Giáo án sinh 9 trường THCS Hoàng Xuân Nhị
A.Mục tiêu :
1/Kiến thức
-Nêu được nhiệm vụ, nội dung và vai trò của Di truyền học.
-Giới thiệu Menđen là người đặt nền móng cho Di truyền học
-Nêu được phương pháp nghiên cứu di truyền của Menđen.
2/Kỹ năng:
-Rèn kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình .
-Phát triển tư duy phân tích so sách.
3/Thái độ:-Xây dựng ý thức tự giác và thói quen học tập môn học.
B.Phương pháp: thuyết trình + Quan sát, phân tích, tìm tòi.
C. Chuẩn bị :
1/GV:Tranh phóng to hình 1.2
2/HS: xem kĩ bài ở nhà.
D.Hoạt động dạy học :
I/Ổn định lớp: (1p)
II/ Kiểm tra bài cũ: (không)
III/ Bài mới:
-Gọi 1-2 HS trả lời. ->Lớp nhận xét, bổ sung. àGV nhận xét, chuẩn xác lại (nếu cần.) -Gọi 1 HS đọc phần kết luận sgk. V.Dặn dò: (5p) - Về nhà học bài, trả lời câu hỏi SGK tr 80 - Tìm hiểu một số bệnh di truyền ở người. - Đọc mục “ Em có biết” -Xem kĩ bài tiếp theo. -Chú ý nghiên cứu kĩ các thông tin và quan sát các hình sgk/, tìm hướng trả lời cho từng câu hỏi ở lệnh I và II trong bài. (ghi vào vở nháp) E. Rút kinh nghiệm:....................................................................................................................... Ký duyệt:…./11/2013 Tuần 15. Tiết 28-29 P.HT Dương Thanh Sơn Tuần 16. Ngày soạn:30/ 11 / 2012. Ngày dạy:...../ 12 / 2013. Tiết 30 : BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI. A. Mục tiêu : 1/Kiến thức:-HS nhận biết bệnh nhân Đao và bệnh nhân Tơcnơ qua các điểm hình thái. -Trình bày được đ2 di truyền của bệnh bạch tạng, bệnh câm điếc bẩm sinh và tật 6 ngón tay. - Nêu được nguyên nhân của các tật, bệnh di truyền và đề xuất được một số biện pháp hạn chế phát sinh chúng. 2/Kỹ năng:-Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình, rèn kĩ năng hoạt động nhóm. 3/Thái độ:-Xây dựng ý thức tự giác, chủ động trong học tập của HS . B.Phương pháp: Quan sát, phân tích, so sánh, vấn đáp ...... C.Chuẩn bị của GV-HS: 1/GV: Tranh phóng to hình 29.1 và 29.2 SGk tr 82, 83. - Tranh phóng to về các tật di truyền. - Phiếu học tập: Tên bệnh Đặc điểm di truyền Biểu hiện bên ngoài. - Bệnh Đao. - Bệnh Tơcnơ 2/ HS: Xem kĩ bài như đã dặn ở tiết 29. D.Tiến trình giờ dạy-Giáo dục : I/Ổn định lớp: ( 1p ) II/Kiểm tra bài cũ: ( 8 p ) Cho HS trả lời câu hỏi 2 ở sgk. III/Bài mới: 1/Đặt vấn đề: GV giới thiệu và vào bài mới. 2/Triển khai bài: Hoạt động của thầy và trò Nội dung HĐ1:Một vài bệnh di truyền ở người. (10p) -GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK tr 82, 83 và quan sát hình 29.1, 29.2 Hoàn thành phiếu học tập. (GV chuẩn bị sẳn) - HS thảo luận, nghiên cứu trả lời. - Đại diện nhóm phát biểu, các nhóm khác bổ sung hoàn chỉnh kiến thức. - GV cho HS chốt lại kiến thức. HĐ2:Một số tật di truyền ở người. (9p) -GV yêu cầu HS quan sát hình 29.3 + Trình bày các đặc điểm của một số dị tật ở người ? -Gọi HS trình bày.Lớp nhận xét, bổ sung. à GV nhận xét, bổ sung. -GV cho HS tổng kết lại kiến thức. -Gọi một vài HS trả lời. Lớp nhận xét, hoàn thiện lại. HĐ3: Các biện pháp hạn chế phát sinh tật, bệnh di truyền. ( 10 p ) -GV yêu cầu HS thảo luận nhóm nhỏ: + Các bệnh và tật di truyền phát sinh do những nguyên nhân nào ? + Đề xuất các biện pháp hạn chế sự phát sinh các bệnh, tật di truyền ? - GV yêu cầu HS trình bày, GV nhận xét bổ sung. - GV chốt lại kiến thức. I/Một vài bệnh di truyền ở người. -Đáp án ở bảng dưới. -HS hoàn thành bảng vào vở. II/ Một số tật di truyền ở người. Đột biến NST và đột biến gen gây ra các dị tật bấm sinh ở người. III/ Các biện pháp hạn chế phát sinh tật, bệnh di truyền. - Nguyên nhân: + Do các tác nhân vật lí, hóa học trong tự nhiên. + Do ô nhiễm môi trường. + Do rối loạn trao đổi chất nội bào. - Biện pháp hạn chế: + Hạn chế các hoạt động gây ô nhiễm môi trường. + Sử dụng hợp lí các thuốc bảo vệ thực vật. + Đấu tranh chống sản suất, sử dụng vũ khớ hóa học, vũ khí hạt nhân. + Hạn chế kết hôn giữa những người có nguy cơ mang gen gây bệnh, bệnh di truyền. Tên bệnh. Đặc điểm di truyền Biểu hiện bên ngoài Bệnh Đao -Cặp NST 21 có 3 NST Cổ rụt, lưỡi thò ra, mắt hơi sâu và một mí, khoảng cách giữa hai mắt xa nhau, ngón tay ngắn... BệnhTơcnơ. -Cặp NST số 23 chỉ có 1 NST -Cổ ngắn, là nữ. - Tuyến vú không phát triển, thường mất trí và không cú con. Bệnh bạch tạng - Đột biến gen. - Da và tóc màu trắng. - Mắt màu hồng. Bệnh câm điếc bẩm sinh -Đột biến gen lặn. Câm điếc bẩm sinh. IV.Củng cố: ( 6 p ) -Có thể nhận biết bệnh đao qua những đặc điểm nào? -Nêu các nguyên nhân phát sinh các tật, bệnh di truyền ở người và một số biện pháp hạn chế phát sinh các tật, bệnh di truyền ở người? ->Gọi 1 vài em lần lượt trả lời. -Lớp nhận xét, bổ sung. àGV nhận xét, chuẩn xác lại (nếu cần.) -Gọi 1 HS đọc phần kết luận sgk. V.Dặn dò: ( 1p )-Học bài theo nội dung sgk + làm bài tập sau phần bài học. -Đọc mục “Em có biết” để nắm thêm một số thông tin. -Xem kĩ bài tiếp theo. E. Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………………… Tuần 16.Ngày soạn:7/ 12 / 2013. Ngày dạy:...../ 12 / 2013. Tiết 31, *: ¤n tËp häc k× I . A. Mục tiêu. -HS tù hÖ thèng hãa ®îc c¸c kiÕn thøc c¬ b¶n vÒ di truyÒn vµ biÕn dÞ. -BiÕt vËn dông lÝ thuyÕt vµo thùc tiÔn s¶n xuÊt vµ ®êi sèng. -RÌn kÜ n¨ng t duy tæng hîp, hÖ thèng hãa kiÕn thøc. -RÌn kÜ n¨ng ho¹t ®éng nhãm. -Gi¸o dôc ý thøc t×m hiÓu øng dùng sinh häc vµo ®êi sèng B.Phương pháp: Quan sát, phân tích, so sánh, vấn đáp ...... C. Chuẩn bị của GV-HS: 1/GV: - Tranh ¶nh liªn quan ®Õn phÇn di truyÒn 2/ HS: Xem kĩ bài như đã dặn ở tiết 34. D.Tiến trình giờ dạy-Giáo dục : I/Ổn định lớp: ( 1p ) II/Kiểm tra bài cũ: ( 8 p ) Trình bày Các biện pháp hạn chế phát sinh tật, bệnh di truyền? III/Bài mới: 1/Đặt vấn đề: GV cho HS nêu những thành tựu của việc sử dụng đột biến nhân tạo trong chọn giống động vật, thực vật, và vi sinh vật để đi vào bài mới. 2/Triển khai bài: Hoạt động của thầy và trò Nội dung HĐ1:Hệ thống hóa kiến thức(14p) -GV chia líp thµnh 10 nhãm nhá vµ yªu cÇu: + Hai nhãm cïng nghiªn cøu 1 néi dung. + Hoµn thµnh c¸c b¶ng kiÕn thøc tõ 40.1 – 40.5. - GV quan s¸t híng dÉn c¸c nhãm ghi nh÷ng kiÕn thøc c¬ b¶n. - GV ch÷a bµi b»ng c¸ch: + D¸n phiÕu häc tËp cña c¸c nhãm. + yªu cÇu nhãm kh¸c nhËn xÐt. - GV lÊy kiÕn thøc ë SGK lµm chuÈn trong c¸c b¶ng tõ 40.1 40.5 tr129 -Gọi một vài đại diện HS trình bày. Lớp nhận xét, bổ sung. - GV đánh giá hoạt động và kết quả của HS giúp HS hoàn thiện kiến thức. - GV cho HS chốt lại kiến thức. HĐ2:Trả lời câu hỏi (13p) - GV yªu cÇu HS tr¶ lêi 1 sè c©u hái tr 117, cßn l¹i HS tù tr¶ lêi. + Tr¶ lêi c¸c c©u hái 1, 2, 3, 4, 5. - GV cho HS th¶o luËn toµn líp ®Ó HS ®îc trao ®æi bæ sung kiÕn thøc cho nhau. - GV nhËn xÐt ho¹t ®éng cña HS vµ gióp HS hoµn thiÖn kiÕn thøc. - GV giúp HS hoàn thiện kiến thức. - C¸c nhãm nhËn phiÕu häc tËp ®· cã s½n néi dung , bót d¹. - C¸c nhãm trao ®æi thèng nhÊt ý kiÕn hoµn thµnh néi dung ®ã. - §¹i diÖn nhãm tr×nh bµy ®¸p ¸n cña m×nh trªn b¶ng. - C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt bæ sung. gen đồng hợp lặn gây hại. - HS tiÕp tôc trao ®æi nhãm, vËn dông c¸c kiÕn thøc thèng nhÊt kiÕn thøc. - §¹i diÖn nhãm tr×nh bµy, nhãm kh¸c nhËn xÐt bæ sung. IV.Củng cố: (7p) GV ®¸nh gi¸ sù chuÈn bÞ vµ c¸c ho¹t ®éng cña nhãm. V.Dặn dò: (2p) Hoµn thµnh c¸c c©u hái cßn l¹i ë SGK tr117 -Học kĩ toàn bộ nội dung đã học ở HKI để tiết sau thi HK E. Rút kinh nghiệm:...................................................................................................................... Ký duyệt:…../12/2013 Tuần 16. Tiết 31,* P.HT Dương Thanh Sơn Tuần 18 Ngày soạn: 14 / 12 / 2013. Ngày dạy:.../ 12 / 2013. Tiết 33 : DI TRUYỀN HỌC VỚI CON NGƯỜI A. Mục tiêu 1/Kiến thức:-HS hiểu được di truyền học là gì và nội dung của lĩnh vực khoa học này. -Giải thích được cơ sở di truyền học của “ Hôn nhân một vợ 1 chồng” và những người có quan hệ huyết thống trong vòng 4 đời không được kết hôn với nhau. -Hiểu được tại sao phụ nữ không nên sinh con ở tuổi ngoài 35 và hậu quả di truyền của ô nhiễm môi trường đối với con người. 2/Kỹ năng:-Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình, rèn kĩ năng hoạt động nhóm phát hiện kiến thức. -Phát triển tư duy phân tích so sánh. 3/Thái độ:-Xây dựng ý thức tự giác, chủ động trong học tập của HS . B.Phương pháp: Quan sát, phân tích, so sánh, vấn đáp ...... C.Chuẩn bị : 1/GV: Bảng số liệu: bảng 30.1 và bảng 30.2 SGK tr 86, 87. 2/ HS: Xem kĩ bài như đã dặn ở tiết 30. D.Hoạt động dạy học- giáo dục : I/Ổn định lớp: ( 1p ) II/Kiểm tra bài cũ: ( 8 p ) Cho HS trả lời câu 3 / 85 sgk. III/Bài mới: 1/Đặt vấn đề: Những hiểu biết về di truyền học người giúp con người bảo vệ mình và bảo vệ tương lai di truyền loài người thông qua những lĩnh vực cơ bản.Vậy cụ thể như thế nào nội dung bài học hôm nay sẽ rõ. 2/Triển khai bài: Hoạt động của thầy và trò Nội dung HĐ1:Tìm hiểu về Di truyền y học tư vấn.( 10 p) -Cho HS nghiên cứu thông tin mục 1 sgk. - HS hoạt động nhóm nhỏ làm bài tập lệnh . ->Gọi vài đại diện trả lời. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. -GV nhận xét, chuẩn xác lại. - GV cho HS chốt lại kiến thức. HĐ2:Tìm hiểu về Di truyền học với hôn nhân và kế hoạch hóa gia đình. ( 10 p ) -HS đọc thông tin SGK tr 87. Thảo luận: + Tại sao kết hôn gần làm suy thoái nòi giống ? +Tại sao những người có quan hệ huyết thống từ đời thứ 5 trở đi được phép kết hôn? -Các nhóm phân tích thông tin, thống nhất câu trả lời. - Yêu cầu HS trình bày.Lớp n/xét bổ sung. - HS tiếp tục phân tích bảng 30.1.Thảo luận: + Giải thích quy định “ Hôn nhân 1 vợ, 1 chồng” bằng cơ sở sinh học? + Vì sao nên cấm chẩn đoán g/tính thai nhi? - Yêu cầu HS trình bày,lớp n/xét,bổ sung. - GV yêu cầu HS tổng hợp kiến thức. GV hướng dẫn HS nghiên cứu bảng 30.2 Trả lời câu hỏi. + Vì sao phụ nữ không nên sinh con ở tuổi ngoài 35 ? + Phụ nữ không nên sinh con ở tuổi nào để đảm bảo học tập và công tác ? - HS tự phân tích số liệu trong bảng để trả lời. ->Gọi đại diện nhóm phát biểu, các nhóm khác n/xét, bổ sung.à GV n/xét, bổ sung. -GV cho HS tổng kết lại kiến thức. -Gọi một vài HS trả lời. Lớp nhận xét, hoàn thiện lại. HĐ3: Hậu quả di truyền do ô nhiễm môi trường.( 10 p ) -GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK và thông tin mục “ Em có biết” tr 85. + Nêu tác hại của ô nhiễm môi trường đối với cơ sở vật chất di truyền ? Ví dụ ? - GV yêu cầu HS trình, lớp nhận xét bổ sung. - GV yêu cầu HS tổng hợp kiến thức. I/Di truyền y học tư vấn. - Di truyền y học tư vấn là một lĩnh vực của di truyền học kết hợp các phương pháp xét nghiệm, chẩn đoán hiện đại về mặt di truyền kết hợp nghiên cứu phả hệ. -Nội dung: + Chuẩn đoán. + Cung cấp thông tin. + Cho lời khuyên liên quan đến bệnh, tật di truyền. II/Di truyền h
File đính kèm:
- Giao an sinh 9 Hoang Xuan Nhi Nguyen phich U Minh Ca Mau.doc