết được CQSD của rêu 
So sánh CQSS với dương xỉ
2 câu
5%
5 đ
Câu 3
50%
2,5 đ
Câu 6
50%
2,5 đ
Bài 39: Quyết - Cây dương xỉ
Biết cấu tạo cơ quan sinh dưỡng, sinh sản của dương xỉ. So sánh với rêu
1 câu
20%
20 đ
Câu 2
100%
20 đ
TS câu: 14
TS điểm: 100 đ
TL % = 100%
6
22,5đ
(22,5%)
1
10đ
(5%)
4
17,5đ
(17,5%)
2
25đ
(35%)
1
25đ 
(25%)
ĐỀ BÀI
A/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
I/ Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. (1 điểm)
	Câu 1: Căn cứ vào đặc điểm của vỏ quả có thể chia thành hai nhóm quả chính là 
	A. Quả khô và quả thịt.	B. Quả khô và quả nẻ.
	C. Quả khô và quả không nẻ.	D. Quả nẻ và quả không nẻ.
	Câu 2: Chất dinh dưỡng của hạt có chứa trong 
	A. Lá mầm.	B. Phôi nhũ
	C. Lá mầm hoặc phôi nhũ.	D. Lá mầm và phôi nhũ
	Câu 3: Rêu sinh sản bằng	
	A. Quả.	 B. Tiếp hợp.	 C. Đứt ra thành từng đoạn.	 D. Bào tử.	 
	Câu 4: Sau khi thụ tinh, bộ phận biến đổi thành hạt là	
	A. Nhụy. 	B. Nhị. 	
	C. Hợp tử. 	D. Noãn. 
	Câu 5: Sau khi thụ tinh bầu nhụy biến đổi thành 
	A. Hạt. 	B. Quả. 	
	C. Thịt quả. 	D. Vỏ. 
	Câu 6: Điểm giống nhau giữa cây dương xỉ và cây rêu là:
	A. Đều có rễ chính thức	B. Đều có hoa 	C. Đều sinh sản bằng bào tử	D. Đều có mạch dẫn trong thân 
 Câu 7: Quả và hạt phát tán nhờ gió thường có đặc điểm gì?
 A. Có túm lông hoặc có cánh	 B. Vỏ quả khi chín tự tách ra
 C. Có gai, móc	 D. Quả, hạt là thức ăn của động vật 
	Câu 8: Nhóm quả thuộc loại quả hạch là 
	A. Quả cam, quả xoài, quả măng cụt. B. Quả chanh, quả nhãn, quả sầu riêng. 
	C. Quả nhãn, quả xoài, táo. D. Quả đu đủ, quả táo ta, quả chò. 
II. Em hãy điền từ( cụm từ ) thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:(1đ)
Thụ tinh là hiện tương tế bào  kết hợp với tế bào .. tạo thành một tế bào mới là .. 
Hạt gồm có . và chất dinh dưỡng dự trữ
III. Em hãy chọn nội dung ở cột B để ghép nối với nội dung ở cột A sao cho phù hợp rồi điền kết quả vào cột trả lời.(1đ)
Cột A
Trả lời
Cột B
1. Lá
2. Hoa
3. Quả
4. Hạt
1- .
2- .
3- .
4-...
a.Bảo vệ và góp phần phát tán hạt 
b.Bảo vệ phôi nảy mầm thành cây mới
c. Chế tạo chất hữu cơ, trao đổi khí và nước
d. Thực hiện thụ phấn, thụ tinh, kết hạt và tạo quả
e. Hấp thụ nước và muối khoáng cho cây
B/ TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
	Nêu những điều kiện cần cho hạt nảy mầm? Những hiểu biết về các điều kiện nảy mầm của hạt được vận dụng như thế nào trong sản xuất?
Câu 2: (2 điểm)
	Nêu đặc điểm của cơ quan sinh dưỡng, cơ quan sinh sản và sự phát triển của dương xỉ?So sánh cơ quan sinh dưỡng của dương xỉ với rêu?
Câu 3: (1 điểm)
	Vì sao phải thu hoạch đỗ đen trước khi quả chin khô?
Câu 4: (1 điểm)
	Nêu các cách phát tán của quả và hạt?
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA TIẾT 49 
A/ Trắc nghiệm ( 4 điểm )
 I. Mỗi phương án đúng được 0,25 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
A
C
D
D
B
C
A
C
	II. Mỗi chỗ trống điền đúng được 0,25 điểm
1. sinh dục đực	2. sinh dục cái	3. hợp tử	4. vỏ, phôi
III. Mỗi nối ghép đúng được 0,25 điểm
1.c	2.d	3. a	4. b
B/ Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
- ĐK cần cho hạt nảy mầm: Đủ nước,không khí, nhiệt độ thíc hợp	0,5 đ
- Vận dụng trong sản xuất
+ Phải bảo quản tôt hạt gióng vì hạt đủ phôi mới nảy mầm được. 0,5 đ
+ Làm đất tơi xốp mới đủ không khí cho hạt nảy mầm tốt. 0,5 đ
+ Phủ rơm khi trời rét giữ nhiệt độ thích hợp cho cây. 0,5 đ
Câu 2: (2 điểm)
- Dương xỉ là những thực vật đã có rễ, thân, lá thật và có mạch dẫn. 0,5 đ
- Dương xỉ sinh sản bằng bào tử, cơ quan sinh sản là túi bào tử nằm ở mặt dưới lá. 0,5 đ
- So sánh với rêu:	1 đ
Dương xỉ
Rêu
-Rễ thật
-Thân hình trụ nằm ngang
-Lá:->già cuống dài, xẻ thùy
 ->non cuộn tròn ở đầu
-Có mạch dẫn chính thức
-Rễ giả có khả năng hút nước
-Thân nhỏ không phân cành
-Lá nhỏ, một đường gân
-Chưa có mạch dẫn
Câu 3: (1 điểm)
Phải thu đỗ đen trước khi quả chin khô vì:
- Đỗ đen là loại quả khô nẻ. 	0,5đ
- Khi chín vỏ quả tự tách ra làm hạt rơi ra ngoài khó thu hoạch.	0,5 đ
Câu 4: (1 điểm) 
Mỗi cách phát tán 0,25đ
 Các cách phát tán của quả và hạt:
Nhờ gió
Nhờ động vật
Tự phát tán
Ngoài ra còn nhờ nước và con người.
Ngày tháng năm 2012
Họ và tên: 
Lớp: 
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
 Môn: Sinh học 6
 Thời gian: 45 phút
 (Không kể thời gian phát đề)
Lời phê của thầy, cô giáo
Điểm
Đề bài
A/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
I/ Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. (1 điểm)
	Câu 1: Căn cứ vào đặc điểm của vỏ quả có thể chia thành hai nhóm quả chính là 
	A. Quả khô và quả thịt.	B. Quả khô và quả nẻ.
	C. Quả khô và quả không nẻ.	D. Quả nẻ và quả không nẻ.
	Câu 2: Chất dinh dưỡng của hạt có chứa trong 
	A. Lá mầm.	B. Phôi nhũ
	C. Lá mầm hoặc phôi nhũ.	D. Lá mầm và phôi nhũ
	Câu 3: Rêu sinh sản bằng	
	A. Quả.	 B. Tiếp hợp.	 C. Đứt ra thành từng đoạn.	 D. Bào tử.	 
	Câu 4: Sau khi thụ tinh, bộ phận biến đổi thành hạt là	
	A. Nhụy. 	B. Nhị. 	
	C. Hợp tử. 	D. Noãn. 
	Câu 5: Sau khi thụ tinh bầu nhụy biến đổi thành 
	A. Hạt. 	B. Quả. 	
	C. Thịt quả. 	D. Vỏ. 
	Câu 6: Điểm giống nhau giữa cây dương xỉ và cây rêu là:
	A. Đều có rễ chính thức	B. Đều có hoa 	C. Đều sinh sản bằng bào tử	D. Đều có mạch dẫn trong thân 
 Câu 7: Quả và hạt phát tán nhờ gió thường có đặc điểm gì?
 A. Có túm lông hoặc có cánh	B. Vỏ quả khi chín tự tách ra
 C. Có gai, móc	D. Quả, hạt là thức ăn của động vật 
	Câu 8: Nhóm quả thuộc loại quả hạch là 
	A. Quả cam, quả xoài, quả măng cụt. 	B. Quả chanh, quả nhãn, quả sầu riêng. 
	C. Quả nhãn, quả xoài, táo. D. Quả đu đủ, quả táo ta, quả chò. 
II. Em hãy điền từ( cụm từ ) thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:(1đ)
Thụ tinh là hiện tương tế bào  kết hợp với tế bào .. tạo thành một tế bào mới là .. 
Hạt gồm có . và chất dinh dưỡng dự trữ
III. Em hãy chọn nội dung ở cột B để ghép nối với nội dung ở cột A sao cho phù hợp rồi điền kết quả vào cột trả lời.(1đ)
Cột A
Trả lời
Cột B
1. Lá
2. Hoa
3. Quả
4. Hạt
1- .
2- .
3- .
4-...
a.Bảo vệ và góp phần phát tán hạt 
b.Bảo vệ phôi nảy mầm thành cây mới
c. Chế tạo chất hữu cơ, trao đổi khí và nước
d. Thực hiện thụ phấn, thụ tinh, kết hạt và tạo quả
e. Hấp thụ nước và muối khoáng cho cây
B/ TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
	Nêu những điều kiện cần cho hạt nảy mầm? Những hiểu biết về các điều kiện nảy mầm của hạt được vận dụng như thế nào trong sản xuất?
Câu 2: (2 điểm)
	Nêu đặc điểm của cơ quan sinh dưỡng, cơ quan sinh sản và sự phát triển của dương xỉ? So sánh cơ quan sinh dưỡng của dương xỉ với rêu?
Câu 3: (1 điểm)
	Vì sao phải thu hoạch đỗ đen trước khi quả chin khô?
Câu 4: (1 điểm)
	Nêu các cách phát tán của quả và hạt?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docsinh 6 KT KI 2.doc
Giáo án liên quan