Giáo án Sinh 6

I/ Mục tiêu bài học

- Nắm được đặc điểm cấu tạo bên trong phù hợp với chức năng của phiến lá.

- Giải thích được đặc điểm màu sắc của 2 mặt phiến lá.

- Phát triển kỹ năng quan sỏt và nhận biết.

- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm

- Giỏo dục ý thức yờu thớch bộ mụn.

II/ Phương tiện

 1.Giỏo viờn:

- Tranh phúng to hỡnh 20.1, 20.4.

- Phiếu học tập.

- Bảng phụ ghi nội dung phiếu học tập

2.Học sinh:

- Đọc bài trước ở nhà, vẽ hỡnh 20.4 vào vở học.

 

doc185 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1683 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Sinh 6, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a hơn rờu vỡ đó cú rễ thật và mạch dẫn.
b. Tỳi bào tử và sự phỏt triển của cõy dương xỉ: 
- GV yờu cầu HS lật mặt dưới của lỏ già -> tỡm tỳi bào tử 
- GV yờu cầu HS quan sỏt hỡnh 39.2 SGK tr.129, đọc kĩ chỳ thớch và trả lời cõu hỏi :
1.Vũng cơ cú tỏc dụng gỡ? 
2.Cơ quan sinh sản và sự phỏt triển của bào tử so với rờu như thế nào?
3. Làm bài tập điền vào chỗ trống những từ thớch hợp :
 Mặt dưới lỏ dương xỉ cú những chỗ chứa ............
 Vỏch tỳi bào tử cú một vũng cơ mang tế bào dày lờn rất rừ, vũng cơ cú tỏc dụng ..........khi tỳi bào tử chớn. Bào tử rơi xuống đất sẽ nảy mầm và phỏt triển thành............ rồi từ đú mọc ra ............
 Dương xỉ sinh sản bằng ........như rờu, nhưng khỏc rờu ở chỗ cú ..........do bào tử phỏt triển thành.
- GV cho HS đọc lại đỏp ỏn bài tập
- GV nhận xột, cho HS ghi bài.
- HS đặt mẫu lờn bàn 
-> cho biết dương xỉ sống nơi đất ẩm và rõm.
- HS quan sỏt và ghi lại đặc điểm cỏc bộ phận của cõy.
- HS thảo luận -> hoàn thành phiếu học tập -> đại diện nhúm lờn hoàn thành bảng phụ, nhúm khỏc bổ sung.
- HS rỳt ra kết luận.
- Hs: Nghe.
- HS lật mặt dưới của lỏ già -> tỡm tỳi bào tử
- HS quan sỏt hỡnh, đọc kĩ chỳ thớch và trả lời cõu hỏi đạt:
1. Đẩy bào tử bay ra.
2 Cơ quan sinh sản là tỳi bào tử. Khi chớn B tử rơi xuống đất, nảy mầm và phỏt triển thàng nguyờn tản à mọc ra cõy dương xỉ con.
=> Dương xỉ khỏc rờu ở chổ: B tử phỏt triển thàng nguyờn tản, cũn ở rờu B tử PT thành cõy rờu con.
3. HS thảo luận nhúm hoàn thành bài tập -> đại diện nhúm thụng bỏo kết quả, nhúm khỏc bổ sung.
Đỏp ỏn: 
+ Tỳi bào tử, đẩy bào tử bay ra, nguyờn tản, cõy dưong xỉ con.
+ Bào tử, nguyờn tản
- HS đọc lại đỏp ỏn
- HS ghi bài.
1: Quan sỏt cõy dương xỉ
a. Cơ quan sinh dưỡng:
 Cơ quan sinh dưỡng gồm: 
+ Lỏ già cú cuống dài, lỏ non đầu cuộn trũn 
+ Thõn ngầm nằm ngang, hỡnh trụ.
+ Rễ thật. Cú mạch dẫn.
b. Tỳi bào tử và sự phỏt triển của cõy dương xỉ: 
- Tỳi bào tử là cơ quan sinh sản của dương xỉ, trong tỳi bào tử chứa cỏc bào tử.
- Dương xỉ sinh sản bằng bào tử, bào tử phỏt triển thàng nguyờn tản và nguyờn tản mọc thành cõy rờu con sau quỏ trỡnh thu tinh.
PHIẾU HỌC TẬP
ĐĐ so sỏnh
Rờu 
Quyết
Rễ
Rễ gió, cú khả năng hỳt nước
Rễ thật
Thõn
Nhỏ, khụng phõn nhỏnh
Ngầm, nằm ngang, hỡnh trụ.
Lỏ
Nhỏ, mỏng
- Lỏ già: cuống dài, phiến xẻ thựy
- Lỏ non: đầu cuộn trũn, cú lụng trắng 
Mạch dẫn
Chưa cú
Chớnh thức
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- GV hướng dẫn HS quan sỏt tranh cõy rau bợ và cõy cu li 
- GV yờu cầu HS rỳt ra nhận xột:
+ Đặc điểm chung.
+ Muốn nhận biết một số dương xỉ ta dựa vào đặc điểm nào?
- GDMT: Nhận thấy được sự đa dạng của cỏc nhúm thực vật trong tự nhiờn và trong đời sống con người, từ đú cú ý thức bảo vệ sự đa dạng thực vật.
- HS quan sỏt tranh cõy rau bợ và cõy cu li
- HS rỳt ra nhận xột:
+ Cú rễ, thõn, lỏ thật; cú mạch dẫn; sinh sản bằng bào tử.
+ Căn cứ vào đđ lỏ non.
2: Một vài loài dương xỉ thường gặp
 Cõy rau bợ, cõy lụng cu li chỳng đều cú lỏ non cuộn trũn lại ở đầu, đú cũng là đặc điểm nhận biết dương xỉ.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- GV yờu cầu HS tỡm thụng tin trong SGK trả lời cõu hỏi: Than đỏ được hỡnh thành như thế nào ?
- GV nhận xột.
- HS tỡm thụng tin trong SGK trả lời cõu hỏỉ đạt: Nguồn gốc than đỏ là từ quyết cổ đại.
- HS ghi bài
3: Quyết cổ đại và sự hỡnh thành than đỏ
 Nguồn gốc than đỏ là từ quyết cổ đại bị vựi sõu trong lũng đất.
4. Củng cố đỏnh giỏ: 
* Thực hành – luyện tập:
- Làm bài tập SGK cõu 1 và cõu 3.
* Vận dụng.
- Dựa vào đặc điểm nào để em nhận biết trong thực tế đú là dương xỉ?
	Đa: Dựa vào đặc điểm đầu lỏ non cuộn trũn lại.
5. Dặn dũ:
Học bài và trả lời cõu hỏi cuối sỏch.
Đọc mục Em cú biết?
Mỗi HS chuẩn bị: cành thụng, nún thụng.
ễn tập chương VI, VII, bài 37, 38, 39
Rỳt kinh nghiệm – Bổ xung
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Tuần 26	Ngày soạn: 22/2/2011
Tiết 49	Ngày dạy: 03/2/2011
KIỂM TRA 45 PHÚT – BÀI 1 – KỲ II
I/ MỤC TIấU
1. Kiến thức:
- Giỳp HS nắm vững kiến thức cơ bản ở chương 6, chương 7 và chương 8:
+ Thụ phấn, thụ tinh, kết hạt và tạo quả.
+ Qủa và hạt. Điều kiện cần cho hạt nảy mầm.
+ Tảo, Rờu - cõy rờu, Quyết- cõy dương xỉ.
- Kiểm tra kiến thức của học sinh từ đú đỏnh giỏ lại chất lượng dạy và học nhằm rỳt kinh nghiệm trong việc dạy và học.
2. Kĩ năng: 
- Kĩ năng làm bài độc lập, vận dụng kiến thức đó học bài bài làm.
- KNS: Rốn kĩ năng trung thực, khỏch quan. Vận dụng tri thức vào cuộc sống.
II/ CÁC PHƯƠNG PHÁP – KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC Cể THỂ SỬ DỤNG.
- Kĩ năng quan sỏt, nghiờm khắc trong kiểm tra. Giỏo dục học sinh trung thực trong kiểm tra.
III/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
 1. Giỏo viờn: 
Thiết lập ma trận: Đề chẳn.
Nội dung
Trong đú
Mức độ nhận thức
Hiểu
Biết
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tổng
Chương VI: Hoa & SS hữ u tớnh.
Cõu 5:
(0.5 đ)
Cõu 2:
(0,5 đ)
2 cõu:
(1,0 đ)
Chương VII: Quả và hạt
Cõu 6:
(0,5 đ)
Cõu 3:
(3,0 đ)
Cõu 4:
(0,5 đ)
Cõu 2:
(2,0 đ)
4 cõu:
(6,0 đ)
Chương VIII: Cỏc nhúm thực vật.
Cõu 3:
(0,5 đ)
Cõu 1:
(2, 0 đ)
Cõu 1:
(0,5 đ)
3 cõu:
(3,0 đ)
Tổng cộng
3 cõu:
(1,5 đ)
2 cõu:
(5,0 đ)
2 cõu:
(1,0 đ)
1 cõu:
(0,5 đ)
1 cõu:
(2,0 đ)
9 cõu:
(10,0 đ)
Thiết lập ma trận: Đề lẻ.
Nội dung
Trong đú
Mức độ nhận thức
Hiểu
Biết
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tổng
Chương VI: Hoa & SS hữ u tớnh.
Cõu 3:
(3, 0 đ)
1 cõu:
(3,0 đ)
Chương VII: Quả và hạt
Cõu 1,6:
(0,5 đ)
Cõu 2, 5:
(0,5 đ)
Cõu 2:
(2,0 đ)
Cõu 3:
(0,5 đ)
6 cõu:
(4,5 đ)
Chương VIII: Cỏc nhúm thực vật.
Cõu 1:
(2, 0 đ)
Cõu 4:
(0,5 đ)
2 cõu:
(2,5 đ)
Tổng cộng
2 cõu:
(1,0 đ)
1 cõu:
(2,0 đ0
3 cõu:
(1,5 đ)
1 cõu:
(2,0 đ)
1 cõu:
(0,5 đ)
1 cõu:
(3,0 đ)
9 cõu:
(10,0 đ)
IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Nắm sĩ số học sinh
2. Kiểm tra bài cũ: (kiểm tra 45 phỳt)
 3. Bài mới :	 Đề kiểm tra 45 phỳt.
* Khỏm phỏ: Tổng kết lại những kiến thức đó học trong thời gian vừa qua, đồng thời đỏnh giỏ mức độ học tập của từng học sinh trong lớp.
* Kết nối:
ĐỀ CHẴN
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh trũn vào một chữ cỏi (a, b, c, d) chỉ ý trả lời đỳng nhất:
1/ Cõy dương xỉ sinh sản bằng:
a. Bằng bào tử;	b. Rễ;
c. Thõn;	d. Lỏ.
2/ Cỏc nhúm hoa sau đõy nhúm hoa nào thụ phấn nhờ sõu bọ:
a. Hoa bầu, hoa hồng, mẫu đơn, lỳa 	b. Hoa mai, mướp, quỳnh, bưởi;
c. Hoa cỳc, ngụ, huệ, nhón;	d. Hoa phi lao, mận, cam, bớ.
3/ Tảo là thực vật bậc thấp vỡ:
a. Sống ở nước;	b. Cơ thể cú cấu tạo đơn bào;
c. Chưa cú thõn, rễ, lỏ thật sự;	d. Sống ở nơi ẩm ướt.
4/ Cỏc nhúm hạt sau đõy nhúm hạt nào thuộc cõy 2 lỏ mầm:
a. Hạt cải, mớt, đu đủ, ngụ;	b. Hạt đậu, kờ, mồng tơi, chuối;
c. Hạt ổi, cà chua, lỳa, xoài;	d. Hạt nhón, mớt, cam, mận.
5/ Quả và hạt do bộ phận nào của hoa tạo thành:
a. Noón;	b. Bầu và noón;
c. Đài hoa;	d. Nhị hoa.
6/ Cỏc nhúm quả và hạt nào sau đõy phỏt tỏn nhờ giú:
a. Quả trõm bầu, hoa sữa, chũ, bồ cụng anh;	b. Quả cải, chi chi, bầu, bồ cụng anh;
c. Quả thụng, chũ, bằng lăng, trinh nữ;	d. Quả phượng, trõm bầu, hoa sữa, đậu bắp.
B. TỰ LUẬN.(7 điểm)
Cõu 1: Nờu vai trũ của cõy rờu? 	(2 điểm)
Cõu 2: Cỏc cõy sống ở mụi trường đặc biệt (đầm lầy, sa mạc) cú những đặc điểm gỡ? Cho vớ dụ? 	(2 điểm)
Cõu 3: Nờu đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ giú? Cho 2 vớ dụ? 	(3 điểm)
ĐỀ LẺ
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh trũn vào một chữ cỏi (a, b, c, d) chỉ ý trả lời đỳng nhất:
1/ Cỏc quả nào sau đõy thuộc loại quả hạch?
a. Quả tỏo ta, xoài, mơ, dừa;	b. Quả mơ, ổi, mận, cà chua;
c. Quả xoài, chụm chụm, chanh, dừa;	d. Quả cúc, vỳ sữa, đu đủ, mướp.
2/ Chất dự trữ của hạt một lỏ mầm chứa ở?
a. Lỏ mầm;	b. Phụi;
c. Vỏ hạt;	d. Phụi nhũ.
3/ Cỏc nhúm quả và hạt nào sau đõy phỏt tỏn nhờ động vật:
a. Quả phượng, chi chi, me, đậu đen;	b. Quả kộ đầu ngựa, dưa hấu, trinh nữ, thụng;
c. Quả trõm bầu, kộ đầu ngựa, đậu, mận;	d. Quả ổi, bằng lăng, chũ, cải.
4/ Cõy rờu sinh sản bằng:
a. Bằng hạt;	b. Bằng lỏ mỏng;
c. Bằng bào tử;	d. Bằng thõn ngắn.
5/ Điều kiện để hạt nảy mầm là phải cú đủ:
a. Đất và nước;	b. Nhiệt độ, khụng khớ và nước;
c. Độ ẩm, nhiệt độ;	d. Khụng khớ, ỏnh sỏng.
6/ Dựa vào đặc điểm hỡnh thỏi của vỏ quả cú thể chia cỏc quả thành mấy nhúm chớnh:
a. Nhúm quả khụ và nhúm quả thịt;	b. Nhúm quả mọng và nhúm quả cú màu đỏ;
c. Nhúm quả cú màu đẹp và nhúm quả hạch;	d. Nhúm quả khụ nẻ và nhúm quả màu nõu.
B. TỰ LUẬN.(7 điểm)
Cõu 1: Tảo cú lợi ớch gỡ đối với đời sống con người và động vật?	(2 điểm)
Cõu 2: Nờu đặc điểm cỏc loại quả khụ? Cho 2 vớ dụ?	 	(2 điểm)
Cõu 3: Nuụi ong trong vườn cõy ăn quả cú lợi ớch gỡ? 	(3 điểm)
ĐÁP ÁN ĐỀ SINH 6 – 45 P – BÀI 1 – HK II
Năm học 2010 - 2011
A. TRẮCNGHIỆM. (3 điểm)
(Mỗi cõu đỳng được 0,5 điểm)
Cõu
1
2
3
4
5
6
Đề chẵn
a
b
c
d
b
a
Đề lẻ
A
d
b
c
B
a
B. TỰ LUẬN. (7 điểm)
ĐỀ CHẴN
Cõu 1: (2đ)
- Rờu gúp phần vào việc tạo thành lớp đất mựn.	(1,0 đ)
- Cỏc loại cõy rờu mọc ở vựng đầm lầy khi chết tạo thành lớp than bựn dựng làm phõn bún, làm chất đốt. 	(1,0 đ)
Cõu 2: (2đ)
- Cõy sống ở vựng đầm lầy ven biển: Cú rễ chống, rễ thở.	(0,75 đ)
Vớ dụ: Cõy đước, cõy bần.	(0,25 đ)
- Cõy sống ở sa mạc: Thõn mọng nước, rễ dài, lỏ biến thành gai. 	(0,75 đ)
Vớ dụ: Xươn

File đính kèm:

  • docSinh 6tuan 110 nam 2014.doc
Giáo án liên quan